Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Lần 56 40 câu đáp án CT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.58 KB, 6 trang )

----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------Mã đề thi: 566

Họ và tên thí sinh: ………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5;
Br=80; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Hợp chất hữu cơ nào sau đây trong phân tử chứa liên kết đôi C=C?
A. Etan.
B. Glixerol.
C. Metyl axetat.
D. Etilen.
Câu 2. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-7.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Axit axetic.
D. Anilin.
Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaCl, NaHCO3.
B. Na, Cu(OH)2, C2H5OH.


C. NaOH, NaCl, CaCO3.
D. NaOH, Cu, nước Br2.
Câu 5. Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được
2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 60%.
B. 48%.
C. 30%.
D. 75%.
n CH3COOH  0, 05
2,112
 H 
.100  60% . Chọn đáp án A.

0, 04.88
n C2 H5 OH  0, 04
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam este X đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064
lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOCH=CH2.
n CO2  n H2 O
n CO2  0,36mol

0,36
 C 

 3 . Chọn đáp án A.
n

0,19
8, 64  (12.0,36  2.0,19)


 H2 O

2.16
Câu 7. Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,4,4-trimetylpentan.
Câu 8. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?
A. Etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. Axit ađipic và glixerol.
C. Axit ađipic và etylen glicol.
D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 9. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
B. Tristearin và tripanmitin đều là chất béo rắn.
C. Đốt cháy hoàn toàn chất béo rắn, thu được khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O.
D. Các chất béo đều làm mất màu nước Br2.
Câu 10. Cho dãy các chất: glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic, saccarozơ, glixerol, axit axetic. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Trong công nghiệp, các kim loại như Na và Ca được điều chế bằng phương pháp?
A. Điện phân dung dịch.
B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân nóng chảy.

Trang 1/4–Mã đề 566


Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7 là
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. KCl.
D. HCl.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe(NO3)2 và KHSO4.
B. Na2CO3 và NaOH.
C. Na2HPO4 và H3PO4.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 14. Trong các kim loại: Al, Cu, Ag và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15. Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 3,584 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 5,76.
C. 2,88.
D. 4,32.
Câu 16. Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X và 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 33,36 gam.
B. 32,56 gam.
C. 34,16 gam.
D. 33,76 gam.

5, 28
(
.2  8.0, 04)
5, 28
24
m
.(24  62.2)  80.
 33, 76 . Chọn đáp án D.
24
8
Câu 17. Hợp chất crom(III) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. 2CrCl3 + Zn  ZnCl2 + 2CrCl2.
B. CrCl3 + 4NaOH  NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O.
C. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O.
D. Cr2O3 + 6HCl  2CrCl3 + 3H2O.
Câu 18. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 đều khử được các oxit kim loại thành kim loại.
C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu da cam.
D. Trong công nghiệp, HNO3 được điều chế từ NH3 qua ba giai đoạn.
Câu 19. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
0

t
(a) Cu + HNO3 (đặc) 
 khí X.
0

0


t
(b) KNO3 
 khí Y.
0

t
t
(c) NH4Cl + NaOH 
(d) CaCO3 
 khí Z.
 khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí
NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan và còn lại phần rắn không
tan. Chất tan có trong dung dịch X là.
A. HNO3 và Fe(NO3)3 .
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 21. Dẫn 8,96 lít khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 10,6. Phần rắn trong ống sứ cho
vào lượng dư dung dịch HCl loãng, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị m là
A. 30,48.
B. 23,52.
C. 26,56.
D. 28,00.

CO(28) : amol
CO : 0, 04mol n Fe  n H2  0,18  n Fe3O4  0, 06
1
 m  23, 25 . Chọn
 42, 4   


9
CO 2 (44) : bmol
CO 2 : 0,36mol n CuO  0,36  4.0, 06  0,12
đáp án B.

Câu 22. Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, Mg và MgO trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 14,25 gam MgCl2. Đem cô cạn dung dịch X thu được
lượng muối khan là
A. 31,02 gam.
B. 29,79 gam.
C. 30,12 gam.
D. 29,97 gam.
14, 25
11, 44  0,15.16 
.40
95
m  14, 25  111
 29, 79 . Chọn đáp án B.
56
Trang 2/4–Mã đề 566


Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4 gam CO2 và

114,48 gam H2O. Mặt khác đun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch
chỉ chứa natri panmitat, natri stearat và x gam glixerol. Giá trị của x là
A. 13,80.
B. 22,08.
C. 27,60.
D. 11,04.
290, 4 114, 48

44
18  22, 08 gam. Chọn đáp án B.
x  2.92.
2
Câu 24. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
D. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Cho các nhận định sau:
(a) X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng.
(c) X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3.
(d) X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3.
Các nhận định đúng là
A. (a),(b),(c).
B. (b),(c),(d).
C. (a),(c),(d).
D. (a),(b),(d).
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
(b) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.

(c) Nhiệt phân đến cùng muối hiđrocacbonat của kim loại luôn thu được oxit kim loại tương ứng.
(d) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở, thành phần chứa C, H, O thu được
CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. Biết X cho được phản ứng tráng gương. Số chất của X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
2 chất là: HCHO và HCOOCH3
Câu 28. Cho hỗn hợp gồm axit axetic và axit ađipic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12,8% thu
được dung dịch X trong đó nồng độ phần trăm của natri axetat là 5,363%. Nồng đồ phần trăm của muối
còn lại là
A. 18,64%.
B. 15,18%.
C. 17,26%.
D. 16,08%.
CH3COOH:amol
40(a  2b)
.100  312,5(a  2b)
 n NaOH  a  2b  mdd 

12,8
(CH 2 )4 (C OOH)2 : bmol


a  b  1
a  0, 4mol

82a


% mCH3COONa  60a  146b  312,5(a  2b) .100  5,363 b  0, 6mol

0,6.190
.100  18,64%
 %m(CH2 )4 (COONa )2 
611, 6

. Chọn đáp án A.

Câu 29. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch HCl dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol HCl được biểu diễn theo
đồ thị sau:
Số mol kết tủa

a

0,12

0,24

0,48

Số mol HCl


Trang 3/4–Mã đề 566


Giá trị của V là
A. 3,360.
B. 2,688.
C. 5,376.
D. 6,720.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Trong phân tử saccarozơ và xenlulozơ đều có chứa liên kết glicozit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(e) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 31. Cho sơ đồ các phản ứng:
0

t
X + NaOH 
 Y + Z.
0

0

CaO, t

Y + NaOH (rắn) 
 T + P.
0

1500 C
xt, t
T 
Q + H2.
Q + H2O 
 Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
Câu 32. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Ba và Na vào 400 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung
dịch X chỉ chứa hai muối và 15,24 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 2.
B. 1 : 1 .
C. 1 : 2.
D. 2 : 3.
n OH   2n H2  0, 4x.3  0, 4y.2  2.0,18  0, 36
 x  0,15
x 2
 
  . Chọn đáp án D.

y 3
 y  0, 225

m  0, 4x.107  0, 4y.98  15, 24

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột
Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5); đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,80.
B. 1,90 .
C. 1,75.
D. 1,95.
n e  0,3mol


0,3  y
Cu : 0,15; Cl2 : 0,5 y; O 2 : ( 4 ) mol
Cu(NO3 )2 : xmol
dpdd



I  5;t  5790
 NO : 0, 045mmol
 NaNO3 : ymol
 NaCl : ymol


 Fe
dd HNO3 : 4.0, 045  0,18 
Cu : (x  0,15)


0,25mol
10,86
g

Cu(NO ) : (x  0,15)

Fe : 0, 25  (x  0,15  1,5.0, 045)

3 2


m ran  64(x  0,15)  56[(0, 25  (x  0, 0825)]  10,86  x  0, 23 . BT gốc NO3 => y = 0,12
x
  1,91667 . Chọn đáp án B.
y

Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.
(c) Sục khí metylamin vào dung dịch HCl.
(d) Sục khí axetilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(e) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(g) Cho ancol metylic đi qua bình đựng Na.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.

Trang 4/4–Mã đề 566



Câu 35. X, Y là hai hiđrocacbon kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ankan hoặc anken hoặc ankin. Đốt
cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp chứa X và Y, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được
12,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch tăng 7,52 gam. Công thức của X, Y là
A. C2H6 và C3H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H2 và C3H4.
D. C3H8 và C4H10.
0, 28  0,5.0,8
C : amol  O2 CO 2 : amol
12a  b  4,16
a  0, 28



 
 
 
0, 28

H : bmol
44a  0,5.18b  12  7,52
b  0,8
H 2 O : 0,5b
C  0, 4  0, 28  2,333

Chọn đáp án A.

Câu 36. Hỗn hợp E gồm este X (C2H4O2) và este đa chức Y (C5H8O4) đều mạch hở. Đun nóng m gam E

với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m – 7,68) gam hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức và (m + 1,12)
gam hỗn hợp T gồm hai muối. Giá trị của m là
A. 19,92.
B. 19,20.
C. 20,64.
D. 17,76.
mmuối = m + 1,12 > meste = m và Z là hỗn hợp 2 ancol nên hai chất X, Y phải là:
CH OH : (x  y)
(m  7, 68)gZ  3
 X : HCOOCH 3 : xmol
C 2 H 5 OH : y
 NaOH
m(g)E 

HCOONa:x
 Y : CH 3OOC- C OOC2 H 5 : ymol
(m  1,12)gT 
(C OONa)2 : y
m  60x  132y
 x  0,12


m Z  32(x  y)  46y  m  7, 68   y  0, 08 . Chọn đáp án D.
m  68x  134y  m  1,12
m  17,76

 T

Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(d) Thổi luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Nhiệt phân NaNO3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở, không là đồng phân của nhau; trong mỗi phân tử peptit đều
có số nguyên tử cacbon gấp đôi số nguyên tử oxi. Đun nóng 0,1 mol X (có khối lượng là m gam) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần dùng vừa đủ 1,2225 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và Na2CO3. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 30.
B. 28.
C. 26.
D. 32.
1, 2225  0,1.0, 75
 0,1.11  27,97 .
Theo Thầy Hoàng Chung, cảm ơn Thầy nhiều: m  57.
2, 25
Chọn đáp án B.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 23,097% về khối lượng
hỗn hợp). Hòa tan hoàn toàn 22,64 gam X trong dung dịch chứa HCl, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Y và 0,08 mol khí Z duy nhất. Dung dịch Y hòa tan tối đa 6,16 gam bột Fe, thu được dung dịch T
chứa 47,62 gam muối. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra khí Z; đồng thời thu được m
gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong tất cả các
quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 120.
B. 125.
C. 130.
D. 115.

Trang 5/4–Mã đề 566


NO : 0, 08mol
Mg 2 : d
Fe : amol
 3
Fe O : bmol
Fe : y
 3 4
 HCl


23, 76(g)X 
MgCl2 : dmol
 2
 Fe(max )


Fe(NO
)
:
cmol
ddY
Fe

:
x
50,16g
T


3
2
0,11mol

FeCl 2 : (a  3b c  0,11)



Mg(NO3 )2 : dmol
H
:

Cl 

m X  56a  232b  180c  148d  23, 76
a  0,1
4b  6c  6d  0, 44
b  0, 05
x  y  0, 27
 x  0,13


 
 

 

2x  3y  0, 68
 y  0,14
2c  2d  0, 08
c  0, 02
d  0, 02
127(a  3b  c  0,11)  95d  50,16

FeCl2 : 0,13mol
 NO : 0, 02mol
FeCl : 0,14mol

3
 AgNO3du
Y
 dd
 m  122,36 Chọ
MgCl2 : 0, 02mol
 AgCl : 0,8 mol
m(g)  
HCl : 0, 08mol
 Ag : 0, 07 mol
Chọn đáp án A.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 33,36 gam hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este đa chức đều
mạch hở cần dùng 1,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,36 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai ancol
đều no có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng
14,5 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,03 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Số nguyên tử hiđro (H) có trong este đa chức là

A. 14.
B. 12.
C. 16.
D. 18.
m X  44a  12b  2c  33,36
a  0, 38
BTNT[O] : b  0,5c  1,84


b  1,16
 

BTNT[O] : 2 a  2.1, 03  3.0,5 a  2 d  (1,5  d)
c  1, 36
BTKL : 33,36  1, 03.32  40a  14, 5  a  106.0, 5a  44d  18(d  1,5)
d  0, 75


CH COONa:0,2mol
 3
0,5.0,38  0, 75
C RCOONa 
 2, 47  C2 H y COONa:0,18mol
(I)
0,38
 2(1,5  0, 75)  0, 2.3
 y=
5
0,18


C3 H 7 OH
CO 2 : 0, 6mol
 O2
 (14,5  0,38) gamZ C n H 2n 2 O x 
 
(II)

0,81mol
H 2 O : 0,8 mol
C3 H8  x (OH) x
C3 H 3OOCCH 3 : 0,11mol
 Từ (I) và (II) => 2 este trong X là 
.
C3 H 5 (OOCCH3 )(OOCC2 H 5 )2 : 0, 09mol
Số H trong este đa chức là:18. Chọn đáp án D.

--------HẾT--------

Trang 6/4–Mã đề 566



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×