TÀI LIỆU KỸ THUẬT BẢO HÀNH
Máy giặt tự động lồng ngang cửa trước
Máy giặt:
AWD-D700T(W)
AWD-D700VT(S)
AWD-D700VT(N)
Ngoại quan, màu, tính năng, thông số của máy giặt
AWD-D700T(W)(Trắng)
AWD-D700VT(S)(Bạc)
AWD-D700VT(N)(Vàng )
-1-
Màu sản phẩm
AWD-D700T(W)
Trắng
AWD-D700VT(S)
Bạc
AWD-D700VT(N)
Vàng
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
220V~50Hz
100
350
√
√
√
√
√
√
√
√
Hình minh họa
AC Mô tơ inverter
Giặt ôxy
Điều khiển thông minh NF
Điều khiển nút nhấn
Màn hình LED
Chương trình DIY
Điều khiển kỹ thuật số
Chức năng nhớ thông minh
Vệ sinh thùng giặt
Điện trở sấy đa cấp
Chọn tốc độ vắt
Thùng giặt bằng théo
không rỉ
Chức năng thoát nước
Loại có bơm
Loại không bơm
Khóa an toàn trẻ em
Nguồn điện Zero
Tự động tắt nguồn
Điện áp /Tầng số
Công suất giặt(W)
Công suất vắt (W)
Công suất điện trở
sấy(W)
Kích thước sản phẩm
(W*D*H)
Kích thước s/p đóng gói
(W*D*H)
Kích thước thùng
giặt(mm)
Trọng lượng tịnh/Trọng
lượng đóng gói (kg)
Dung lượng giặt (kg)
Dung lượng vắt
Công suất sấy định mức
Nhiệt độ giặt(°C)
Tốc độ vắt
Lượng nước tiêu thụ (L)
Công suất tiêu thụ
(kWh/cycle)
Loại tiết kiệm năng lượng
Hiệu suất giặt
1800
596*600*850
667*663*930
Ф484*288.5
71/75
7.0
7.0
1800
20/30/40/60
500/700/900/1200
90
1.42
1
1.1
-2-
Đặc tính:
* Tiến trình giặt, khữ nước, sấy tự động hoàn toàn.
* Thùng giặt kích thước lớn, chất liệu thép không rỉ.
* Chức năng hiển thị màn hình kỹ thuật số, dễ điều khiển và sử dụng.
* Chức năng thông minh, phán định mực nước tự động hoàn toàn.
* Hộp xà phòng lớn
* Chương trình tự động đa dạng: Bình thường, Giặt nặng (Giặt mạnh), Tùy chọn,
Giặt nhẹ, Chăn mển, Nhanh – tiết kiệm , Sợi tổng hợp, Giặt nhẹ (Len), Giặt ôxy etc.
Thích hợp chương trình giặt
* Chương trình sấy giặt hiệu quả.
* Kết hợp các tiện ích đa dạng.
* Mô tơ DD , rung động & tiếng ồn nhỏ, hiệu quả cao.
* Chế độ giặt thủy lực, quyết sạch bọt khi xả.
* Màn hình cảm ứng, đẹp và tiện dụng.
* Khóa cửa PTC.
Nội dung
1. Mẫu
2. Cấu trúc
3. Cài đặc chức năng và hiển thị
4. Chương trình kiểm tra dịch vụ
5. Chuông báo sự cố bất thường/ Hiển thị sự cố
6. Lưu đồ sự cố
7. Hình vẽ và bảng danh sách linh kiện
8. Các bước tháo ráp máy giặt
9. Chú ý khi sử dụng
10. Lưu ý bổ sung
-3-
Mẫu
1. Nhãn thông số kỹ thuật
-4-
2. Thông số kỹ thuật chung
Kích thước sản phẩm
Trọng lượng sản phẩm
Phương pháp giặt
Phương pháp vắt
Phương pháp giảm rung động
Phương pháp dò nực nước
Mực nước
Phương pháy sấy
Phương pháp giặt, vắt, sấy
Số lượng mô tơ giặt, vắt
Tốc độ vắt
Giặt
Vắt
W596mm ×D600mm×H850mm
71kg
Đảo chiều tự động
Ly tâm thoát nước
Giảm chấn ma sát – đệm lò xo
Mạch cảm biến mực nước
Thay đổi tự động theo cài đặt và lượng đồ giặt.
Mô tơ DD( Biến tầng trực tiếp )
01(Kết hợp giặt – vắt )
40~45rpm,30rpm,60rpm
500(wool)~1200(the last spinning of washing and
drying)
Dung lượng giặt định mức
7.0 kg (Đồ khô )
Dung lượng vắt định mức
7.0 kg (Đồ khô )
Lượng nước tiêu thụ khi giặt định mức 22L
Lượng nước tiêu thụ định mức
90L
Thời gian giặt tùy chọn, số lần xả.
50 min/90min、4 times
Thời gian chu kỳ
Chương trình tiêu chuẩn :Giặt ~ Vắt :73 min
Nhiệt độ nước
20/30/40/60°C
Tiếng ồn
Giặt
58dB
Vắt
72dB
Áp lực cấp nước
0.03~0.8MPa(0.3~8kgf/cm²)
Phụ kiện:Sách HDSD ·Ống cấp nước ·Ống xả nước ·Đầu nối ống ·Tấm chắn chuột ·Chìa
khóa
-5-
3. Thông số kỹ thuật linh kiện chính
Tên linh kiện
Thông số kỹ thuật
Tên linh kiện
Nắp đậy trên
Khung máy
Thùng
ngoài(Trước、
sau)
Mặt trước
Rộng:596 mm
Sâu:600 mm
Cao:850 mm
Vật liệu: PP+LGF15
Đường kính trong: φ
518 mm
Độ sâu:376 mm
Vật liệu: PCM,
Rộng: 586mm
Cao: 577mm
Chân máy
4 chân điều chỉnh
Điện nguồn
On/Off
On/off
Chức năng thay đổi tiết
kiệm điện tự động
Màn hình cảm ứng
Cảm biến mực
nước
KPS-61-C
Mô tơ giặt- vắt
Ống xả
Van xả
A-800Direct-current
inverter motor
EVA
DV-62
Thùng trong
Thông số kỹ thuật
Vật liệu:ABS + wood,
Rộng: 593mm
Sâu: 530 Cao: 30mm
Vật liệu: Thép không rỉ
Dung lượng giặt 53L
Đường kính trong:
φ484mm
Tấm che mặt sau
DC51D+Z, T1.0
Chuông báo
Chuông điện từ
Cảm biến nhiệt độ
(Kiểm tra điện trở
khi giặt)
Điện trở R(50°C)=
19.73 kΩB
B Thông số
(25/85°C)=
3992K
Công tắc tùy chọn
Núm xoay
Khóa cửa
PTC lock
1).water gage:
0.03~0.8Mpa (0.3~8
kgf/cm2)
2). Maximum stream
flow:
A. main inlet:14L/min
B. pre-washing inlet:
14L/min
Van cấp nước 2
heads)
Điện trở sấy
1800W
Ống nước vào
PVC 1.0m
-6-
Cấu trúc sản phẩm
1. Sơ đồ kết cấu (Bản vẽ lắp chi tiết)
2. Hệ thống tuần hoàn nước và gió trong chu trình giặt và sấy.
Ngõ nước vào : Ống cấp nước →Van nước ―→Ống cấp nước trong ―→Hộp cấp nước ―→Ống cấp
nước (inner)―→Thùng ngoài
Thoát nước: Thùng trong·Thùng ngoài―→Van xả nước ―→Ống xả (trong)―→Ống xả ngoài
Xả tràn: Ống cấp nước―→Van ―→Ống cấp nước trong―→Hộp cấp nước ―→ Xả tràn
Tạo bọt: Ống cấp nước ―→Van nước ―→Ống cấp nước trong―→Hộp cấp nước (pre-inlet)―→Tẩy
bọt ―→Thùng ngoài
Lưu ý:
1. Ngõ vào nước chính và ngõ cấp nước trước khi giặt hoạt động cùng lúc, lưu lượng nước tại ngõ vào
chính và trước khi giặt là giống nhau.
2. Ngõ vào nước trước khi giặt và tẩy bọt là giống nhau.
-7-
Thiết lập chức năng và hiển thị
-8-
1. Thiết lập chức năng và hiển thị
(1)Nút nguồn ON/OFF :Mở nguồn, rờ le nguồn điện đóng lại, màn hình hiển thị chương trình bình
thường mặt định. Sau khi mở nguồn điện nhấn nút nguồn, máy dừng hoạt động
(2)Núm vặn:Chu trình lựa chọn hai chiều
Bình thường←→DIY←→Giặt nhanh←→Sợi hóa học←→Chỉ giặt←→Chỉ xả ←→Chỉ vắt←→Vệ sinh
thùng giặt←→Chống nhăn←→Len ←
→Thảm←→Giặt siêu mạnh ;
Khi chọn chương trình, mỗi chu trình mặt định của chương trình tương ứng với giá trị mặt định thay đổi.
Chương trình
Tiêu chuẩn
Giặt nặng
Chống nhăn
DIY
Giặt thảm
Giặt nhanh
Chemical fiber
Len
Vệ sinh thùng giặt
Chỉ giặt
Chỉ xả
Chỉ vắt
Nhiệt độ
30°C
30°C
30°C
60°C
-
-
30°C
-
30°C
-
-
Thời gian giặt
30min
50min
30min
50min (80)
20min
10min
30min
20min
30min
30min
-
-
Xả
2
3
2
2
3
1
2
3
-
-
1
-
Vắt
6min
9min
1min
6min
6min
3min
6min
3min
3min
-
-
6min
Tốc độ vắt
700
700
700
1200
700
700
700
500
700
-
700
700
Sấy
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thời gian điều chỉnh chương trình DIY 80 phút.
(3)NHIỆT ĐỘ: Nhấn nút chọn nhiệt độ nước, về điện từ hoặc khi chọn chương trình, sẽ hiển thị nhiệt
độ mặt định đối với mỗi chương trình. Thiết lập giá trị tối thiểu ban đầu. mỗi mức thay đổi khi thiết lập là
10 độ. Khi giá trị nhiệt độ thiết lập là 0 độ, hủy chức năng thiết lập nhiệt độ. .
Chương trình
Tiêu chuẩn
Giặt nặng
Chống nhăn
DIY
Giặt thảm
Giặt nhanh
Sợi hóa học
Len
Vệ sinh thùng giặt
Chỉ giặt
Chỉ xả
Chỉ vắt
Mặt định
30°C
30°C
30°C
20°C
-
30°C
60°C
20°C
40°C
30°C
-
-
Nhỏ nhất
20°C
20°C
20°C
20°C
-
20°C
20°C
20°C
20°C
20°C
-
-
-9-
Lớn nhất
60°C
60°C
60°C
30°C
-
40°C
60°C
30°C
60°C
60°C
-
-
(4)WASH button:Thiết lập thời gian giặt, chương trình giặt ô xy, vệ sinh thùng giặt, xả, vắt.
Thời gian giặt tăng khi nhấn nút thiết lập chu trình:10→20→30→50;Tương quan giữa thời gian giặt và
nhiệt độ sấy như sau: ( Phút)
NHIỆT ĐỘ
KHÔNG SẤY
20°C-40°C
45°C-60°C
CHƯƠNG
TRÌNH
Tiêu chuẩn
Giặt nặng
Chống nhăn
Chương trình
DIY
Giặt thảm
Giặt nhanh
Sợi hóa học
Len
Vệ sinh thùng
giặ
Giặt
Xả
Mặt định
MINIMUM
MAXIMUM
Default
MINIMUM
MAXIMUM
Default
MINIMUM
MAXIMUM
20
30
30
10
10
10
50
50
50
30
50
30
30
30
30
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
20
10
30
30
20
30
-
-
-
10
20
20
20
10
10
10
10
30
30
50
30
-
30
30
20
-
30
30
30
-
30
50
30
-
-
-
50
-
50
-
50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20
10
50
30
30
50
50
50
50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(5)RINSE button:Thiết lập số lần xả
NORMAL, SOFT WASH, DIY PROGRAM, CHEMICAL FIBER, WOOL: 2→3→4→Trống→1
Heavy duty、carpet:
3→4→Trống→1→2
Quick wash、single rinse:
1→2→3→4→Trống
Air wash、tub clean、single wash、single spin: Không thể thiết lập số lần xả
(6)Spin button:Thiết lập thời gian vắt
Standard: 6→9→Trống→1→3
Heavy duty: 9→Trống→1→3→6
Anti-wrinkle: 1→3→6→Trống
DIY program: 6→9→Trống→1→3
Carpet: 6→Trống→1→3
Quick wash: 3
Chemical fiber: 6→9→Trống→1→3
Wool: 3→blank→1
Single spin:6→9→Trống→1→3
Air wash、 tub clean、 single wash、single rinse: Không thiết lập được thời gian vắt.
(7)PEED button:Thiết lập chu kỳ xả, tốc độ vắt, Tốc độ vắt không hiển thị và được cài đặt khi bạn cài
đặc chương trình giặt mà không chọn chương trình vắt. Tốc độ vắt được thiết lập tối đa là 900RPM。
standard,heavy duty: 700→900→1200→500
DIY program: 1200→500→700→900
Anti- wrinkle,carpet,quick wash,chemical fiber,tub clean: 700→900→500
wool: 500
single rise、single spin: 700→900→500
(8)child lock:Nhấn nút child lock trong thời gian 4 sec để kích hoạt hoặc tắt kích hoạt chức năng an toàn
trẻ em.
(9)PRESET button:Thiết lập thời gian hẹn giờ kết thúc chương trình giặt . đền PRESET sẽ hiển thị khi
thiết lập chương trình. Có thể thiết lập thời gian kết thúc chương trình giặt j\hẹn giờ: 1-24 hours And Chương
trình giặt len: Không thể thiết lập được chương trình hẹn giờ kết thúc.
Hiển thị cài đặt:
1→2→3→4→……→24→Trống
(10)START/PAUSE button: Khi cài đặt xong hoặc tạm dừng chương trình, Nhấn nút để kích hoạt
chương trình hoạt động hoặc tạm dừng chương trình.
- 10 -
2、Màn hình hiển thị
Đèn hiển thị chương trình được bật khi chương trình hoặc chức năng được chọn. Đèn hiển thị nhấp nháy
khi thiết lập chương trình: 0.5s ON-0.5s OFF;Khi hoạt động, đèn led hiển thị sẽ nhấp nháy.5s ON-0.5s
OFF;Khi khóa cửa bị hủy, đèn led sẽ nhấp nháy 0.5s ON-0.5s OFF;Thời gian còn lại sẽ giảm tuần tự
theo chương trình:
3、Chuông báo
Serials
Mục đích
Chuông báo
no.
1#
Chuông chính khi nhấn phím
0.1 sec. ON
Hủy ,Chuông báo khi tắc nguồn
2#
0.05 sec. ON-0.05 sec. OFF 2 times
điện
3#
Chuông báo chức năng đặc biệt
1 sec. ON
4#
Chuông báo kết thúc
0.5 sec. ON-0.5 sec. OFF 6 times
5#
Chuông báo cảnh báo
0.05 sec. ON-0.05 sec. OFF 6 times
- 11 -
Chương trình kiểm tra dịch vụ
1、Mạch hiển thị và chức năng kiểm tra bàn phím
Trong trạng thái không có nguồn điện, nhấn và giữ nút “PRESET”, Mở nguồn điện, nhấn
“START/PAUSE” 3 lần, Sau khi có tiếng chuông báo, chương trình kiểm tra mạch hiển thị được thiết lập
. Tất cả các đèn hiển thị được mở. Nhấn nút chức năng, đèn hiển thị tương ứng sẽ tắc, Nhấn nút “
START/PAUSE”, tất cả các đèn hiển thị đều tắt
Nhấn nút “ Preset” thời gian 0.8 giây, Nhấn nút “CUSTOM” thời gian 0.8 giây để thiết lập trạng thái
kiểm tra quyét cột hiển thị, kiểm tra các bậc mỗi 0.3 giây.
2、Chức năng kiểm tra mạch điều khiển ( PCB)
Trong trạng thái tắt nguồn, nhấn và giữ nút “ wash” mở nguồn điện, và nhấn nút “ START/ PAUSE” 3
lần. Sau khi có tiếng chuông báo, chương trình kiểm tra PCB được thiết lập. Trong chức năng kiểm tra
này, hiển thị tại cột “ wash”, “ rinse” thể hiện phiên bản sản phẩm. Thông số thời gian còn lại thể hiện
model máy. Nhấn nút “ PRESET” 2 lần để thiết lập chương trình kiểm tra tín hiệu ra:
Qui trình kiểm soát tín hiệu ra:Water Heater L→Water Heater N→Water Heater Main Inlet→Softener
water inlet→Ngõ vào bộ phận khữ bọt/ removal of foam inlet→ Ngõ vào bộ phận hút ẩm/ Dehumidifier
inlet→Drain valve→Khóa an toàn/ Latch
3、Chức năng kiểm soát sửa chữa:
Trong trạng thái tắt nguồn, vừa nhấn giữ nút “CHILD LOCK” , mở nguồn điện , nhấn nút
“START/PAUSE” 3 lần, Sau khi có tiếng chuông báo, thiết lập chức năng kiểm tra sửa chữa.
Trong chức năng này, thông số thời gian còn lại hiển thị số phiên bản chương trình
Nhấn nút “PRESET”, thông số thời gian còn lại hiển thị một phần nữa trước của sản phẩm
Nhấn nút “PRESET”, thông số thời gian còn lại thể hiện một phần nữa sau của sản phẩm ( Mã chức
năng).
Nhấn nút “PRESET”, thông số thời gian còn lại thể hiện số phiên bản chương trình của bộ phận \biến
tầng inverter.
Nhấn nút “PRESET”, thông số thời gian còn lại thể hiện tầng số hiện hành của cảm biến mực nước.
Nhấn nút “PRESET”, thông số thời gian còn lại thể hiện nhiệt độ hiện tại của cảm biến nhiệt độ nước.
Nhấn nút “PRESET” một lần nữa, thời gian còn lại hiển thị trị số “ 0”, và thiết lập chức năng kiểm tra.
Kết hợp với hướng dẫn chương trình, và ky hiệu kỹ thuật số của thời gian còn lại, bạn có thể kiểm tra mỗi
tính năng và tình trạng điện từ của linh kiện.
Nhấn nút “ PRESET” một lần nữa. Chương trình chuyển về trạng thái ban đầu của chức năng kiểm tra.
Trong chương trình chức năng kiểm tra, nhấn nút “ START/ PAUSE” để kích hoạt chức năng kiểm tra
lựa chọn. Thời gian kiểm linh kiện thành phần là 10 phút, kết thúc sau 10 phút. Đèn khóa cửa hiển thị
trạng thái công tắc cửa, công tắc cửa và đèn hiển thị. Bảng tương quan giữa đèn hiển thị thời gian giặt và
thông số tương ứng trên linh kiện điện thành phần như sau:
Chương trình
Thiết lập
NORMAL
HEAVY DUTY
00
Chuyển động giặt chiều
kim đồng hồ
Quạt
Thiết lập thời gian còn lại
01
02
Chuyển động ngược
Vắt cưỡng bức
chiều kim đồng hồ
Quạt+ Nước hút ẩm
+Thoát
SOFT WASH
Khóa
BLANKET
Sấy giặt ON 5s
Drying heater ON 5s
QUICK WASH
Ngõ chính
Softener
DIY PROGRAM
Van xả
* Tốc độ khữ nước cuối cùng được thiết lập lên tới 900RPM
- 12 -
Ngõ vào khữ bọt
03
Bias
testing
Chuông báo bất thường / Hiển thị bất thường
Stt
Sự cố
Nội dung
Bọt quá nhiều hoặc đồ giặt qua nhiều, khi thực hiện chu trình vắt
1
E901
cuối, máy giặt không thể điều chỉnh.
Dòng điện quá cao.
Độ lệch tâm quá lớn, khi thực hiện chu trình vắt cuối, máy giặt
2
U3
không thể điều chỉnh.
3
U4
Sự cố đóng và mở công tắc cửa.
Nhiệt độ trong thùng giặt cao, Sau khi xử lí làm mát, công tắc
4
H
cửa sẽ được kích hoạt mở cửa.
Khi mự nước cấp vào máy giặt không đạt mực nước cài đặt sau
5
E11
thời gian xác định.
Khi nước thoát ra ngoài không đạt mực nước thấp nhất sau thời
6
E12
gian xác định.
7
EC2
Điều chỉnh nhiệt độ ngắn mạch hoặc hỏng.
8
EA1
Sự cố cảm biến mực nước.
9
EA2
Mực nước cao bất thường trong khi giặt hoặc xả.
10
EF2
Không nhận được tín hiệu zero-crossing sau khi mở điện nguồn
11
EU
Nguồn điện không cấp
12
E7C
Điện trở sấy giặt không hoạt động
13
E6C
Điện trở sấy giặt hoạt động bất thường
Mạch hiển thị không nhận được tín hiệu truyền từ mạch PCB
777
chính.
14
Mạch điều khiển chính/ PCB không nhân được tín hiệu từ mạch
Ed2
hiển thị.
Ed1
Hoạt động mạch PCB chính và tần số tín hiệu bất thường.
15
E902
Điện áp quá cao
16
E904
Điện áp quá thấp
17
E908
Mô tơ hoạt động bất thường
18
E910
Mạch kiểm tra dòng điện bất thường
19
E920
Sự cố IPM
20
E940
Tín hiệu bất thường HALL
21
EF1
Dọc và nhận tín hiệu EEPROM bất thường.
22
EC5
Cảm biến nhiệt độ ở ngõ sấy bị ngắn mạch hoặc hỏng.
Mực nước quá cao, khi chương trình hoạt động hoàn chỉnh và sẽ
23
UP
thoát nước tự động.
- 13 -
Cách xử lý sự cố bất thường
Giặt qúa lâu
Thới gian xả nước quá
lâu
Chương trình không kết
thúc
Tạm dừng giữa chương
trình
Không khử ẩm
Báo lỗi U3
Khi vắt, đồ giặt phân
bố không cân bằng
Thùng vắt chuyển động
4 lần chuyển động
CW-CCW để điều
chỉnh cân bằng nhưng
không thể điều chỉnh
được khi đó máy báo
lỗi “ U3”.
Không thoát nước
(E12)
Mực nước bất thường
khi sấy (EA3)
Có vật lạ trong ống
Xả nước
Ngõ thoát nước có bị
nghẹt không?
Ống xả nước bị nghẹt?
Người sử dụng vui lòng điều
chỉnh như sau:
a. Điều chỉnh cân bằng máy
b. Phân bố cân bằng đồ giặt
c. Điều chỉnh đồ giặt về phía
bên phải hoặc thêm đồ
giặt khi tạm dừng
máy.
Có
Vệ sinh
Có
Không
Có vật lạ trong đường thoát
nước không?
Ống xả nước có đặt
trên nền phằng không?
Có
Lỏng 4 tiếp điểm van
xả nước
Không
Có
Làm sạch hệ thống xả nước
Điều chỉnh gắn lại
Không
Van xả nước đóng khi
thoát nước và vắt
nước?
Có
Không
Kiểm tra có điện áp
220VAC trên tiếp điểm
Xanh-Tím khi van hoạt
động và điện áp
220VAC trên tiếp điểm
Xanh nâu khi van xả
tạm dừng?
Không
Thay mạch điều khiển (
Main)
- 14 -
Lấy vật lạ trong van xả nước
ra?
Thay thế
Có
Thay thế van xả
Không cấp nước
Báo lỗi E11
Có tín hiệu cấp
nước từ van nước
không?
Có
Kiểm tra vòi nước đã mở
chưa?
Có
Không
Không
Van nước có bị tắc nghẽn?
Không
Mở vòi nước
Vệ sinh
Không
Kiểm tra van có bị đứt không?
Điều chỉnh
Có
3 tiếp điểm màu đỏ. Kiểm tra
điện áp 0V giữa dây cam-xám
khi van không hoạt động và
220V giữa dây cam-xám khi
van hoạt động
Không
Thay Mạch điều khiển PCB
(chính)
- 15 -
Có
Thay van nước
Nước cấp không
ngừng
Nước có ngừng khi
rút phích cắm điện Không Vệ sinh hoặc thay
van cấp nước.
ra hoặc nhấn OFF
không?
Có
Ống thoát nước có
bị rò rỉ khi nối ống
không?
Có
Không
Công tắc van xả
nước bị hư?
Tiếp điểm (vàng)
hỏng?
Có
Có
Sửa chữa.
Van xả nước có
đóng không?
Không
Không
Thay van
xả nước
Ống thông áp có
gắn với thùng ngoài
không? Thùng
ngoài có nối với
phích cắm không?
Không
Có
Có
Kiểm tra tiếp điểm nguồn (vàng).
Kiểm tra có điện áp 220V tại tiếp điểm
xanh-tím khi van xả hoạt động không?
Và 220V tại tiếp điểm xanh–đen khi ở
trạng thái tạm dừng?
Vệ sinh
van xả
nước
Sửa chữa ống
thông áp hoặc
làm vệ sinh
Không
Có
Thay mạch
điều
Khiển PCB (
Main)
Không
Thay van xả
nước
Sửa chữa.
Báo lỗi 777, Ed2 tắt nguồn
Kiểm tra socket, dây điện mạch
điều khiển có lỏng không?
Không
Thay mạch điều
Khiển PCB(
Invester)
- 16 -
Có
Sửa chữa.
Báo lỗi E9, mô tơ
không hoạt động
Kiểm tra các tiếp điểm trên
mạch điều khiển có bị lỏng?
Có
Sửa chữa
Không
Thay mạch điều khiển PCB ( Invester)
Đối với sự cố E9:08, E9:40, hãy cụm mô tơ nếu sau
khi thay mạch điều khiển PCB ( Invester) nhưng
không khắc phục được sự cố.
Nhiệt độ thùng vắt
quá cao, hiển thị “
H”.
Kiểm tra hoạt động tiếp điểm
rơ le mạch điều khiển?
Có
Sửa chữa
Không
Thay mạch điều khiển
PCB ( Invester)
Sự cố bất thường cảm
biến mực nước ( EA1)
Thay mạch hiển thị PCB (
Main)
Hỏng cảm biến mực nước
- 17 -
Thay cảm biến mực
nước
Hình vẽ
- 18 -
- 19 -
- 20 -
- 21 -
- 22 -
- 23 -
- 24 -
- 25 -