Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác và chế biến đá xây dựng mỏ đá tại xã Tân Đức tỉnh Bình Thuận 0903034381

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.09 MB, 172 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHAI THÁC VÀ
CHẾ BIẾN ĐÁ XÂY DỰNG MỎ ĐÁ TÂN ĐỨC 1
Địa điểm: Xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................................. I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ........................................ VII
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................ VIII
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................. XII
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................. 13
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ................................................................................................... 13
1.1. Hoàn cảnh ra đời .............................................................................................................. 13
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật ............................. 14
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển............................................................. 14
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ............................................................................................. 14


2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án .................................... 14
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án ........................................................................ 17
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác
động môi trường ..................................................................................................................... 18
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM .......................................................................................... 18
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .............................................. 18
4.1. Các phương pháp ĐTM ................................................................................................... 20
4.1.1. Phương pháp liệt kê số liệu ..................................................................................... 20
4.1.2 Phương pháp danh mục............................................................................................ 20
4.1.3. Phương pháp đánh giá nhanh ................................................................................. 20
4.1.4. Phương pháp so sánh .............................................................................................. 20
4.1.5. Phương pháp thống kê, điều tra, khảo sát ............................................................... 20
4.1.6. Phương pháp bản đồ GIS ........................................................................................ 21
4.2. Các phương pháp khác .................................................................................................... 21
4.2.1. Phương pháp thực địa ............................................................................................. 21
4.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn ý kiến cộng đồng) ............................. 21
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................................. 22
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ................................................................................................... 22
1.1. TÊN DỰ ÁN .................................................................................................................... 22
1.2. CHỦ DỰ ÁN ................................................................................................................... 22

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................ 22
1.3.1. Vị trí địa lý khu vực dự án ....................................................................................... 22
1.3.2. Mối tương quan của dự án đối với các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối
tượng xung quanh khu vực dự án......................................................................................... 23
1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất ............................................................................................ 24
1.3.4. Quy hoạch sử dụng đất ............................................................................................ 24
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................................ 25
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án ........................................................................................ 25
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ............................................................ 25
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự án.
............................................................................................................................................. 34
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................ 35
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị .................................................................................. 45
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu và các chủng loại sản phẩm của dự án ............................. 45
1.4.7. Tiến độ dự kiến thực hiện dự án .............................................................................. 50
1.4.8. Vốn đầu tư ............................................................................................................... 51
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................................ 51
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................... 52
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN....................................................................... 52
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .................................................................................... 52
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ............................................................................... 55
2.1.3. Điều kiện thủy văn ................................................................................................... 59
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ............... 60
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................................... 63
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ................................................................................................. 63
2.2.2. Điều kiện văn hóa - xã hội .................................................................................... 65
CHƯƠNG 3 ............................................................................................................................. 68

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................................. 68
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................................... 68
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ................................... 68
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án .............. 71
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án ................... 88
3.1.4. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn đóng cửa mỏ, kết thúc khai thác, cải
tạo phục hồi môi trường .................................................................................................... 122
3.2. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA ĐÁNH GIÁ ......................... 129
CHƯƠNG 4 ........................................................................................................................... 131
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .......................................................... 131
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ
ÁN 131
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị.............................................................................................................................. 131
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
thi công xây dựng ............................................................................................................... 132
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
hoạt động ........................................................................................................................... 135
4.1.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
đóng cửa mỏ, kết thúc khai thác ........................................................................................ 145
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ

ÁN 148
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị.............................................................................................................................. 148
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
thi công xây dựng ............................................................................................................... 148
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
hoạt động ........................................................................................................................... 148
4.2.4. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
đóng cửa mỏ, kết thúc khai thác ........................................................................................ 152
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG..................................................................................................................... 152
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường . 152
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường ................ 153
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

CHƯƠNG 5 ........................................................................................................................... 154
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .................................... 154
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ........................................................... 154
5.1.1. Nguyên tắc chung .................................................................................................. 154
5.1.2. Chương trình quản lý môi trường ......................................................................... 154
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .......................................................... 158
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn hoạt động ............................................................ 158
5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn đóng cửa mỏ (cải tạo, phục hồi môi trường) ...... 159

CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .......................................................... 161
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 161
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân xã Đắk Nia, Ủy ban Mặt trận
tổ quốc xã Đắk Nia ............................................................................................................ 161
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp
bởi dự án ............................................................................................................................ 161
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................... 162
6.2.1. Ý kiến của UBND xã Đắk Nia ............................................................................... 162
6.2.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Đắk Nia .......................................................................... 163
6.2.3. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư ................................................................... 164
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................... 166
1. KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 166
2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................... 167
3. CAM KẾT ........................................................................................................................ 167
3.1. Cam kết về các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn chuẩn bị và xây
dựng. ..................................................................................................................................... 167
3.2. Cam kết về các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn khai thác, chế
biến và đóng cửa mỏ ............................................................................................................. 167
3.3. Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp các sự cố, rủi ro
môi trường xảy ra do triển khai dự án .................................................................................. 169
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 170
PHỤ LỤC .............................................................................................................................. 171

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã

Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang vi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
ANTT :
ATLĐ :
ANXH :

An Ninh Trật Tự
An Toàn Lao Động
An Ninh Xã Hội

BOD5 :
BGTVT :
BNNPTNT :
BTC :
BTNMT :
BLĐTBXH :
CTRSH :
CHXHCN :
CBCNV :
COD :

CTNH :
CTR :
ĐTM :
KT-XH :
KTTV :
NĐ-CP :
NTSH :
PHMT :
PCCC :
QCVN :
QL :
SCN :
TCVN :
TNHH :
UBND :
UBMTTQ :
WHO :
HĐND :
HĐQT :
VHXH :
VLNCN :
VLXD :
VLN :
XDCB :
XD :

Nhu cầu ôxy sinh học đo ở 200C - đo trong 5 ngày
Bộ Giao Thông Vận Tải
Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Bộ Tài Chính

Bộ Tài Nguyên Môi Trường
Bộ Lao Động Thương Binh và Xã Hội
Chất thải rắn sinh hoạt
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Cán Bộ Công nhân viên
Nhu cầu ôxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Đánh gía tác động môi trường
Kinh Tế - Xã Hội
Khí Tượng Thủy Văn
Nghị Định - Chính Phủ
Nước thải sinh hoạt
Phục hồi môi trường
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quốc lộ
Sân công nghiệp
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hưu hạn
Ủy Ban Nhân Dân
Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc
Tổ chức Y Tế Thế Giới
Hội Đồng Nhân Dân
Hội Đồng Quản Trị
Văn Hóa Xã Hội
Vật liệu nổ công nghiệp
Vật liệu xây dựng
Vật liệu nổ
Xây dựng cơ bản

Xây dựng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1 - 1: Bảng tọa độ cột mốc vị trí khu đất thực hiện dự án ............................................... 22
Bảng 1 - 2: Bảng tọa độ khép góc khu vực sân công nghiệp của dự ánError! Bookmark not
defined.
Bảng 1 - 3: Cơ cấu sử dụng đất của dự án ................................................................................ 26
Bảng 1 - 4: Các hạng mục công trình của dự án....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 5: Tổng hợp các thông số khai trường ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 6: Trữ lượng đá xây dựng bazan dự tính theo phương pháp mặt cắt song song thẳng
đứng .......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 7: Tổng hợp các thông số và kết quả tính trữ lượng phần bờ bao và trụ bảo vệ bờ
moong. ...................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 8: Tổng hợp dự tính trữ lượng huy động vào khai thácError!
defined.

Bookmark

not


Bảng 1 - 9: Bảng tính toán lượng nước dưới đất chảy vào moong khai thácError! Bookmark
not defined.
Bảng 1 - 10: Tổng hợp kết quả tính lượng nước chảy vào moong khai thácError! Bookmark
not defined.
Bảng 1 - 11: Lịch khai thác (tính theo đá nguyên khối) ........................................................... 34
Bảng 1 - 12: Tổng hợp các thông số tính toán góc dốc bờ moong độngError! Bookmark not
defined.
Bảng 1 - 13: Tổng hợp các thông số tính toán góc dốc bờ moong độngError! Bookmark not
defined.
Bảng 1 - 14: Tổng hợp các thông số tính toán góc dốc bờ moong tĩnhError! Bookmark not
defined.
Bảng 1 - 15: Tổng hợp các thông số tính toán góc dốc bờ moong tĩnhError! Bookmark not
defined.
Bảng 1 - 16: Tổng hợp các thông số của hệ thống khai thác .... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 17: Thống kê các thông số khoan nổ mìn .................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 18: Tiêu hao vật liệu nổ hàng năm ............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 19: Tổng hợp các thông số bình đồ an toàn bãi nổ .... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 21: Bảng tính toán lượng nước dưới đất chảy vào moong khai thác ......................... 44
Bảng 1 - 22: Tổng hợp kết quả tính lượng nước chảy vào moong khai thác ........................... 44
Bảng 1 - 23: Nhu cầu máy móc thiết bị tại dự án ..................................................................... 45
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang viii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Bảng 1 - 24: Nhu cầu nhiên liệu của dự án .............................................................................. 46

Bảng 1 - 25: Khối lượng vật liệu hàng năm ............................................................................. 46
Bảng 1 - 26: Nhu cầu sử dụng điện trong mỏ ........................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 27: Công suất đá thành phẩm ..................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 28: Nhu cầu lao động của dự án ................................................................................ 49
Bảng 1 - 29: Lịch công tác của mỏ ........................................................................................... 49
Bảng 1 - 30: Tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................... 50
Bảng 1 - 31: Tổng hợp vốn đầu tư ............................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 1 - 32: Thống kê các hoạt động, công nghệ thực hiện, các yếu tố môi trường có khả năng
phát sinh chất thải trong các giai đoạn của dự án ..................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 - 1: Thành phần hóa học trung bình ............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 - 2: Thành phần hóa silicat ........................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 - 3: Thành phần hóa cơ bản SO3 .................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 - 4: Thành phần Cl-....................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 - 5: Tổng hợp tính chất công nghệ đá bazan mỏ 4A, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông.................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 - 6: Lưu lượng mưa khu vực giai đoạn 2010-2015 ...................................................... 56
Bảng 2 - 7: Lượng bốc hơi tháng (mm) .................................................................................... 56
Bảng 2 - 8: Giá trị nhiệt độ trung bình giai đoạn 2010-2015 ................................................... 57
Bảng 2 - 9: Giá trị độ ẩm khu vực giai đoạn 2010-2015 (ĐVT: %) ......................................... 58
Bảng 2 - 10: Tốc độ gió lớn nhất và hướng gió tại khu vực giai đoạn 2010-2014(m/s) .......... 58
Bảng 2 - 11: Đặc trưng chế độ nắng tại khu vực (ĐVT: giờ) ................................................... 59
Bảng 2 - 12: Vị trí đo đạc và lấy mẫu hiện trạng không khí .................................................... 60
Bảng 2 - 13: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ........................................... 60
Bảng 2 - 14: Vị trí đo đạc và lấy mẫu hiện trạng môi trường nước mặt................................... 61
Bảng 2 - 15: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ............................................................... 62
Bảng 2 - 16: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm ............................................................ 62
Bảng 3 - 1: Bố trí mặt bằng dự án ............................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3 - 2: Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án .......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3 - 3: Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng dự án ......... Error!

Bookmark not defined.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Bảng 3 - 4: Bảng tổng hợp tải lượng bụi phát sinh................................................................... 74
Bảng 3 - 5: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động san nền ......................................................... 75
Bảng 3 - 6: Bảng tổng hợp các hạng mục xây dựng ................................................................. 75
Bảng 3 - 7: Bảng tổng hợp nhu cầu vật liệu xây dựng ............................................................. 76
Bảng 3 - 8: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển VLXD ....................................... 77
Bảng 3 - 9: Nồng độ bụi phát sinh do quá trình vận chuyển VLXD ........................................ 78
Bảng 3 - 10: Tải lượng khí thải phát sinh trong quá trình đào đắp, san nền ............................ 79
Bảng 3 - 11: Nồng độ khí thải từ hoạt động đào đắp, san nền ................................................. 79
Bảng 3 - 12: Tải lượng khí thải phát sinh do quá trình vận chuyển VLXD, thiết bị ................ 79
Bảng 3 - 13: Nồng độ khí thải từ quá trình vận chuyển VLXD, thiết bị, máy móc ................. 80
Bảng 3 - 14: Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động ....................... 89
Bảng 3 - 15: Khối lượng xúc bốc tại mỏ trong một năm .......................................................... 97
Bảng 3 - 16: Tải lượng xúc bốc tại mỏ trong một năm ............................................................ 97
Bảng 3 - 17: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động xúc bốc ....................................................... 98
Bảng 3 - 18: Tải lượng bụi phát sinh trong hoạt động khoan ................................................... 98
Bảng 3 - 19: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động khoan .......................................................... 99
Bảng 3 - 20: Tải lượng bụi phát sinh trong hoạt động nổ mìn ................................................. 99
Bảng 3 - 21: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động nổ mìn ...................................................... 100
Bảng 3 - 22: Tải lượng bụi phát sinh trong hoạt chế biến đá ................................................. 101
Bảng 3 - 23: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động chế biến đá ............................................... 101

Bảng 3 - 24: Hệ số ô nhiễm bụi trong quá trình vận chuyển .................................................. 102
Bảng 3 - 25: Dự tính số lượt xe vận chuyển nội mỏ............................................................... 102
Bảng 3 - 26: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển nội mỏ ................................... 103
Bảng 3 - 27: Nồng độ bụi phát sinh do quá trình vận chuyển nội mỏ .................................... 103
Bảng 3 - 28: Dự tính số lượt xe vận chuyển đá thành phẩm .................................................. 104
Bảng 3 - 29: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển đá thành phẩm ...................... 104
Bảng 3 - 30: Nồng độ bụi phát sinh do quá trình vận chuyển đá thành phẩm ....................... 104
Bảng 3 - 31: Tải lượng phát sinh khí thải do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn hoạt
động ........................................................................................................................................ 106
Bảng 3 - 32: Nồng độ khí thải từ quá trình vận chuyển ......................................................... 106
Bảng 3 - 33: Khối lượng dầu DO sử dụng cho một ca máy ................................................... 107
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang x


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Bảng 3 - 34: Tải lượng khí thải từ các thiết bị trong một ca máy .......................................... 107
Bảng 3 - 35: Nồng độ khí thải từ hoạt động của máy móc thiết bị ......................................... 108
Bảng 3 - 36:Tải lượng nước mưa chảy tràn ............................................................................ 109
Bảng 3 - 37: Tổng hợp kết quả tính lượng nước chảy vào moong khai thác ......................... 110
Bảng 3 - 38: Tải lượng chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai đoạn hoạt
động ........................................................................................................................................ 111
Bảng 3 - 39: Dự tính lượng CTNH phát sinh tại mỏ .............................................................. 112
Bảng 3 - 40: Mức độ gây ồn của các thiết bị .......................................................................... 113
Bảng 3 - 41: Mức ồn do các thiết bị gây ra ở các khoảng cách .............................................. 114
Bảng 3 - 42. Giới hạn yêu cầu giám sát chấn động nổ mìn .................................................... 115

Bảng 3 - 43: Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ............................ 117
Bảng 3 - 44: Đánh giá tổng hợp các tác động trong giai đoạn hoạt động .............................. 118
Bảng 3 - 45: Dự báo về tác động, không gian và thời gian có thể xảy ra sự cố ..................... 121
Bảng 3 - 46: Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn cải tạo phục hồi môi trường 122
Bảng 3 - 47: Tải lượng xúc bốc đất phủ ................................................................................. 123
Bảng 3 - 48: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động xúc bốc đất phủ tại bãi thải ...................... 123
Bảng 3 - 49: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển nội mỏ ................................... 124
Bảng 3 - 50: Nồng độ bụi phát sinh do quá trình vận chuyển nội mỏ .................................... 124
Bảng 3 - 51: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động san gạt bãi thải ......................................... 125
Bảng 3 - 52: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động san gạt moong khai thác ........................... 126
Bảng 3 - 53: Đánh giá tổng hợp các tác động trong giai đoạn hoạt động .............................. 128
Bảng 3 - 54: Chi tiết độ tin cậy của các biện pháp ĐTM ......... Error! Bookmark not defined.
Bảng 4 - 1. Nồng độ nước thải sinh hoạt đầu ra ..................................................................... 142
Bảng 4 - 2: Dự toán kinh phí thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường .......... 152
Bảng 5- 1 Chương trình quản lý môi trường .......................................................................... 156

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang xi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

DANH MỤC HÌNH

Hình 1 - 1: Sơ đồ công nghệ khai thác mỏ ............................................................................... 36
Hình 1 - 2: Bán kính vùng nguy hiểm nổ mìn .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1 - 3: Sơ đồ quy trình hệ thống đập – nghiền – sàng CM 186 – 187 ............................... 41

Hình 1 - 4: Cấu tạo bãi thải....................................................................................................... 43
Hình 1 - 5: Sơ đồ quản lý của công ty ...................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4- 1: Sơ đồ thoát nước mưa ........................................................................................... 140
Hình 4- 2: Sơ đồ tháo nước tháo khô mỏ ............................................................................... 141
Hình 4- 3: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ......................................................................................... 142

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang xii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Hoàn cảnh ra đời
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển với chủ trương công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nhu cầu sử dụng nguyên liệu đá làm vật liệu xây dựng
ngày càng nhiều, nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển và hoàn thiện cơ sở hạ tầng, công
trình xây dựng. Nắm bắt được nhu cầu đó, Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển &
Đầu tư Đức Lợi đã đầu tư thăm dò và tiến hành lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật Dự án Đầu
tư khai thác - chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh
Bình Thuận với công suất khai thác là 630.000 m3 đá nguyên khai/năm.
Năm 2009 Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi đã làm thủ
tục xin thăm dò diện tích mỏ đá Tân Đức 1 xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình
Thuận và được chấp thuận theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1175/GP-UBND ngày
29/04/2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Thuận cho phép Công ty Cổ phần Ngoại
thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi được thăm dò khoáng sản đá xây dựng tại mỏ đá

Tân Đức 1 xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận trên diện tích 30ha.
Năm 2010, Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi được
UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010
“Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá xây dựng
Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận”.
Sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận phê duyệt trữ lượng theo Quyết
định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010, Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển &
Đầu tư Đức Lợi phối hợp với Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận
tiến hành lập “Báo cáo Dự án đầu tư Công trình mỏ Đá xây dựng Tân Đức 1, xã Tân
Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận” với công suất 630.000 m3 đá nguyên khai/năm ,
trên diện tích 30ha thăm dò làm cơ sở xin phép đầu tư khai thác.
Dự án đầu tư Khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức,
huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận do Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư
Đức Lợi làm chủ đầu tư đã được Sở Tài nguyên & Môi trường Bình Thuận phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1200/QĐ - UBND ngày 01 tháng 06 năm 2011.
Tuy nhiên do dự án không đi vào hoạt động sau 24 tháng kể từ ngày được phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường nên Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu
tư Đức Lợi tiến hành lập lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án trước khi đi
vào hoạt động.
Dự án thuộc mục 6 phụ lục III Nghị định 18:2015/NĐ - CP Thuộc đối tượng lập
Báo cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ Tài nguyên Môi trường thẩm định, phê
duyệt.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận


1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo dự án đầu tư
Thuyết minh Báo cáo Dự án đầu tư của Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây
dựng Mỏ đá Tân Đức được Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển
Dự án được UBND tỉnh Bình Thuận cho phép thăm dò theo Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 1175/GP-UBND ngày 29/04/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận cấp, và
phê duyệt trữ lượng tại Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010.
Dự án phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến sử dụng khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định
hướng đến năm 2030 và các quy hoạch khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đã được
UBND tỉnh phê duyệt.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây
dựng Mỏ đá Tân Đức tại xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận với công suất
630.000m3 đá nguyên khai/năm dựa trên cơ sở các văn bản pháp lý sau:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII thông qua ngày 17/11/2010 có hiệu lực ngày 01/07/2011;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2014;
- Luật Xây Dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18/06/2014 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013;

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 đã được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm
2014.;
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa
XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7
năm 2008;
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về việc quy định
việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/05/2011 của Chính phủ về việc sử đổi, bổ
sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004
và Nghị định sô 160/2005/NĐ ngày 27 tháng 12 năm 2005;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/03/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;

- Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính Phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải;
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 32/2015/NĐ – CP ngày 25/03/2015 về Quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu;
- Nghị định số 59/2015/NĐ – CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu
xây dựng;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận


- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP, ngày 29/11/2016 của Chính quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 04-BXD/VLXD ngày 29/01/1993 của Bộ xây dựng về việc Hướng
dẫn thực hiện công tác quản lý khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương quy định
cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
- Thông tư 04/2015/TT – BXD ngày 03/04/2015 hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải;
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư 05/2016/TT-BXD, ngày 10/3/2016 của Bộ xây dựng v/v hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phi đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về
việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh
Lao động;
- Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 2/8/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận cấp
v/v điều chỉnh quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010;
- QCVN 01/2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 02:2008/BCT của Bộ Công thương về an toàn trong bảo quản vận
chuyển, sử dụng và tiêu hủy Vật liệu nổ công nghiệp; ban hành kèm theo quyết định
51/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ công thương;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

- QCVN 04:2009/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác
mỏ lộ thiên; ban hành kèm theo Thông tư 20/2009/TT-BCT ngày 07/7/2009 của Bộ
công thương;
- QCVN 05:2012/BLDTBXH: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
trong khai thác và chế biến đá ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 18/01/2012 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 06: 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong không khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 05: 2013/ BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động của Bộ Y Tế tại quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT
ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao
động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao động;
- TCXDVN 51:2008 – Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu
chuẩn thiết kế;
- Quy phạm an toàn khai thác mỏ lộ thiên 16TCN 615-95, ban hành kèm theo
Quyết định số 62/QĐ-BCNN ngày 21/01/1995 của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ
Công thương);
- Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên TCVN 5178 –
2004; ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BKHCN ngày 14/01/2005 của Bộ
Khoa học và công nghệ;
- Quy phạm kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên: TCVN 5326-2008;
- Và một số văn bản khác có liên quan.
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 600235066, do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh
Đắk Lắk cấp (Phòng đăng ký kinh doanh). Đăng ký lần đầu ngày 16/6/2010, đăng ký
thay đổi lần thứ 01 ngày 01/4/2014.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã

Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

- Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1175 GP- UBND ngày 29/04/2009 do Ủy ban
Nhân dân tỉnh Bình Thuận cấp.
- Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 “Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận” của Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức
Lợi.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
- Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Báo cáo dự án đầu tư và thiết kế cơ sở Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây
dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Số liệu đo đạc, phân tích môi trường nền do Công Ty Tnhh Thương Mại Dịch Vụ
- Tư Vấn Môi Trường Tân Huy Hoàng thực hiện tháng 11/2016.
- Các tài liệu khác có liên quan.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Chủ đầu tư
- Công ty Cổ phân Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
- Địa chỉ: Thôn 3, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Điện thoại: 0907764679
- Đại diện: Ông Đào Văn Thiết

Chức vụ: Giám đốc

Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM
- Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt
- Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
- Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mai


Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 02839106009
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 18


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

và Chuyên ngành

TT

Họ
tên

1

Đào Văn
Giám đốc
Thiết

2


Nguyễn
Tấn
Thông

Phòng dự án

3

Nguyễn
Văn Mai

T. Giám đốc

4

Huỳnh
Trưởng phòng
Thị Yến kỹ thuật môi 8
Thinh
trường

Kiểm tra báo cáo

5

Kỹ sư
Lê Thị
Môi
trường/ 2
Phương

Nhân viên tư
Linh
vấn môi trường

Kiểm tra, hoàn chỉnh
báo cáo

6

Nguyễn
Thị
Hương
Thảo

/Chức vụ

Kinh
Trách nhiệm
nghiệm

25

8

Kỹ sư
Môi
trường/ 3
Nhân viên tư
vấn môi trường
Kỹ sư


7

Ngô Thị Môi
trường/ 3
Kim Hoa Nhân viên tư
vấn môi trường

Đơn
vị
Chữ ký
công tác

Quản lý dự án, chịu Công ty Cổ
trách nhiệm toàn bộ dự Phần
án
Ngoại
thương
Cung cấp thông tin dự Phát triển
& Đầu tư
án, kiểm tra số liệu
Đức Lợi
Kiểm tra toàn bộ nội
dung và hồ sơ liên
quan

Khảo sát hiện trạng và
Công ty Cổ
viết chương 1, chương phần


2 báo cáo
vấn Đầu tư
Dự
Án
Việt
Khảo sát hiện trạng và
viết chương 3 và
chương 4 báo cáo

8

Kỹ sư
Phạm
trường/ 5
Thị Anh Môi
Nhân viên tư
Thư
vấn môi trường

Thu thập thông tin, số
liệu liên quan và viết
chương 5,6 báo cáo

9

Kỹ sư
Vũ Thị
Môi
trường/ 2
Thương

Nhân viên

Chỉnh sửa, hoàn thiện
báo cáo

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 19


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
4.1. Các phương pháp ĐTM
4.1.1. Phương pháp liệt kê số liệu
Sử dụng các tài liệu thống kê thu thập được của địa phương, cũng như các tài liệu
nghiên cứu đã được thực hiện từ trước tới nay của các cơ quan có liên quan trong lĩnh
vực môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội. Những tài liệu này được hệ thống lại theo
thời gian, được hiệu chỉnh và giúp cho việc xác định hiện trạng môi trường, cũng như xu
thế biến đổi môi trường trong khu vực dự án, làm cơ sở cho việc dự báo tác động môi
trường khi thực hiện dự án, cũng như đánh giá mức độ của tác động đó.
Phương pháp này được sử dụng trong tất cả các chương của báo cáo.
4.1.2 Phương pháp danh mục
Liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan đến các hoạt
động liên quan đến dự án được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được sử dụng trong tất cả các chương của báo cáo.
4.1.3. Phương pháp đánh giá nhanh
- Trong quá trình điều tra khảo sát thực địa, ngay tại địa bàn nghiên cứu việc đánh

giá tác động đã được thực hiện sơ bộ đối với một số yếu tố môi trường trên cơ sở hệ số ô
nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập tại Geneva năm 1993.
- Nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự án.
- Dự báo những tác động đến sức khỏe cộng đồng và môi trường khi thực hiện dự
án và sau khi hoàn thành.
Phương pháp này sử dụng chủ yếu tại chương 3 của báo cáo.
4.1.4. Phương pháp so sánh
Nghiên cứu các diễn biến môi trường tại một số các công trình có tính chất tương
tự để dự báo các tác động có thể xảy ra đối với các yếu tố: địa chất, khí hậu, chất lượng
nước... dựa trên cơ sở các TCVN, QCVN để đánh giá được mức độ ô nhiễm do các tác
động của dự án gây ra.
Phương pháp này sử dụng nhiều trong chương 3, 4 của báo cáo.
4.1.5. Phương pháp thống kê, điều tra, khảo sát
Phương pháp này nhằm thu thập và xử lý các số liệu khí tượng, thủy văn, kinh tế xã
hội tại khu vực dự án.
Tiến hành điều tra, khảo sát khu vực dự án nhằm cập nhật, bổ sung các tài liệu mới
nhất, cũng như khảo sát hiện trạng môi trường khu vực dự án.
Nội dung các công tác khảo sát bao gồm:
- Khảo sát điều tra thu thập về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội, cơ sở hạ
tầng..., hiện trạng môi trường, hiện trạng giao thông khu vực thực hiện dự án.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 20


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

- Đo đạc, lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường.

- Tham vấn, xin ý kiến lãnh đạo và nhân dân địa phương nơi thực hiện dự án.
- Quan sát hiện trường và ghi chép các nhận xét trực quan.
- Thu thập, tổng hợp các tài liệu liên quan.
- Đánh giá các thông tin, số liệu sau khi điều tra, khảo sát.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 1, 2 của báo cáo.
4.1.6. Phương pháp bản đồ GIS
Sử dụng các hình ảnh vệ tinh đối với khu vực dự án và có ứng dụng hệ thống thông
tin địa lý (chương trình phần mềm Mapinfo, phần mềm Google Earth) để đưa ra những
đánh giá tổng quát về các điều kiện hiện tại của các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ
động vật và thực vật, đất trồng và sử dụng đất, cũng như các vấn đề tự nhiên khác và các
hoạt động kinh tế.
Phương pháp này được sử dụng nhiều trong quá trình xây dựng bản đồ và đánh giá
mối tương quan tại chương 2 của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
4.2.1. Phương pháp thực địa
Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm xác định các
thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, tiếng ồn và nước ngầm tại khu
vực thực hiện dự án. Phương pháp này được tiến hành trong tháng 02/2018 tại khu vực
thực hiện dự án.
Phương pháp này được thực hiện tại chương 2, 3 của báo cáo.
4.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn ý kiến cộng đồng)
Bằng cách tham vấn với những người sống tại khu vực thực hiện dự án thông qua
UBND, UBMTTQ xã Tân Đức để thu thập và tổng hợp các ý kiến của lãnh đạo và nhân
dân địa phương nơi triển khai dự án.
Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương 6 của báo cáo.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 21



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Chương 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức,
huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
- Trụ sở: Thôn 3, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Điện thoại: 0907764679
- Người đại diện: Ông Đào Văn Thiết

Chức vụ: Giám đốc

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 600235066, do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh
Đắk Lắk cấp (Phòng đăng ký kinh doanh). Đăng ký lần đầu ngày 16/6/2010, đăng ký
thay đổi lần thứ 01 ngày 01/4/2014.
Ngành nghề kinh doanh có chức năng khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý khu vực dự án
Khu vực khai thác khoáng sản đá xây dựng Tân Đức 1 nằm ở phía Nam núi Grao
thuộc địa phận xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Khu khai thác nằm cách
xã Tân Đức khoảng 6,5 km về phía Bắc, cách thị trấn Tân Minh khoảng 8,5 km về phía
Đông, cách thành phố Phan Thiết 70km về phía Tây và cách thành phố Hồ Chí Minh
140km về phía Đông.
Diện tích khu vực dự án rộng 30 ha có tứ cận đều là đất sản xuất của dân và nằm

trong ranh giới xác định bởi các điểm khép góc theo hệ VN2000 Bình Thuận như sau:
Bảng 1 - 1: Bảng tọa độ cột mốc vị trí khu đất thực hiện dự án
Điểm góc
1
2
3
4

Tọa độ VN-2000
X(m)

1206.425
1206.412
1205.758
1205.755

Y(m)

399.211
399.603
399.562
399.052

Diện tích
(ha)

30

Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật


Bản đồ vị trí giao thông dự án thể hiện ở bản vẽ số 01, phần phụ lục
Các hướng tiếp giáp của mỏ như sau:
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 22


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

+ Phía Bắc: Giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân.
+ Phía Đông: Giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân.
+ Phía Tây: Giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân.
+ Phía Nam: Giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân.
1.3.2. Mối tương quan của dự án đối với các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội
và các đối tượng xung quanh khu vực dự án
1.3.2.1. Các đối tượng tự nhiên
a) Giao thông
Khu vực mỏ cách Quốc lộ 1A khoảng 6,5 km về phía Bắc, cách đường sắt Bắc Nam về phía Nam khoảng 8,5km, cách Quy hoạch đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
về phía Bắc khoảng 4km, cách ranh giới KCN Tân Đức về phía Bắc khoảng 4km ( Theo
bản đồ đo đạc khu công nghiệp Tân Đức do Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi
trường Bình Thuận thực hiện giao cho Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu
tư Đức Lợi tháng 11/2008).
Từ Quốc lộ 1A có đường nhựa vào thôn Suối Giêng, rộng khoảng 5-6 km chạy qua
khu mỏ ( cách 500m về phía Tây). Đây là con đường vận chuyển sản phẩm chính của dự
án. Con đường này không cắt qua tuyến đường sắt Bắc - Nam, nhưng cắt qua tuyến
đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết. Vì vậy để đảm bảo cho hoạt động giao thông của
khu vực , chủ đầu tư công trình đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết sẽ làm cầu vượt
qua đường cao tốc.

Từ đường nhựa thôn Suối Giêng có đường đất rộng 3m chạy vào khu mỏ. Đây là
con đường mà người dân sử dụng để đi vào nương rẫy nằm trong diện tích đất dự án. Sau
này, chủ dự án sẽ san ủi, mở rộng, nâng cấp con đường này để phục vụ cho các hoạt động
của dự án.
b) Hệ thống sông suối ao hồ
Trong phạm vi mỏ có một số khe suối cạn cắt qua. Các khe này đều bắt nguồn từ
đỉnh núi, có lòng dốc, là các dòng tạm thời, chỉ có nước sau những trận mưa lớn. Vào
mùa khô, các khe này khô cạn hoàn toàn. Nhìn chung, nước mặt rất khan hiếm. Cách
khoảng 2km về phía Đông Nam khu mỏ có sông Giêng chảy qua, tuy nhiên vào mùa khô
nguồn nước sông cũng gần như cạn kiệt.
c) Hiện trạng địa hình khu vực
Về địa hình trước khi khai thác, khu vực xin khai thác là đồi núi đá, nằm ở sườn
phía Nam núi G’rao, có độ cao thay đổi từ +110m đến +185m. Địa hình khá dốc, góc
nghiêng bề mặt địa hình trung bình 15-300. Kết quả đo vẽ địa hình khu vực dự án do
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận thực hiện: cao độ cao nhất là
+186,3m ( đỉnh núi nằm ở phía Bắc mỏ); cao độ thấp nhất +104,5m ( phần rìa phía Nam
mỏ), trung tâm mỏ ( đỉnh núi) có cao độ +177,1m và một phần phía Đông mỏ (nằm giữa
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 23


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

hai ngọn núi) có địa hình tương đối thấp từ +110m đến +120m, từ đây có suối cạn , điều
này thuận lợi cho việc thoát nước mỏ trong quá trình khai thác cũng như khi kết thúc
khai thác.
Sau khi kết thúc khai thác, khu vực trên có địa hình âm so với địa hình ban đầu. Độ

sâu cote đáy khai thác theo thiết kế đã được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết
định số 456/QĐ - UBND ngày 24/02/2010 về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong
báo cáo thăm dò khoáng sản đá xây dựng Tân Đức 1: khai thác từ trên xuống dưới đến
cote +110m.
1.3.2.2. Các đối tượng kinh tế - xã hội
Dân cư sinh sống tập trung chủ yếu dọc theo Quốc lộ 1A, đường nhựa thôn Suối
Giêng. Hầu hết người dân ở đây sinh sống chủ yếu bằng trồng trọt, chăn nuôi, một số ít
kinh doanh dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp và buôn bán nhỏ.
Trong khu vực mỏ đá Tân Đức 1 do Công ty CP Ngoại thương Phát triển & Đầu tư
Đức Lợi xin khai thác hiện là đất đồi núi đá, chỉ có một số khu vực người dân khai phá
để sản xuất đất nông nghiệp, không có dân cư sinh sống, hộ dân gần nhất cách dự án
khoảng 1km về phía Đông Nam.
Khu vực dự án đối với các đối tượng xã hội:
- Khu khai thác nằm cách xã Tân Đức khoảng 6,5 km về phía Bắc.
- Cách thị trấn Tân Minh khoảng 8,5 km về phía Đông.
- Cách thành phố Phan Thiết 70km về phía Tây.
- Cách thành phố Hồ Chí Minh 140km về phía Đông.
- Cách hộ dân gần nhất 1km về phía Đông Nam.
1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất
Khu vực mỏ đá Tân Đức 1 hiện là đồi núi đá, là đất sản xuất nông nghiệp của
người dân, chủ yếu dùng để trồng chuối và trồng cây lâu năm (điều).
Khu vực xung quanh mỏ đá cũng là đất sản xuất nông nghiệp của người dân,
với các loại cây trồng như điều, cao su, mì, bắp,...
1.3.4. Quy hoạch sử dụng đất
Dự án nằm trong khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của UBND tỉnh Bình Thuận giai đoạn
2012-2015 theo Quyết định 2252/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Bình
Thuận về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận. Và phù hợp với Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 và định hướng đến năm

2020 đã được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt

Trang 24


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã
Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

08/01/2010 và quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 2/8/2012 của UBND tỉnh Bình
Thuận cấp v/v điều chỉnh quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010.
Phù hợp với quy hoạch số 2731/UBND-NN, ngày 3/7/2014 về quy hoạch khu vực
thực hiện dự án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
* Nhận xét:
Tóm lại, khu vực triển khai dự án có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội như sau:
- Vị trí khai thác nằm trong khu vực cho phép khai thác khoáng sản của tỉnh.
- Mỏ đá lộ thiên có điều kiện khai thác rất thuận lợi, gần đường giao thông
(QL1A). Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi có năng lực sản
xuất kinh doanh trong ngành khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng.
Bản đồ vị trí dự án khu vực dự án thể hiện tại Bản vẽ số 01 đính kèm báo cáo.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1 xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận thực hiện các mục tiêu sau:
- Khai thác và chế biến đá xây dựng với công suất 450.000 m3 đá nguyên khối/
năm tương đương 630.000 m3 đá nguyên khai/năm để phục vụ xây dựng các công trình
giao thông trên địa bàn xã nói riêng và tỉnh Bình Thuận nói chung, và các công trình dân
sinh khác trong khu vực. Đặc biệt dự án sân bay Long Thành nhu cầu sử dụng đá xây

dựng rất cao nên khi dự án đi vào hoạt động, nguồn tiêu thụ sản phẩm rất thuận lợi.
- Tạo công ăn việc làm cho công nhân địa phương, góp phần ổn định thành phần
KT-XH, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn.
- Góp phần tăng lợi nhuận cho đơn vị chủ đầu tư, tăng nguồn đóng góp vào ngân
sách Nhà nước, tham gia vào phát triển KT-XH trên địa bàn.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
1.4.2.1. Quy mô dự án
Quy mô dự án: Tổng diện tích dự án: 30ha. Công suất khai thác của dự án là
630.000m3 đá nguyên khai/năm và chế biến ra 585.000 m3 đá thành phẩm/năm, gồm có
các sản phẩm sau:
Bảng 1.2. Chủng loại sản phẩm và tỷ lệ sản phẩm khai thác, chế biến
TT Chủng
sản phẩm

loại ĐVT

Khối

Tỷ lệ sản Ghi chú
phẩm

lượng
I

Đá nguyên khối

m3/năm 450.000

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt


Hệ số quy đổi tính
theo TCVN 4447 -

Trang 25


×