Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

MINI EBOOK PHÁ đảo cụm từ học đâu NHỚ đấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.83 KB, 35 trang )


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

Hi các em, anh là Nguyễn Tiến Vinh.
Rất vui khi các em đang sở hữu cuốn Mini-ebook “PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ”
của anh.
Trước khi chúng ta vào bài tập bên dưới, các em hãy bỏ ít thời gian đọc vài dòng sau đây nhé.
Cuốn ebook này sẽ không phù hợp với những bạn khi đọc tên ebook mà thể hiện biểu cảm “bĩu môi”
hay tinh thần “chưa chơi đã bỏ cuộc”.
Sách được chia làm 4 bài tập khác nhau (Dịch Anh-Việt, Việt-Anh, Đặt ví dụ sinh động, Bài tập trắc
nghiệm), để các bạn sẽ rút ngắn thời gian ôn từ, vì cơ bản, các bài tập chính là giúp các em ôn luyện,
nên anh mới quyết định đặt tên cuốn ebook này như vậy.
Mỗi test sẽ liệt kê 10 cụm từ (đủ để chúng ta không bị oải), gồm nghĩa và các cụm đồng nghĩa có liên
quan tại phần I. Các em đọc đề bài, làm đúng như yêu cầu của để bài để đạt được hiệu quả.
Trước khi sang test mới, sẽ có mục Revision ngay đầu test mới để các em test lại trí óc của mình, cứ
mỗi test sẽ được ôn lại 2 lần (thế nên rất hợp với bạn nào ‘làm biếng’ ôn lại :D)
Hi vọng các em sẽ làm bài tập, tập trung làm từng test và nhớ được ngay các cụm sau khi làm bài nhé!
Cuối cùng, Ebook này được trích ra từ khóa “Dare You – Phrases” của anh cũng như cuốn sách
English – Dare You (chưa xuất bản – và xuất bản thì có thể đây sẽ là cuốn “lạ đời” nhất), nếu bạn
nào muốn chinh phục cụm từ (sau khóa học sẽ hấp thu được khoảng 1400 cụm từ), thì hãy liên hệ tới
facebook: Nguyễn Tiến Vinh để tham gia khóa học (giá rất rẻ - kéo dài 3 tháng)
Mọi đóng góp các bạn inbox trực tiếp qua Facebook hoặc gửi mail:
Chúc các em học tốt!

1


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)


Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

TEST 1.
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT

Cụm từ chính

Nghĩa

Cụm đồng nghĩa

1

Look down one’s nose at

Khinh thường ai

Look down one’s nose at sb
= Look down on sb

sb

2

3

Turn over a new leaf

To be on/to the verge of st


Thay đổi tích cực, cải

Turn over a new leaf = mend one’s ways =

tà quy chính

make a fresh start

Trên bờ vực của điều

Drive/bring st to the verge of st: Đưa, dẫn

gì (cận kề)

cái gì tới cận kề/bờ vực của điều gì

4

Cut down on st

Cắt giảm

Cut down on st = cut back on st

5

Keep st back from sb

Giấu ai điều gì


Keep st back from sb = keep sb from st

6

Make progress

Cải thiện, tiến triển

Make/achieve progress = make an advance
= make headway = improve

7

Come up to one’s

Đạt tới sự mong đợi

Come/measure/live/match up to one’s

expectations

của ai

expectations = meet/reach/fulfil one’s
expectations

8

Substitute st for st


Thay thế cái gì với cái

Substitute st for st = replace st with st



9

Coincide with st

Trùng khớp

Coincide with st = to be exactly at the same
time as st

10

Keep a straight face

Giữ vẻ mặt nghiêm
túc (nhịn không cười)

2


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh


II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT

CỤM TỪ TIẾNG ANH

1

Make progress

2

To be on/to the verge of st

3

Coincide with st

4

Keep st back from sb

5

Come up to one’s expectations

6

Look down one’s nose at sb


7

Keep a straight face

8

Turn over a new leaf

9

Substitute st for st

10

Cut down on st

NGHĨA TIẾNG VIỆT

EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

1

Cải thiện, tiến triển

2

Trùng khớp


3

Cải tà quy chính

4

Thay thế cái gì với cái gì

CỤM TỪ TIẾNG ANH

3


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

5

Giấu ai điều gì

6

Khinh thường ai

7

Đạt tới sự mong đợi của ai


8

Trên bờ vực của điều gì (cận kề)

9

Giữ vẻ mặt nghiêm túc (nhịn không
cười)

10

Cắt giảm

EXERCISE 3. Đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. Keep a straight face:

2. Coincide with st:

3. Look down one’s nose at sb:

4. Turn over a new leaf:

5. Keep st back from sb:

6. Make progress:

7. Cut down on st:


4



PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

8. To be on/to the verge of st:

9. Substitute st for st:

10. Come up to one’s expectations:

EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. The government has announced plans to to cut _____ defence spending by 10% next
year.
A. down

B. back

C. down to

D. back on

Question 2. You have to _____ a new leaf if you want to succeed.
A. leave over

B. get over

C. turn over


D. bring over

Question 3. The food was not delicious as I had thought. It didn't _____ my expectations.
A. come over

B. come up to

C. meet up to

D. meet over

Question 4. I timed my holiday to coincide _____ the children's school holiday.
A. over

B. for

C. with

D. up

Question 5. I'm sure she's keeping something _____us.
A. from

B. back out of

C. back from

D. back up

Question 6. She thinks they _____ their nose at her because she didn't go to university.

A. let down

B. look down

C. let up

D. look up

Question 7. These measures _____ the republic to the verge of economic collapse.
A. brought

B. gave

C. pushed

D. drew

Question 8. We have _____ great progress in controlling inflation.
A. done

B. sent

C. had

D. made

Question 9. You can _____ oil for butter in this recipe.
A. replace

B. substitute


C. change

D. exchange

5


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

Question 10. I could not _____ a straight face when he told me of his plan.
A. leave

B. keep

C. let

D. stick

6


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 1 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT


Cụm từ chính

1

Keep st back from sb

2

Come up to one’s
expectations

3

Keep a straight face

4

Thay đổi tích cực, cải tà
quy chính

5

Substitute st for st

6

Cải thiện, tiến triển

7


Cut down on st

8

Trên bờ vực của điều gì
(cận kề)

9

Khinh thường ai

10

Trùng khớp

Nghĩa (A-V, V-A)

Cụm đồng nghĩa

7


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

TEST 2
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT


Cụm từ chính

Nghĩa

Cụm đồng nghĩa

1

Get right to do st

Làm cái gì ngay lập

Get right to do st = immediately do st

tức
2

Have regard for st

Có mối quan tâm đến

Have regard for st = to be concerned about

cái gì

st

3


Take pride in st

Tự hào, hãnh diện

Take pride in st = to be proud of st

4

Rise to fame

Nổi tiếng

Rise to fame = become famous

5

Blame sb for st

Đổ lỗi cho ai về điều

Blame st on sb

gì/cái gì lên ai

Resign oneself to st/doing

Cam chịu

6


oneself to st

st

7

Catch sb doing st

Resign oneself to st/doing st = reconcile

Bắt quả tang ai

Catch sb doing st = catch sb red-handed =
catch sb in the act of doing st

8

Try in vain to do st

Cố gắng trong vô
vọng

9

Give rise to st

Gây ra

Give rise to st = cause st


10

Take st back

Rút lại (lời nói)

Take st back = withdraw st = retract st

II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT

CỤM TỪ TIẾNG ANH

1

Blame sb for st

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Blame st on sb
8


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

2


Have regard for st

3

Give rise to st

4

Get right to do st

5

Catch sb doing st

6

Rise to fame

7

Try in vain to do st

8

Take pride in st

9

Take st back


10

Resign oneself to st/doing st

EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

1

Tự hào, hãnh diện

2

Bắt quả tang ai

3

Đổ lỗi cho ai về điều gì/cái gì lên ai

4

Rút lại (lời nói)

5

Làm cái gì ngay lập tức

6


Có mối quan tâm đến cái gì

7

Nổi tiếng

CỤM TỪ TIẾNG ANH

9


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

8

Cam chịu

9

Cố gắng trong vô vọng

10

Gây ra

EXERCISE 3. Hãy dịch nghĩa và đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. Rise to fame:


2. Try in vain to do st:

3. Blame sb for st:
Blame st on sb:

4. Have regard for st:

5. Give rise to st:

6. Get right to do st:

7. Take pride in st:

8. Take st back:

9. Resign oneself to st/doing st:


10


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

10. Catch sb doing st:

EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. He _____ to fame in the 90s as a TV presenter.

A. rose

B. increased

C. grew

D. heightened

Question 2. International support has given ______ to a new optimism in the company.
A. growth

B. height

C. rise

D. increase

Question 3. Bob wants to _____ right to work because he has to leave early.
A. make

B. get

C. set

D. give

Question 4. I've resigned myself _____ the fact that I will be hated by my peers, but I stand by my
decision to act as a whistleblower.
A. for


B. with

C. to

D. towards

Question 5. These people are very indifferent to the environment. They have no regard _____ the
environment.
A. for

B. to

C. with

D. towards

Question 6. The children _____ in vain to reach some apples.
A. got

B. tried

C. jumped

D. caught

Question 7. Jack blames his mother _____ his lack of confidence.
A. for

B. on


C. with

D. upon

Question 8. I’m really sorry. I want to _____ it all back. It wasn’t your fault.
A. bring

B. withdraw

C. take

D. fetch

Question 9. _____ pride _____ your job because a lot of people want to be in your position.
A. Put/on

B. Take/on

C. Put/in

D. Take/in

Question 10. He caught her _____ secretly with another man a long time ago.
A. to date

B. dating

C. date

D. to be dated


11


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 1, 2 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT

Cụm từ chính

1

Come up to one’s
expectations

2

Take pride in st

3

Cam chịu

4

Trên bờ vực của điều gì
(cận kề)


5

Look down one’s nose at
sb

6

Coincide with st

7

Đổ lỗi cho ai về điều gì/cái
gì lên ai

8

Làm cái gì ngay lập tức

9

Keep st back from sb

10

Giữ vẻ mặt nghiêm túc

Nghĩa (A-V, V-A)

Cụm đồng nghĩa


(nhịn không cười)

11

Give rise to st

12

Rút lại (lời nói)

13

Have regard for st

14

Bắt quả tang ai

15

Try in vain to do st

16

Rise to fame

17

Cải thiện, tiến triển


12


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

18

Turn over a new leaf

19

Substitute st for st

20

Cắt giảm

13


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

TEST 3.
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG, RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT


Cụm từ chính

Nghĩa

Cụm đồng nghĩa

1

Make an effort to do st

Cố gắng, nỗ lực làm gì

Make an effort to do st = make an attempt
to do st = in an attempt to do st = try to do
st

2

Dress up

Ăn mặc diện

3

A grain of truth

Một ít sự thật

4


Look up to sb

Tôn trọng ai

Look up to sb = respect sb = have respect
for sb

5

To be in favor of sb/st

Ủng hộ

To be in favor of sb/st = support sb/st =
stand by sb/st = advocate doing st =
approve of sb/st = to be supportive of sb/st

6

Carry out research on

Nghiên cứu

Carry out/do/conduct/perform research on
st

7

Give/lend sb a helping


Giúp đỡ ai

= help sb

hand

8

As stubborn as a mule

Give/lend sb a helping hand = do sb a favor

Cứng đầu, ương

As stubborn as a mule = to be very stubborn

bướng

9

Come into st

Thừa kế

10

Rub salt in/into the wound

Xát muối vào vết


Come into st = inherit st

thương, làm đau khổ
hơn

14


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT

CỤM TỪ TIẾNG ANH

1

To be in favor of sb/st

2

Dress up

3

Rub salt in/into the wound


4

Make an effort to do st

5

As stubborn as a mule

6

A grain of truth

7

Come into st

8

Look up to sb

9

Give/lend sb a helping hand

10

Carry out research on st

NGHĨA TIẾNG VIỆT


EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

1

Một ít sự thật

2

Cố gắng, nỗ lực làm gì

3

Nghiên cứu

4

Giúp đỡ ai

CỤM TỪ TIẾNG ANH

15


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh


5

Thừa kế

6

Ăn mặc diện

7

Xát muối vào vết thương, làm đau
khổ hơn

8

Tôn trọng ai

9

Ủng hộ

10

Cứng đầu, ương bướng

EXERCISE 3. Hãy dịch nghĩa và đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. A grain of truth:

2. As stubborn as a mule:


3. To be in favor of sb/st:

4. Make an effort to do st:

5. Rub salt in/into the wound:

6. Dress up:

7. Carry out research on:


16


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

8. Look up to sb:

9. Come into st:

10. Give/lend sb a helping hand:

EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. If we could all _____ an effort to keep this office tidier it would help.
A. give

B. make


C. do

D. take

Question 2. These tax cuts will _____ industry a helping hand.
A. give

B. make

C. do

D. take

Question 3. She is a really well-educated girl. She always look _____ other people.
A. down on

B. up on

C. down to

D. up to

Question 4. There wasn't a _____ of truth in anything she said.
A. crumb

B. speck

C. grain


D. piece

Question 5. His daughter came _____ a lot of money when he died.
A. in for

B. into

C. in

D. onto

Question 6. You don't need to dress _____ to go to the pub - jeans and a T-shirt will do.
A. up

B. in

C. on

D. off

Question 7. They are _____ out some fascinating research on the language of dolphins.
A. doing

B. conducting

C. carrying

D. performing

Question 8. He never follows what his parent say. He is really as stubborn as a _____.

A. dog

B. mule

C. fox

D. lion

Question 9. The Council voted _____ favour _____ a £200 million housing development.
A. on/of

B. in/on

C. in/of

D. for/of

17


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

Question 10. Losing was bad enough, having to watch them receiving the trophy just _____ salt into
the wound.
A. put

B. rubbed


C. placed

D. located

18


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 2, 3 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT

Cụm từ chính

1

Try in vain to do st

2

Get right to do st

3

Cứng đầu, ương bướng

4


Ủng hộ

5

Take pride in st

6

Đổ lỗi cho ai về điều gì/cái
gì lên ai

7

Rub salt in/into the wound

8

Gây ra

9

Rise to fame

10

Nghiên cứu

11

Have regard for st


12

Một ít sự thật

13

Dress up

14

Tôn trọng ai

15

Cố gắng, nỗ lực làm gì

16

Give/lend sb a helping
hand

17

Take st back

18

Bắt quả tang ai


19

Resign oneself to st/doing
st

20

Come into st

Nghĩa (A-V, V-A)

Cụm đồng nghĩa

19


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

TEST 4.
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG, RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT

Cụm từ chính

Nghĩa

Cụm đồng nghĩa


1

Take up residence

Đi cư trú, sống ở đâu

Take up residence = go to live somewhere

2

Make for somewhere/st

Đi về hướng

Make for somewhere/st = go in the direction
of a place

3

Put sb up

Cho ai ở nhờ

Put sb up = take sb in = provide a place for sb

4

Take st into account

Cân nhắc điều gì


Take st into account = take account of st =
take st into consideration

5

Come down to st

Là do, bởi điều gì

6

Catch sight of st/sb

Bắt gặp ai/cái gì

7

Keep pace with st

Bắt kịp với điều gì

Keep pace with st = keep up with st = catch
up with st

Save/keep money for a

Tiết kiệm phòng

rainy day


ngày khó khăn

9

Cool off

Làm mát

10

Time after time

Lặp lại, nhiều lần

8

Time after time = again and again = over and
over = repeatedly

II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT

CỤM TỪ TIẾNG ANH

1

Make for somewhere/st


NGHĨA TIẾNG VIỆT

20


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

2

Catch sight of st/sb

3

Come down to st

4

Take up residence

5

Save/keep money for a rainy day

6

Put sb up

7


Keep pace with st

8

Time after time

9

Cool off

10

Take st into account

EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

1

Cân nhắc điều gì

2

Đi về hướng

3


Tiết kiệm phòng ngày khó khăn

4

Đi cư trú, sống ở đâu

5

Bắt gặp ai/cái gì

6

Cho ai ở nhờ

7

Làm mát

CỤM TỪ TIẾNG ANH

21


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

8

Là do, bởi điều gì


9

Lặp lại, nhiều lần

10

Bắt kịp với điều gì

EXERCISE 3. Hãy dịch nghĩa và đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. Take st into account:

2. Take up residence:

3. Save/keep money for a rainy day:

4. Make for somewhere/st:

5. Catch sight of st/sb:

6. Time after time:

7. Put sb up:

8. Keep pace with st:

9. Come down to st:

10. Cool off:


22


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. I hope my teacher will _____ account the fact that I was ill just before the exams when
she marks my paper.
A. go into

B. take into

C. come into

D. bring into

Question 2. Look! They are making _____ the center of the city to see their idol.
A. into

B. for

C. towards

D. forward

Question 3. She runs so fast that I can’t keep pace _____ her.
A. with


B. of

C. for

D. up

Question 4. I don’t live in Ho Chi Minh city any more. I took _____ residence in Hanoi 3 years ago.
A. for

B. in

C. up

D. on

Question 5. I _____ my former teacher while I was out shopping today, but she turned a corner and I
lost sight of her.
A. caught sight of

B. kept an eye on

C. paid attention to

D. lost touch with

Question 6. The weather in June is so hot that we have to go for a swim to cool _____.
A. out

B. on


C. up

D. off

Question 7. Some people got lost, and she _____ them up for some days.
A. take

B. bring

C. cut

D. put

Question 8. Almost all students in Vietnam are broke at the end of the month. Therefore, they should
save money for a _____ day.
A. windy

B. rainy

C. foggy

D. snowy

Question 9. Time _____ time she gets involved in relationships with unsuitable men.
A. on

B. in

C. over


D. after

Question 10. They had a row three days ago. It all _____ money in the end.
A. gets down to

B. comes down to

C. goes down to

D. sets down to

23


PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh

***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 3, 4 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT

Cụm từ chính

1

Take st into account

2

Carry out research on st


3

Cứng đầu, ương bướng

4

Make for somewhere/st

5

Bắt kịp với điều gì

6

Ăn mặc diện

7

Look up to sb

8

Take up residence

9

Tiết kiệm phòng ngày khó
khăn


10

Ủng hộ

11

Cố gắng, nỗ lực làm gì

12

Xát muối vào vết thương,
làm đau khổ hơn

13

Come into st

14

Là do, bởi điều gì

15

Bắt gặp ai/cái gì

16

Lặp lại, nhiều lần

17


Put sb up

18

Một ít sự thật

19

Give/lend sb a helping
hand

20

Cool off

Nghĩa (A-V, V-A)

Cụm đồng nghĩa

24


×