Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

luyentap oxi luuhuynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.88 KB, 32 trang )

BÀI 34 :
LUYỆN TẬP
OXI - LƯU HUỲNH


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ

Hãy cho biết những hình ảnh sau nói
về những chất nào?


Đây là phương pháp dùng để điều
chế khí nào

O2

S

Hình ảnh của chất nào

Ứng dụng của chấtHình
nào1

Hình 2

Hình ảnh này của chất nào

O3

H2SO4



Hình 3

Hình 4


I

II

III


I.CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH:
I.CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

 

Ozôn

Oxi

Cấu hình electron

2 2 4
(Z=8): 1s 2s 2p
 

2 2 4

(Z=8): 1s
  2s 2p

CTPT

O
  2

O  3

Tính chất hóa học

 

(đặc trưng)

 

Tính oxi hóa mạnh

 

Tính oxi hóa mạnh

Lưu huỳnh
2 2 6 2 4
(Z =16) 1s 2s 2p 3s 3p
 

 


-

Tính khử
Tính oxi hóa


II. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
II. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3

 

Hidro sunfua

CTPT

Trạng thái

Màu sắc

Tính chất hóa
học
(đặc trưng)

Lưu huỳnh đioxit

Lưu huỳnh trioxit

H2S


SO2

SO3

Khí

Khí

Lỏng

Không màu

-

Là axit yếu
tính khử mạnh

Không màu

- Là oxit axit

-

Tính khử
Tính oxh

Axit sunfuric

H2SO4


Lỏng sánh như dầu

Không màu

- Là oxit axit

Không màu

-

Là axit mạnh
Tính oxh mạnh
Tính háo nước


III. BÀI TẬP
III. BÀI TẬP

1 1

2 2

3 3

4 4

5 5

6 6


7 7

8 8

9 9

1010

11 11

12 12

13 13

14 14

15 15

1616

17 17

18 18

19 19

20 20

21 21


2222

23 23

24 24


1

HẾT GIỜ
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu
huỳnh ?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.

B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.

C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử.

16
15
17
12
19
14
9
20

13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


HẾT GIỜ

2
Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện :

A. Xúc tác Fe.

B. Nhiệt độ cao.

C. Áp suất cao

D. Tia lửa điện hoặc tia cực tím.

16
15
17
12

19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


HẾT GIỜ

3

Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

 

A. 2H2O O2 + 2H2

B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑

 


C. 5nH2O + 6nCO2 (C6H10O5)n + 6n O2

 

D. 2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


4


HẾT GIỜ
Hiện tượng gì xảy ra khi cho BaCl2 vào muối sunfat hoặc axit
sunfuric?
A. không có hiện tượng gì

B. dd có màu xanh

C. có kết tủa trắng

D. có sủi bọt khí

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3



5

Hãy ghép tính chất ở cột B phù hợp với các chất ở
cột A

Cột A

Cột B

a)O2

1.Là chất khí màu xanh, có tính oxi hóa mạnh

b)O3

2.vừa có tính oxh và tính khử

c)S

3.chỉ có tính khử

d)H2S

4.Là chất khí không màu có tính oxi hóa mạnh

a – 4; b – 1; c – 2; d – 3

HẾT GIỜ


16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


6

HẾT GIỜ
Để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3hấp thụ vào

A. O2

B. H2O


C. H2SO4 đặc

D. H2SO4 loãng

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


7

HẾT GIỜ
Dung dịch H2SO4 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào

sau đây
A. Cu(OH)2

B. Mg

C. Fe2O3

D. BaCl2

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3



8

HẾT GIỜ
Dẫn 0,1 mol khí SO2 vào 0,15 mol dd NaOH .
Chất thu được trong dd sau phản ứng là:
A. Na2SO3

 

muối
B. Na2SO4

C. NaHSO3

D. Na2SO3 và NaHSO3

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1

7
5
48
2
3


9

HẾT GIỜ
Cho 0,2 mol nhôm vào dd H2SO4 đặc nóng. Thể tích khí SO2 thoát
ra đktc là:

A. 4,48 lít

B. 6,72lít

C. 2,24 lít

D. 8,96 lít

 

16
15
17
12
19
14
9

20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


10

Nhận biết 3 dung dịch H2SO4, Na2SO4
và HCl
Ống 1:

Na2SO4

Ống 2:

H2SO4

Ống 3:

HCl


HẾT GIỜ

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


11

HẾT GIỜ
H2SO4 đặc không dùng để làm khô khí nào sau đây:

A. H2S


B. CO2

C. SO2

D. O2

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


12

Điền vào chỗ chấm:

thụ động
Al và Fe bị …….. ……. trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

HẾT GIỜ

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


13


14


HẾT GIỜ
Cho 0,15 mol khí H2S (đktc) vào 0,3 mol dd NaOH . Sản phẩm tạo
thành là:

A. NaHS, H2S dư

 

Na2S, NaOH dư
B. Na2S, NaOH dư

C. NaHS và Na2S

D. Na2S.

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1

7
5
48
2
3


HẾT GIỜ

15
Khí hiđrosunfua có mùi gì?

A. mùi thơm

B. mùi trứng thối

C. mùi hắc

D. không mùi

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10

11
6
18
1
7
5
48
2
3


HẾT GIỜ

16

Xem đoạn video và cho biết chất
bám trên tấm kính là chất gì?

Lưu huỳnh (S)

16
15
17
20
12
19
14
9
13
10

11
6
18
1
7
5
48
2
3


HẾT GIỜ

17
Khí làm mất màu dd Brom là:

A. CO2

B. SO2

C. O2

D. H2

16
15
17
12
19
14

9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


18

HẾT GIỜ

 

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:
SO2 +2H2S 2H2O + 3S
SO2+ Br2 + H2O

2HBr +H2SO4.

Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là:
A. SO2 chỉ có tính oxi hoá.


B. SO2 chỉ có tính khử.

C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

D. A, B, C đều sai.

16
15
17
12
19
14
9
20
13
10
11
6
18
1
7
5
48
2
3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×