Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề minh họa BGD 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 15 trang )

Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />
Bộ 30 đề ĐGNL biên soạn theo cấu trúc mới nhất của BGD&ĐT (361 trang / khổ A4, giá 128k)
Hãy nhanh tay tham gia đăng kí để sử dụng bộ tài liệu với mức giá đƣợc ƣu đãi đến 20% (99k)
Khi mua sản phẩm sẽ đƣợc tặng kèm các tài liệu đƣợc biên soạn trong năm 2016 - 2017 gồm :
- Bộ các chuyên đề hay và khó chinh phục điểm 8,5 – 9,5 có lời giải chi tiết
- Các chuyên đề tổng ôn lý thuyết đƣợc biên soạn theo cấu trúc mới nhất của bộ GD.
- Các đề kiếm tra ĐGNL theo từng chuyên đề.
- 15 đề thi thử có giải chi tiết đƣợc chọn lọc từ các trƣờng trên toàn quốc.
- 9 phƣơng pháp mới đƣợc áp dụng để chinh phục 8 – 9 – 10.

SỐ LƯỢNG CÓ HẠN ƯU TIÊN CHO 200 BẠN ĐĂNG KÍ TRƯỚC NGÀY 30-11

Tập 2 (chƣa phát hành) – Tuyển chọn 30 đề thi thử mới nhất trên cả nƣớc : Giá ????
- Các bạn có nhu cầu mua cuốn này vui lòng cung cấp các thông tin sau: (Bắt buộc)
 Họ và tên ngƣời nhận:……………………. (ghi đầy đủ họ và tên)
 Số điện thoại:………………………………
 Số điện thoại của ngƣời thân trong gia đình (nếu có):………………………………
 Địa chỉ nhận:………………………………
Ghi đầy đủ : Số nhà , thôn, xóm, xã phƣờng, huyện (thị trấn), huyện (quận), tỉnh (thành phố).
 Số lƣợng cần mua: …………………………… (Nếu mua từ 3c trở lên đƣợc free ship)
- Sau khi đã điền đẩy đủ thông tin thì gửi trực tiếp qua facebook hoặc gmail:
Hoang Phan: />Hoặc:

Tấn Thịnh: />Hoặc:

- Theo dõi face nhóm: Chuyên đề ĐGNL năm 2017 để nhận đƣợc nhiều tài liệu hay và bổ ích
trong thờ gian sắp tới : />- Dƣới đây là bản Demo đọc thử nhé :D
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 1



Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào
sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.
D. ancol etylic.
Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí
(đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
 Cr2(SO4)3 + 3H2.
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) 

to

B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3.

t
 2NaCrO2 + H2O.
 CrCl3 + 3H2O.
C. Cr(OH)3 + 3HCl 
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.

B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4
loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa
tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.

C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 14: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
0

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 2


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 17: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 22: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 27: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung
dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.

Câu 28: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam. `
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 3


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau

phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3
0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol
H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T).
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
 X1 + X2 + H2O
 X3 + Na2SO4
C8H14O4 + NaOH 

X1 + H2SO4 
 Nilon-6,6 + H2O
X3 + X4 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tƣợng
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
X, Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol

CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun
nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất
rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 4


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />Câu 38: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y
với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy

khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu
được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
-----------HẾT-----------

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 5


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT MÔN HÓA NĂM 2017
I. CẤU TRÚC THEO MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cƣơng kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt – Đồng
Phân biệt và chuẩn độ
Ứng dụng
TỔNG
ĐIỂM (THANG ĐIỂM 10)

Nhận biết – thông hiểu
2 câu
3 câu

3 câu
1 câu
5 câu
2 câu
2 câu
1 câu
1 câu
20 câu
5 điểm

Vận dụng
4 câu

Vận dụng cao
1 câu

3 câu

1 câu

4 câu
2 câu
3 câu

1 câu
1 câu

16 câu
4 điểm


4 câu
1 điểm

TỔNG ĐIỂM
7 câu
1,75
3 câu
0,75
7 câu
1,75
1 câu
0,25
9 câu
2,25
5 câu
1,25
6 câu
1,5
1 câu
0,25
1 câu
0,25

Este - Lipit
Cacbohidrat
Amin - Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm - Kiềm thổ - Nhôm
Crom - Sắt - Đồng

Phân biệt và chuẩn độ
Hóa học và môi trường

I. 1 Biểu đồ thể hiện cấu trúc đề minh họa theo từng chƣơng

Nhận biết - thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

I. 2 Biểu đồ thể hiện cấu trúc đề minh họa theo từng mức độ
II. CẤU TRÚC THEO PHÂN BỐ BÀI TẬP HỮU CƠ – VƠ CƠ VÀ BÀI TOÁN – LÝ THUYẾT
TOÁN
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

LÝ THUYẾT

TỔNG

ĐIỂM
Trang 6


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />HỮU CƠ
VỔ CƠ
TỔNG
ĐIỂM

9 câu
8 câu
17 câu

4,25 điểm

10 câu
13 câu
23 câu
5,75 điểm

19 câu
21 câu

4,75 điểm
5,25 điểm
10 điểm

1. Toán
2. Lý thuyết

II.1 Biểu đồ thể hiệu cấu trúc phân bố bài tập HỮU CƠ – VÔ VƠ và BÀI TOÁN – LÝ THUYẾT
III. NHẬN ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA MÔN HÓA KÌ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
- Theo đúng những gì bộ đã thông báo thì toàn bộ nội dung kiến thức trong đề thi hoàn toàn thuộc chương
trình lớp 12.
- Nội dụng của đề phần lớn từ đề thì của những năm về trước – so sánh với đề thi THPT năm 2016 thì đề
minh họa lần này sa sút và kém hơn rất nhiều về mặt phân loại học sinh.
+ Không quá nhiều những dạng bài tập tính toán quá dài quá phức tạp, nó nằm ở một mức giới hạn xử để
thí sinh xử lý trong vòng thời gian 50 phút.
+ Đề minh họa lần này cũng cố gắng dàn trải đều ở tất cả các chương :
Ở mảng vô cơ : có đầy đủ các chương trong chương trình 12.
 Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân
dung dịch hoặc bài tập về nhôm hoặc hỗn hợp sắt và các oxit …
Ở mảng hữu cơ : đề dài trải đầy đủ tất cả các chương trong chương trình lớp 12

 Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este , amin, aminoaxit hoặc
peptit.
+ Những dạng bài tập về đếm chất hoặc đếm nhận định thì không quá 5 chất (hoặc nhận định).
+ Xét về tính phân hóa thì đề minh họa cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết – thông hiểu, vận
dụng
- Đề chưa có tính phân hóa ở mức độ vận dụng cao – có thể nói là đề dễ và nhẹ nhàng hơn rất nhiều so với
năm 2015 – 2016 .
- 40 câu trong đề không quá áp lực để hoàn thành trong vòng 50 phút nếu như chúng ta biết cách học tập và
rèn luyện, đề được số điểm từ 8,5 – 9 thì không phải chuyện khó chỉ cần luyện tập nhiều những dạng bài tập
mức ở mức độ nhận biết – thông hiểu và vận dụng, không nhất thiết phải học và làm những bài tập quá khó.

PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƢỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ MINH HỌA NĂM 2017.
Câu 1: Chọn D.
- Phƣơng pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt
động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp như
dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN… để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không
tan có trong quặng…Sau đó các ion kim loại trung dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạnh hơn
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 7


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />như Fe, Zn…

 FeSO4 + Cu
- Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 
Câu 2: Chọn C.
- Các phản ứng xảy ra:
 3Cu + 8HNO3 
 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


 Fe + Fe2(SO4)3 
 FeSO4

 ZnSO4 + Cu
 Ag + HCl : không xảy ra phản ứng
 Zn + CuSO4 
 Lƣu ý: Các kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa không phản ứng được với HCl, H2SO4 loãng, HBr…
Câu 3: Chọn A.
 Phƣơng pháp chống ăn mòn kim loại:
1. Phương pháp bảo vệ bề mặt:
- Phương pháp bảo vệ bề mặt là phủ lên bề mặt kim loại một lớp sơn, dầu mỡ, chất dẻo hoặc tráng, mạ bằng
một kim loại khác. Nếu lớp bảo vệ bị hư, kim loại sẽ bị ăn mòn
 Lớp sơn phủ bảo vệ nhằm tạo một lớp màn chắn (barrier) cách ly kim loại với môi trường. Nhưng khi lớp
bảo vệ này bị hỏng thì hơi ẩm thâm nhập và ăn mòn tấn công vào bên dưới lớp sơn. Vì thế, lớp sơn này chỉ
phát huy tác dụng trong vài năm.
 Sắt tráng thiếc để bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn vì thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng oxit
thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết
sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh.
2. Phương pháp điện hóa:
- Phương pháp bảo vệ điện hóa là dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn làm vật hi sinh để bảo vệ vật liệu
kim loại. Vật hi sinh và kim loại cần bảo vệ hình thành một pin điện, trong đó vật hi sinh đóng vai trò cực âm
và bị ăn mòn.
 Tráng kẽm lên bề mặt sắt giúp bảo vệ sắt vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên đóng vai trò là cực âm và bị ăn
mòn (còn được gọi là vật hi sinh).
Câu 4: Chọn B.
- Trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng lâu ngày sẽ hình thành một lớp cặn ở dưới đáy (thành phần chính
là muối canxi cacbonat CaCO3) vì vậy người ta dùng giấm ăn (chứa axit axetic CH3COOH) làm sạch lớp cặn
này theo phương trình sau: 2CH3COOH + CaCO3 
 (CH3COO)2Ca + CO2↑ + H2O

Câu 5: Chọn B.
- Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng.
đpnc

 Mg + Cl2
- Phương trình phản ứng: MgCl2 
Câu 6: Chọn C.

n Al  0, 2 mol
27n Al  56n Fe  13,8

 %m Al  39,13%
- Ta có:  BT: e
n

0,15
mol


3n

2n

2n

0,9
Fe


Al

Fe
H
2

Câu 7: Chọn A.
 CrSO4 + H2
- Phương trình đúng: Cr + H2SO4 (loãng) 
Câu 8: Chọn D.

 Fe(OH)3 nâu đỏ  3NaCl
- Phương trình phản ứng: FeCl3  3NaOH 
Câu 9: Chọn D.
H O

2
 FeCl 3 , Fe d­ 
 FeCl 2 . Các phản ứng xảy ra:
- Quá trình: Fe  Cl 2 

a mol

a mol

hçn hîp r¾n X

dd Y

 2FeCl3  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:
+ Ban đầu: 2Fe  3Cl 2 
a


a

Tấn Thịnh – Hoàng Phan



2a
3

2a
a
mol và Fe dư:
mol.
3
3

Trang 8


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : /> 3FeCl 2  Phản ứng vừa đủ nên dung dịch Y chứa FeCl2.
+ Sauk hi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3 
a
3



2a
3


a

- Hƣớng 2 : Nhận thấy 3n Fe  2n Cl2  Fe dư. Dung dịch sau phản ứng chứa :
BT:Cl
BTDT

 n Cl   2n Cl2  2a 
a 

n Cl  2a

 2 Y chỉ chứa FeCl2. (a là số oxi hóa của Fe trong X)
n Fea 
a

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:
 Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .
 FeCl2 + 3AgNO3 
 Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl
 FeCl2 + 2NaOH 

 2FeCl2 + Cl2 
 2FeCl3
 Cu + FeCl2: không phản ứng
Câu 10: Chọn B.
- Có 2 kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là Al và Fe.
Câu 11: Chọn C
Thuốc thử
NaCl
MgCl2

HCl
Không hiện tượng Không hiện tượng
Na2SO4
Không hiện tượng Không hiện tượng
NaOH dư
Không hiện tượng
Kết tủa trắng
HNO3
Câu 12: Chọn C.
- Hƣớng tƣ duy 1:

Không hiện tượng

Không hiện tượng

AlCl3
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Kết tủa trắng keo,
sau đó tan.
Không hiện tượng

FeCl3
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Kết tủa nâu đỏ
Không hiện tượng

to


- Phương trình:
2Al + 3FeO  Al2O3 + 3Fe
mol:
0,1
0,15
0,05
0,15
- Hỗn hợp Y sau phản ứng gồm Al2O3 và Fe. Cho hỗn hợp Y tác dụng với H2SO4
 Al2(SO4)3 + 3H2O ;
Al2O3 + 3H2SO4 
0,05
0,15
 n H2SO4  0,3 mol  V  300 ml

 FeSO4 + H2
Fe + H2SO4 
0,15 0,15

- Hƣớng tƣ duy 2:
0,001V mol

0,1 mol 0,15 mol
to

 Al 2 (SO 4 )3 , FeSO 4  H 2O  H 2
- Quá trình: Al , FeO  hçn hîp Y  H 2SO 4 
hçn hîp X
BT: e

 n H2 

- Áp dụng: 

dung dÞch sau p­

3n Al
 0,15 mol và n O (FeO)  n H2O  0,15 mol
2

BT: H

 n H2SO4  n H2  n H2O  0,3 mol  V  300 ml
- Hƣớng tƣ duy 3:
2
- Xét dung dịch sau phản ứng gồm Al3+: 0,1 mol ; Fe2+: 0,15 mol và  SO4 : 0,3 mol
BTDT

 n H2SO4  n SO24  0,3 mol  V  300 ml
Câu 13: Chọn B.
hçn hîp muèi

 CuCl 2 , FeCl 2 , HCl d­  Cu d­ . Các phương trình xảy ra như sau:
- Quá trình: Cu, Fe2 O3  HCl 
hçn hîp

 2FeCl3 + 3H2O
 Fe2O3 + 6HCl 

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

dung dÞch X


chÊt r¾n

 2FeCl2 + CuCl2
 Cu + 2FeCl3 

Trang 9


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />Câu 14: Chọn B.
- Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm,
khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi.
- Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị
trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH)
Câu 15: Chọn A.
- Glucozơ có nhiều trong nho chín nên được gọi là đường nho.
- Saccarozơ là thành phần chủ yếu đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải.
- Fructozơ là thành phần chính của đường mật ong.
Câu 16: Chọn D.
n Ag
 0, 05 mol  C M  0,1M
- Ta có: n C6H12O6 
2
Câu 17: Chọn C.
- Có 4 công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là:
HCOOCH 2CH 2CH3 ; HCOOCH(CH3 )CH3 ; CH3COOCH 2CH3 ; CH3CH 2COOCH3
Hoặc tính nhanh số đồng phân của este, no, đơn, chức mạch hở bằng công thức: 2 n 2 (n < 5).
Câu 18: Chọn A.
- Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh:
²nh s²ng


 (C6H10O5)n (X) + 6nO2
6nCO2 + 5nH2O 
clorophin
- Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím.
Câu 19: Chọn B.
- Phản ứng của Protein với Cu(OH)2 được gọi là phản ứng màu biure.
- Hiện tượng: Xuất hiện màu tím đặc trưng.
- Giải thích: Cu(OH)2 đã phản ứng với 2 nhóm peptit (CO–NH) cho sản phẩm có màu tím.
Câu 20: Chọn C.
A. Sai, Anilin: C6H5NH2 là một amin thơm (gốc -C6H5 làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N) tính bazơ
không đủ mạnh để làm quỳ tím đổi màu.
B. Sai, Ở nhiệt độ thường, metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí độc, có mùi
khai và dễ tan trong nước. Các amin đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm
dần theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Đúng, Anilin có thể tác dụng với HCl tạo muối tan nên được sử dụng để rửa sạch ống nghiệm.

 C6H5NH3Cl (tan tốt trong nước)
C6H5NH2 (ít tan trong nước) + HCl 
D. Sai, Các chất khí metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetyl- đều là các khí độc; ngoài ra còn có cả anilin cũng là một
chất lỏng rất độc.
Câu 21: Chọn B.
- Hƣớng tƣ duy 1: Bảo toàn K
KOH

- Quá trình: H 2 NCH 2 COOH  HCl  ClH3NCH 2 COOH, HCl d­  H 2 NCH 2 COOK, KCl  H 2 O
0,2 mol

dung dÞch X


m (g) r¾n

BT: K
- Ta có: n glyxin  n H2 NCH2COOK  0, 2 mol 
 n KCl  n KOH  n H2 NCH2COOK  0,3 mol

 mrắn = mKCl  mH2 NCH2COOK  44,95(g)
- Hƣớng tƣ duy 2: Bảo toàn khối lƣợng cho toàn quá trình
- Gộp quá trình: H 2 NCH 2COOH, HCl  KOH  H 2 NCH 2COOK, KCl  H 2O
0,2 mol

0,5mol

m (g) r¾n

- Ta có: n H2O  n KOH  0,5 mol mà n HCl  n KOH  n glyxin  0,3 mol
BTKL

 m  mglyxin  36,5n HCl  56n KOH  18n H2O  44,95(g)

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 10


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />Câu 22: Chọn A.
 Glucozơ là monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân.
H 2SO 4

CH 3COOH  C 2H 5OH

 CH3COOC2 H5 
o
t

 H 2 NCH 2CO  NHCH(CH3 ) COOH  H2O 
 H2 NCH2COOH  H2 NCH(CH3 ) COOH
H

 C12H 22O11  C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
Câu 23: Chọn D.
BTKL

 m  m X  36,5.n HCl  3,825 (g)
Câu 24: Chọn D.
 CH3COONa  C2H5OH
- Phương trình: CH3COOC2H5  NaOH 
mol:
0,05
0,02
0,02
Vậy chất rắn chỉ chứa muối CH3COONa  mCH3COONa  1,64(g)
Câu 25: Chọn C.
0,1mol

0,4 mol

a mol

b mol


2

2

1,1mol

- Quá trình: Fe  Fe(NO3 )3 ,Cu(NO3 )2  Fe ,Cu , NO3  
m (g)

dung dÞch X

dung dÞch Y

Cu
m (g) r¾n Z

- Hƣớng tƣ duy 1: Áp dụng vào toàn khối lƣợng và bảo toàn điện tích.
BTKL

56a  64b  31, 2 a  0,5
  m Y  m Fe  m X  m Z


- Ta có:  BTDT
2a

2b

1,1



2n
2   2n
2  n


b  0, 05

Fe
Cu
NO3

BT:Cu

 n Cu(Z)  n Cu(NO3 ) 2  n Cu 2 (Y)  0,35 mol  mFe  64n Cu(Z)  22, 4(g)

- Hƣớng tƣ duy 2: Áp dụng tăng giảm khối lƣợng.
- Ta có: m Fe  m r¾n  m t¨ng  m gi°m  M FeCu .n Cu2 (p­)  56

n Fe3
 8n Cu2 (p­)  2,8  n Cu2 (p­)  0,35 mol
2

 m Fe  64n Cu2 (p­)  22,4(g)

Câu 26: Chọn B.
- Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO4 

n
69,9

 0,3 mol  n Al2 (SO4 )3  BaSO4  0,1 mol
233
3

4n Al3 8n Al2 (SO4 )3

 0, 4 mol  VBa(OH)2  2 (l)
2
2
Câu 27: Chọn D.
- Quá trình: Fe  NaNO3 , HCl  Na  , Fe 2 ,Cl   H 2 , NO  Fe (r¾n kh«ng tan) .
 n Ba(OH)2 

dung dÞch hçn hîp

dung dÞch X

hçn hîp khÝ

Vậy X chứa FeCl2 và NaCl.
 Lƣu ý: Vì Fe dư nên Fe → Fe2+ và hỗn hợp khí có chứa H2 nên dung dịch sau phản ứng không chứa NO3
Câu 28: Chọn B.
Sự oxi hóa
Sự khử
Fe → Fe2+ + 2e
4H+ + NO3- + 3e
→ NO + 2H2O
(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04
lên Fe2+).
Cu2+ + 2e → Cu

0,02 → 0,04
2H+(dư) + 2e → H2
0,04
→ 0,04 → 0,02

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 11


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />
3n NO  2n Cu 2  2n H 2
 0,1 mol  m Fe  5, 6 (g)
2
Câu 29: Chọn A.
Fe(NO3 )3
HNO3 (lo±ng d­)
- Quá trình: AgNO3  FeCl 2 
 Ag, AgCl 
 AgNO3  AgCl  NO
BT:e

 n Fe 

dd Y

dd X (d­)

r¾n T


kÕt tña Z

Câu 30: Chọn C.
(a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon.
(b) Đúng, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt
0

t
nhôm:
2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe
(c) Đúng, Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy
Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:

Mg 2  CO32 
 MgCO3  và Ca 2  CO32  CaCO3 
(d) Đúng, Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, độc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi.

 HgS
Hg + S 
(e) Đúng, Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO hoặc
NO2 (độc) (vì Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO2) nên ta dùng bông tẩm bằng
kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau:
 NaNO3 + NaNO2 + H2O.
2NaOH + 2NO2 
Vậy có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e).
Câu 31: Chọn C.
0,04 mol

NO  H 2O

- Quá trình: Fe, Fe3O 4 , Fe(NO3 ) 2  KHSO 4 

K

0,32 mol

m (g) X

0,32 mol

0,32 mol


 NaOH
, Fe , Fe , NO 3 ,SO 4 2 
 Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3
2

3



59,04(g) dd Y
BT:H

 n H 2O 

n KHSO4
BTKL
 0,16 mol 

 m X  m Y  30n NO  18n H 2O  136n KHSO4  19, 6(g)
2

BTDT(Y)
- Ta có: 2n Fe2  3n Fe3  n NaOH  0,44 mol  n NO3  n K   2n Fe2   3n Fe3  2n SO42   0,12 mol

BT:N

 n Fe(NO3 )2 

n NO  n NO3
2

 0, 08 mol  %m Fe(NO3 )2  73, 46

Câu 32: Chọn B.
Hƣớng tƣ duy 1: Quy đổi X thành Na, Ba và O
0,12 mol
 H 2O

0,05 mol

- Quá trình: Na,Ba,O  NaOH,Ba(OH)2  H 2
21,9 (g) hh X

BT:Ba

. Khi đó:  n Ba  n Ba(OH)2  0,12 mol

dung dÞch Y


BT: e

n Na  2n O  0,14
n Na  0,14 mol
 n Na  2n Ba  2n H 2  2n O
 


- Ta có: 
23n Na  16n O  5, 46 n O  0,14 mol

23n Na  137n Ba  16n O  21,9
- Khi cho dung dịch Y gồm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH)2: 0,12 mol tác dụng với 0,05 mol Al2(SO4)3: (*)
+ Kết tủa BaSO4 với n BaSO4  n Ba 2  0,12 mol (vì n Ba 2  0,12 mol  nSO24  0,15 mol ).

+ Kết tủa Al(OH)3, nhận thấy: 3n Al3  n OH  4n Al3  n Al(OH)3  4n Al3  n OH  0,02 mol
Vậy m  233n BaSO4  78n Al(OH)3  29,52 (g)
- Hƣớng tƣ duy 2 : Quy đổi hỗn hợp X thành BaO và Na2O
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 12


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />O2
H 2O
 BaO, Na 2O 
 Ba(OH) 2 , NaOH
- Giả sử hỗn hợp X phản ứng với O2 thì: Ba, BaO, Na, Na 2O 
21,9(g) X

BT:e

 n O2 

m (g) X '

dd Y

n H2
 0, 025 mol  m X '  m X  32n O2  22, 7 (g)
2

BT:Ba
BT:Na

 n BaO  n Ba(OH)2  0,12 mol 
 n NaOH  2n Na 2O  2.

m X '  153n BaO
 0,14 mol
62

- Đến đây giải tương tự như (*).
Câu 33: Chọn D.
BTKL
BT:O
nX 
- Đốt X:  m X  44n CO2  18n H2O  32n O2  53,16(g) 

2n CO2  n H 2O  2n O2

 0,06 mol
6

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3  0,18 mol
BTKL

 mmuèi  mX  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84(g)

Câu 34: Chọn B.
- Có 3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là X, Y, T. Các phản ứng xảy ra:






H 2 NCH 2COOH  HCl 
 ClH 3 NCH 2COOH
H 2 NCH 2COOH  NaOH 
 H 2 NCH 2COONa  H 2O
CH 3COOH 3 NCH 3  HCl 
 CH 3COOH  CH 3 NH 3Cl
CH 3COOH 3 NCH 3  NaOH 
 CH 3COONa  CH 3 NH 2  H 2O
H 2 NCH 2COOC 2 H 5  HCl  H 2O 
 ClH 3 NCH 2COOH  C 2H 5OH
H 2 NCH 2COOC 2 H 5  NaOH 
 H 2 NCH 2COONa  C 2 H 5OH  H 2O

Câu 35: Chọn A.

- Các phản ứng xảy ra:
o

t
nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X3 )  nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) 
 ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n  2nH 2O

axit ađipic
hexametylenđiamin
tơ nilon 6,6
Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 )  H 2SO4 
 H OOC[CH 2 ]4 COOH (X3 )  Na 2SO4
HOOCCH 2[CH 2 ]2 CH 2COOC2H5  NaOH 
 Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1)  C 2H 5 OH (X2 )  H 2 O

A. Đúng.
B. Sai, Nhiệt độ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH.
C. Sai, NH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X4 ) làm quỳ tím hóa xanh.
D. Sai, Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) chứa liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn HOOC[CH2 ]4 COOH (X3 )
chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
Câu 36: Chọn A.
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tƣợng
T là Etylamin: C2H5NH2
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y là Glucozơ: C6H12O6
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng

Z là Anilin: C6H5NH2
Nước brom
Kết tủa trắng
X là Saccarozơ: C12H22O11
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Câu 37: Chọn D.
quan hÖ
 n CO2  n H2O  n X (k X  1)  4a  a(k X  1)  k X  5  3 COO  2 CC
- Khi đốt a mol X: 
CO2 v¯ H 2O

n H2
BTKL
 0,15 mol 
 m X  m Y  2n H 2  38, 4(g)
2
- Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì n X  n C3H5 (OH)3  0,15 mol

- Hidro hóa m1 (g) X với n X 

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 13


Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />BTKL

 m2  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  52, 6 (g)


Câu 38: Chọn D.
- Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H8O4 ứng với   3  2COO  1C C
- Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra
anken  Y là CH3OH.
Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C=C và CH3OH.
H SO

2
4

 H 3COOCCH  CHCOOCH3 (X)  2H 2O
HOOCCH  CHCOOH (Z)  2CH3OH (Y) 
o 

t

A. Sai, Trong X chỉ có 2 nhóm –CH3.
B. Sai, Chất Z làm mất màu dung dịch nước brom. Phương trình:
HOOCCH  CHCOOH  Br2 
 HOOCCH(Br)  CH(Br)COOH
C. Sai, Chất Y là ancol metylic.
D. Đúng, Phân tử chất Z có 4 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử oxi.
Câu 39: Chọn C.
2n
 n H 2O  2n O2
BTKL
BT:O
 n E  CO2
 0,04 mol
- Khi đốt E:  m E  44n CO2  18n H 2O  32n O2  5, 44(g) 

2
n CO2
2n
 8 và H E  H 2O  8  CTPT của E là C8H8O2.
- Ta có: C E 
nE
nE

- Khi cho 0,04 mol E tác dụng với 0,07 mol NaOH, nhận thấy: n NaOH  n E  Trong E có 1 chất là este của
phenol (A) (hoặc đồng đẳng của phenol) và chất còn lại là (B)
Với n A  n NaOH  n E  0,03 mol và n B  n E  n A  0,01 mol
- Các cấu tạo thỏa mãn chất A là: HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5
- Các cấu tạo thỏa mãn chất B là: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3.
- Hƣớng tƣ duy 1:
A là HCOOC6 H 4CH3 : 0,03 mol  NaOH HCOONa : 0,03 mol và H3CC6 H 4ONa : 0,03 mol


 Xét TH1: 
B là C6H 5COOCH 3 : 0, 01 mol
C6H 5COONa : 0,01 mol
 mmuối = mHCOONa  mH3CC6H4ONa  mC6H5COONa  7,38 (g)  6,62 (g). Vậy TH này loại.

A là CH3COOC6 H5 : 0,03 mol
 NaOH CH 3COONa : 0,03 mol và C6 H 5ONa : 0,03 mol


 Xét TH2: 
B là HCOOCH 2C6 H5 : 0,01 mol
HCOONa : 0,01 mol
 mmuối = mHCOONa  mCH3COONa  mC6H5ONa  6,62 (g) (thỏa).

Vậy khối lượng muối của axit cacboxylic là: m  mHCOONa  mCH3COONa  3,14 (g)
- Hƣớng tƣ duy 2:
n H 2O  n A  0, 03 mol
m  m NaOH  mT  m H 2O
BTKL
 M ancol  E
 108 : C6 H5CH 2OH
- Ta có: 
n ancol
n ancol  n B  0, 01 mol
 B là HCOOCH2C6H5: 0,01 mol và A là CH3COOC6H5: 0,03 mol
Vậy khối lượng muối của axit cacboxylic là: m  mHCOONa  mCH3COONa  3,14 (g)
Câu 40: Chọn A
- Hƣớng tƣ duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành CnH2n-1ON và H2O.
 NaOH

 CnH2nO2NNa (muối trong hỗn hợp Q).
- Khi đó: CnH2n-1ON 
Na 2 CO3

- Khi đốt: C n H 2 n O2 NNa  O2 
 Ca(OH)2 d­
CO2 , H 2O,N 2 
 m b.t¨ng  13,23 (g) v¯ N 2 : 0,0375 mol
Q

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 14



Nhóm Chuyên đề ĐGNL 2017 : />BT: N

BT: Na
 n Q  2n N2  0,075 mol và 
 n Na 2CO3 

n NaOH n Q

 0, 0375 mol
2
2

BT: H

  n H 2O  0, 075n
mà 44n CO2  18n H2O  13, 23  n  3, 2
 BT: C


n

0,
075n

0,
0375

CO 2



0,075 mol

a mol
O

2
 n H 2O  (n  0,5).0,075  a  0, 2275  a  0,025 mol  m M  5,985 (g)
- Khi đốt: C n H 2n 1ON , H 2O 

m (g) M

- Hƣớng tƣ duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2, H2O.
x mol
Na 2 CO3
0,0375 mol
- Khi đốt: C 2 H 4 O 2 NNa,CH 2  O2 

 Ca(OH)2 d­
CO2 , H 2 O,N 2 
 m b.t¨ng  13,23 (g) v¯ N 2
Q
BT: N

BT: Na
 n C2H4O2NNa  2n N2  0,075 mol và 
 n Na 2CO3 

n NaOH n C2H 4O2 NNa


 0, 0375 mol
2
2

BT: H
 
 n H 2O  2n C2H 4O2 NNa  n CH 2  0,15  x
 44n CO2  18n H 2O  13, 23  x  0,09 mol
mà 
BT: C
  n CO2  2n C2H 4O2 NNa  n CH 2  n Na 2CO3  0,1125  x

0,075 mol

0,09 mol a mol
O

2
 n H 2O  0, 2025  a  0, 2275  a  0,025 mol  m M  5,985 (g)
- Khi đốt: C 2 H 4O 2 NNa , CH 2 , H 2 O 

m (g) M

Hƣớng tƣ duy 2.1 : Chặn khoảng giá trị
- Giả sử hỗn hợp M chỉ chứa đipeptit :
BT:H
 n CH2  n H2O(s°n phÈm khi ®èt M)  1,5n C 2H3ON  n H2O(M)  0,0775
- Khi đó n H2O(M)  n M  n N2  0,0375 

 mM(max)  57n C 2H3ON  14n CH2  18n H2O  6,035(g) . Vậy mM < 6,035.

Hƣớng tƣ duy 3: Áp dụng CT
n H2O  n CO2  0,5n Q
n H O  0,24
 2
- Đốt Q thì 
.
18n H2O  44n CO2  13,23 n CO2  0,2025
BT:C
  n CO2 (®èt M)  n CO2 (®èt Q)  n Na 2CO3  0,24  n O2 (®èt Q)  1,5 n C 
- Đốt M thì : 

3n Q
n Q  0,30375
4

BTKL
mà n O2 (®èt Q)  n CO2 (®èt M)  mM  44n CO2  18n H2O  28n N 2  32n O2  5,985(g)

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×