Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CÁC ĐỘNG từ đi kèm với GIỚI từ THƯỜNG gặp TRONG TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.68 KB, 3 trang )

TỐ LINH TOEIC

CÁC ĐỘNG TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI
TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC
1/ Account for something= Explain: giải thích cho điều gì.
The differences in achievement between the pupils are partly accounted for by
differences in age.
Sự khác biệt về thành tích giữa học sinh được giải thích một phần do sự khác biệt
về lứa tuổi

2/ Deal with something : giải quyết việc gì
How to deal with complaints effectively
Làm thế nào đề giải quyết các khiếu nại một cách hiệu quả

3/ React against something or somebody: chống lại điều gì,
chống lại ai
He reacted strongly against the artistic conventions of his time.
Ông ấy đã phản đổi một cách mạnh mẽ các hiệp ước nghệ thuật trong thời đại của
ông ấy

4/ Sympathize with sb: đồng cảm với ai
I find it very hard to sympathize with him.
Tôi nhận thấy nó thật khó để đồng cảm với anh ấy

5/ Narrow something down (to something): cắt giảm, thu
hẹp cái gì

1


TỐ LINH TOEIC



We have to narrowed down the list to four candidates
Chúng tôi đã phải cắt giảm danh sách xuống còn 4 ứng viên

6/ Make up for sth: đền bù cho điều gì (compensate)
Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất một đứa trẻ

7/ Come up with something: nghĩ ra điều gì
She came up with a new idea for increasing sales.
Cô ấy đã nghĩ ra một ý tưởng mới cho việc tăng doanh số

8/ Put up with something/somebody : chấp nhận, chịu đựng
điều gì, tha thứ cho ai (điều gì đó tiêu cực, khó chịu) ~
tolerate
I don't know how she puts up with him.
Tôi không biết làm thế nào mà cô ấy tha thứ cho anh ta

9/ Put in for something = ask for something: đòi hỏi, yêu cầu
Are you going to put in for that job?
Bạn sẽ yêu cầu công việc đó phải không?

2


TỐ LINH TOEIC

10/ Cooperate with somebody: hợp tác với ai
The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai tập đoàn đã đồng ý để hợp tác với nhau


3



×