Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

LY THUYET TO INFINITIVE AND GERUND

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.62 KB, 3 trang )

TO INFINITIVE AND GERUND
Sau các giới từ động từ thường thêm ING trừ TO
I.
TO INFINITIVE
- Afford: cố gắng
appear: xuất hiện, dường như
ask: yêu cầu
- Decide: quyết định
expect: hi vọng
learn: học
- Manage : xoay xở
offer: đề nghị
demand: yêu cầu
- plan: đặt kế hoạch
tend: xu thế
cause: gây ra
- Promise: hứa
encourage: khuyến khích
refuse: từ chối
- Threaten: đe dọa
want: muốn
intend: có ý định
- Advise: khuyên
allow + O: cho phép
beg: cầu xin
- Forbid: cấm
persuade = convince: thuyết phục invite: mời
- Remind: nhắc nhở
teach: dạy
tell: bảo
- Urge: hối thúc


would like : muốn
used to : đã từng
- Fail: thất bại
instruct: thông báo, chỉ dẫn
- It’s adj + (of sb)+ to V: ai đó thật như thế nào khi làm việc gì
Các tính từ sau dùng với cấu trúc này: kind, good, stupid, clever, careless, sensible, brave, timid,
coward, wise, rude, polite, generous, mean, thoughtful, tactful, selfish…


Ex: It’s kind of you to help me
You stole a car, which was stupid of you
S+ be + Adj + To V
Các tính từ sau đây dùng với cấu trúc này: happy, sad, glad, nice, pleased, disappointed, difficult,
easy, eager, ready, surprised, sorry, hesitant, amazed, able, willing, reluctant, sure/bound/certain.
-

Ex: I am very glad to see you again.
GERUND
Admit: chấp nhận
delay = postpone = put off : trì hoãn
avoid: tránh
Consider: xem xét
continue: tiếp tục
deny: từ chối
Discuss: thảo luận
hate = dislike = detest: ghét
keep: giữ
Mind: phièn
miss: lỡ, nhớ, nhầm
quit: từ bỏ

Resist: kháng lại
risk: liều
mention: đề cập
Spend: sử dụng, trải qua
Prefer….to…:thích … hơn…
waste: lãng phí
Can’t bear = can’t stand : không thể chịu được
anticipate: đoán trước
can’t help: không thể tránh được
finish = complete: hoàn thành
recommend:khuyên, giới thiệu recall: nhắc nhở, triệu hồi
practice: luyện tập
resent: phẫn uất, oán giận
imagine: tưởng tượng
justify: bào chữa, biện hộ
forgive: tha thứ
tolerate: tha thứ, chịu đựng
be interested in = be fond of = be fed up with = be amused at = be keen on : thích
be worried about = be nervous of: lo lắng , hồi hộp
be afraid of = be frightened of = be terrified of: sợ
be pleased with: hài lòng
be bored with: buồn chán
be surprised at : ngạc nhiên
be successful in: thành công
be different from: khác với
be famous for: nổi tiếng
be amazed at: kinh ngạc
be excited at / about : thích thú, hào hứng
be relaxed with: thư giãn
be exhausted at : mệt

be busy with: bận rộn với
be absent from: vắng mặt
rely on: trông cậy
be present at : có mặt
be tired of: mệt mỏi
get used to = be used to: quen với
give up: từ bỏ
think of / about: suy nghĩ
depend on: phụ thuộc
insist on: khăng khăng
be looking forward to : mong đợi
II.

-


-

It’s (not) worth : Đáng (không đáng làm gì)
It’s no use = it’s no good= there be no point in Ving: làm gì đó là vô ích
S +ave/has difficulty/trouble + in + Ving: gặp khó khăn, rắc rối
have (any) problem in + Ving
have a good time + Ving
have a hard/difficult time + Ving
III.
TO INFINITIVE AND GERUND

+ Stop + to V: dừng lại để làm gì

Ex: He stops to eat


Ving: dừng lại không làm nữa

He stops smoking

+ remember + To V: nhớ phải làm gì(HT, TL)
Ving: nhớ đã làm gì(QK)
Ex: Remember to post my letter
I remember locking the door before going out
+ forget + To V: quên phải làm gì (HT, TL)
Ving: quên đã làm gì, sẽ không bao giờ quên là
Ex: Don’t forget to buy shoes for me
I’ll never forget meeting him
+ regret + To V: lấy làm tiếc(dùng để thông báo)
Ving : hối tiếc, ân hận vì đã làm
Ex: I regret to inform you that your application isn’t acceptable
I regret buying a lot of shares
+ try + To V: cố gắng làm gì
Ving: thử làm gì

Ex: I try to get better marks
I try solving this difficult sum

+ mean + To V: có ý định làm gì = intend
Ving: đưa đến hậu quả gì = result in
Ex: I don’t mean to buy that house
His new job means earning a lot of money
+ need + To V : cần làm gì (mang tính chủ động chỉ người)
Ving: cần được làm gì (mang tính bị động chỉ vật) = need tobe + V3
Ex: I need to sell some good

My trousers need ironing


S + allow, advise, forbid, permit, recommend + O + TOVo
S + allow, advise, forbid, permit, recommend + VING
begin, start, hate, like, prefer, continue , intend, attempt. + V-ing / to –V1
IV.
WITHOUT TO INFINITIVE
- Sau các động từ khuyết thiếu:
can, could, will, would , may, might, should, had better, ought to , have to, has to … + V0
- Let/ help/ make/ have(nhờ ai làm) + (O)sb + V0
NOTE:




S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell + O + V0 (nhìn thấy toàn bộ sự việc)
S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell + O + Ving (nhìn thấy sự việc đang diễn ra)



×