Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Xây dựng tài liệu kỹ thuật về công nghệ cho sản phẩm áo khoác ngoài nữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 46 trang )

N MễN HC

Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa cụng ngh May & Thi trang

Bộ giáo dục và đào tạo

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
___________________

Trng Đhspkt hng yên

____________________

đồ án môn học
Họ và tên sinh viên:
Ngành đào tạo:

VDK
Kỹ thuật may & Thời trang

Tên đề tài: Xõy dng ti liu k thut v cụng ngh cho sn phm ỏo khoỏc
ngoi n
I. S liu cho trc:
Cỏc hc phn ó hc trong chng trỡnh.
C s vt cht K thut ti Xng trng.
S lng sn phm, mu sc ca mó hng ( sinh viờn t la chn).
II. Ni dung cn hon thnh:
Thuyt minh:
- Hỡnh v mụ t ( Mu k thut).


- Bng thụng s kớch thc bỏn thnh phm (bng thng kờ cỏc chi tit trong sn
phm, bng thụng s kớch thc thnh phm).
- Xõy dng bng mu.
- Xõy dng tiờu chun may cho sn phm.
- Xõy dng bng quy trỡnh cụng ngh may cho sn phm.
- Thit k dõy chuyn may sn phm.
Bản vẽ Ao(hoặc phim chiếu)
- Mu k thut (1).
- Bng quy trỡnh cụng ngh may sn phm (sau ng b).
- Thit k dõy chuyn may sn phm.
Sn phm
-Sn phm ch th.
Ngày giao đề tài:05/09/2008
Ngày hoàn thành:05/11/2008

Giỏo viờn hng dn
Lu Hong
Đề tài đã đựơc thông qua

Ngày 04 tháng 09 năm 2008
chủ tịch hội đồng

1

SV Thc hin: V Duy Kho
GV Hng dn: Ths. Lu Hong


ĐỒ ÁN MÔN HỌC


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

LỜI NÓI ĐẦU
Ngành công nghiệp dệt may đang là một ngành xuất khẩu chủ lực của Việt
Nam. Năm 2007 kim ngạch xuất nhập khẩu ngành dệt may ước đạt 7,7 tỉ USD
chiếm khoảng 15% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước và đã vượt mặt cả ngành
xuất khẩu dầu thô. Ngành dệt may Việt Nam lại có thêm nhiều điều kiện thuật lợi
cho phát triển khi Việt Nam gia nhập WTO: Đầu tư tăng trưởng mạnh, môi
trường đầu tư và kinh doanh được cải thiện,cơ hội kinh doanh mở rộng trên
nhiều lĩnh vực, hàng dệt may Việt Nam không bị phân biệt đối xử, không con rào
cản, Việt Nam đã lọt vào top 10 nước và vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng may mặc
lớn nhất thế giới.
Song nghành dệt may Việt Nam còn là một ngành non trẻ chưa tận dụng
hết được tiềm lược của mình. Ngành may Việt Nam vẫn bị mang tiếng là gia
công – bán sức lao động khi mà hầu hết các doanh nghiệp là làm hàng CMT,
nguyên phụ liệu nhập khẩu đến 70%, trình độ kỹ thuật, vốn đầu tư còn yếu kém.
Để duy trì vị trí “anh cả” trong xuất khẩu ngành dệt may Việt Nam cần có nhưng
sự chuyển biến mạnh: thành lập tập đoàn dệt may Việt Nam (VINATEX) để có
nguồn vốn lớn, xây dựng khu công nghiệp dệt may để có sự chuyên môn hóa,
đầu tư vào phát triển sản xuất nguyên phụ liệu để giảm dần nhập khẩu nguyên
phụ liệu nước ngoài, đổi mới trang thiết bị hiện đại, đào tạo nhiều nhà thiết kế
thời trang nổi tiếng, đưa thời trang Việt Nam ra thế giới. Tất cả nhưng khắc phục
đó để chuyển biến một ngành dệt may chủ yếu là gia công sang làm hàng FOB.
Là một sinh viên khoa công nghệ may &thời trang của trường và sẽ là một
người lao động trong ngành may. Qua thời gian học tập, tìm hiểu về ngành và
khi được giao làm đồ án môn học chủ đề “xây dựng tài liệu kỹ thuật về công
nghệ cho sản phẩm áo khoác ngoài nữ”. Bằng những kiến thức đã được học và
tìm hiểu được dưới sự hướng dẫn của thầy Lưu Hoàng đã giúp em hoàn thành đồ
án môn học của mình. Do em còn chưa có tính thực tế cũng như chuyên môn lên

không tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy em rất mong có sự đóng góp của thầy cô, bạn
bè để em có được một kiến thức hoàn chỉnh hơn.
Em xin trân thành cảm ơn!

2

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

NhËn xÐt cña gi¸o viªn
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....................
...........
……………………………………………………………………………………
………............................................................................................
...............................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………....................................................

............................................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


N MễN HC

Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa cụng ngh May & Thi trang




MC LC
Đề Tài

.....................................................................................................3
LI M U.................................................................................................4

1. Hình vẽ mô tả (mẫu kỹ thuật) sản phẩm.....................................7

2. Bảng thống số kích thớc bán thành phẩm....................................9
2.1. Bảng thống kê số lợng các chi tiết sản phẩm.............................9
2.2. Bảng thông số kích thớc thành phẩm......................................10
3. Xây dựng bảng màu..................................................................11
3.1. Xây dựng định mức nguyên phụ liệu....................................11
3.2. Bảng màu................................................................................16
4. Xây dựng tiêu chuẩn may cho sản phẩm...................................17
4.1. Sơ đồ mô hình công nghệ....................................................17
4.2. V trí o sn phm....................................................................17
4.3. Bn v cu trúc ng may........................................................20
5. Quy trình công ngh..................................................................23
5.1. S khi gia công sn phm may............................................23
5.2. S lp ráp sn phm mã hng DK 0851.................................24
5.3. Sơ đồ phân tích quy trình công nghệ (sơ đồ cây)...........25
5.4. Bảng quy trình công nghệ trớc đồng bộ................................26
5.5. Bảng quy trình công nghệ sau đồng bộ...............................28
6. Thiết kế dây chuyền may sản phẩm .......................................33
4

SV Thc hin: V Duy Kho
GV Hng dn: Ths. Lu Hong


N MễN HC

Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa cụng ngh May & Thi trang

6.1. Thiết kế dây chuyền sản xuất...............................................33
6.2. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dây chuyền......36

7. Xây dng yêu cu k thut..........................................................38
LP K HOCH SN XUT............................................................................43

Biểu đồ thời gian lập kế hoach triển khai đơn hàng
TI LIU THAM KHO

1. HèNH V M T MT TRC SAU CA SN PHM.
o mt lp cú ỏp c sau v np thõn trc du ng may tra c. Sn
phm c du ng may hon ton, khụng cú bt kỡ ng may no l ra
ngoi sn phm. Mu l ỏo kiu n hong vũng nỏch vi ng cong to kiu,
cong t im u ngc thõn trc v t b vai thõn sau n gia vũng nỏch.
Thõn trc gm 2 mng sn trc v 2 mng gia thõn trc, cú mt np cỳc
thõn trc phi. Thõn sau gm 2 mng gia thõn sau v 2 mng sn thõn sau,
cú ng chp sng lng. C ỏo l kiu bõu lónh t, bõu ng ụm sỏt c, rng
3,5cm v bõu c m ra dc mộp c, c ỏnh cong. Tay ỏo gm ba mng,
tay gia, tay nh trc v tay nh sau. Mt trong d ng may chp c l r,
ỏp c, nộp thõn trc, gu ỏo c khõu vt nhõn t.

5

SV Thc hin: V Duy Kho
GV Hng dn: Ths. Lu Hong


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

HÌNH VẼ MỖ TẢ SẢN PHẨM MẶT TRƯỚC – SAU CỦA SẢN PHẨM.


6

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

2. BẢNG THỐNG KÊ KÍCH THƯỚC BÁN THÀNH PHẨM
2.1. Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm.
STT

Tên chi tiết

Số lượng

Ghi chú

1

Mảng giữa thân trước

2

Dọc canh sợi


2

Mảng sườn thân trước

2

Dọc canh sợi

3

Nẹp thân trước

2

Dọc canh sợi

4

Nẹp khuy

2

Dọc canh sợi

5

Mảng giữa thân sau

2


Dọc canh sợi

6

Mảng sườn thân sau

2

Dọc canh sợi

7

Đáp cổ thân sau

1

Ngang canh sợi

8

Tay giữa

2

Dọc canh sợi

9

Mảng bụng tay sau


2

Dọc canh sợi

10

Mảng bụng tay trước

2

Dọc canh sợi

11

Cổ chính

1

Dọc canh sợi

12

Cổ lót

1

Ngang canh sợi

13


Cơi túi

1

Ngang vải

14

Lót túi

1

Dọc vải (vải lót)

15

Đáp túi lót

1

Ngang vải (vải lót)

7

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

2.2. Bảng thông số kích thước thành phẩm.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24


Vị trí đo
Dài áo(tính từ họng cổ đến gấu áo)
Rộng thân trước
Rộng mảng sườn thân trước
Rộng ngang eo thân trước
Vai con thân trước
Rộng gấu thân trước
Rộng thân sau
Rộng mảng sườn thân sau
Rộng ngang eo thân sau
Vai con thân sau
Rộng gấu thân sau
Dài tay
Rộng cửa tay
Rộng bắp tay
Rộng bản cổ
Dài cổ
Dài nẹp áo thân trước
Rộng nẹp áo thân trước
Dài nẹp khuy
Rộng nẹp khuy
Dài đáp cổ TS
Rộng đáp cổ TS
Rộng túi
Dài túi

3. XÂY DỰNG BẢNG MÀU.
3.1. Xây dựng định mức nguyên phụ liệu.
a. Định mức vải.
Dbv = Dsđ + Htv

Trong đó: Dbv: Chiều dài bàn vải
8

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng

Giá trị đo
(đơn vị: cm)
56,5
46
13,5
44
18,5
51,5
47
23,5
45,5
19
53
57
13.5
17.2
4
19,5
10
4
35,5
4
22
8

1,5
11

Dung sai
(cm)
±0.2
±0,1
0
±0,1
±0.1
±0.1
±0,1
0
0
±0.1
±0.1
±0.3
±0.1
±0.1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

Dsđ: Chiều dài sơ đồ
Htv: hao phí trải vải (1%)
Vậy chiều dài một bàn vải cần: 3.24(m)
Trong khi đó với số lượng sản phẩm cần đáp ứng cho thị trường được thể
hiện ở bảng sau:
STT
1
2
3
Tổng

Màu
#1
#2
#3

Cỡ
46
300
300
300
900

44

300
300
300
900

Tổng
48
300
300
300
900

900
900
900
2700

#1 –Màu tr¾ng.
#2 –Mµu ghi.
#3 –Mµu ®en.
Dựa vào bảng thống kê số lượng sản phẩm ta định mức vải cho từng màu.
Do số lượng sản phẩm cho các cỡ yêu cầu giống nhau và được giác lồng cỡ
vóc cho đủ các cỡ nên ta có thể tính được định mức vải như sau:
Số lương lớp vải = Số sản phẩm/ số cỡ
Như vậy:
+ Đối với màu #1 cần có: 900/3 = 300 lớp vải
+ Đối với màu #2cần có: 900/3 = 300 lớp vải
+ Đối với màu #3cần có: 900/3 = 300 lớp vải
→ Lượng vải cần có là:
+ Màu #1: D1 = Dbv x 300 = 3.24 x 300 = 972(m)

+ Màu #2 : D2 = Dbv x 300 = 3.24 x 300 = 972(m)
+Màu #3 : D3 = Dbv x 300 = 3.24 x 300 = 972(m)
Tuy nhiên tiêu hao nguyên phụ liệu thực tế còn phải cộng thêm tiêu hao do
thay đổi màu là 3%. Như vậy lượng vải cần thiết thực tế là:
9

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

+ Màu #1: Ltt = 972 + 972 x 3% = 1001.16(m)
+ Màu #2 : Ltt = 972 + 972 x 3% = 1001.16(m)
+ Màu #3: Ltt = 972 + 972 x 3% = 1001.16(m)
b. Định mức lót
Lót túi cơi 30 x 13 cm
Đáp túi cơi 13 x 8 cm
Lượng lót cần dùng là: 4,94 (m)
Định mức lót cần: 4,94 x 1% +4,94 = 5.434 (m/1sp)
Định mức lót cho mã hàng 5,434 x 2700 = 14671,8 (m)
c. Định mức mex
+ Định mức cho một áo ở các cỡ và màu khác nhau là
- Cổ 20 x 5 cm.
- Nẹp khuy 36 x 4 cm.



Lượng mex cần dùng cho cả mã hàng 244 m2

+ Lượng hao phí trải mex = 1%
+ Định mức mex là: 244 + 2.44 = 246.44 m2
d. Tính định mức chỉ
L=

 Ldm

=

 ( Ldmtt * K ) +T

Trong đó: Ldm : Chiều dài một đường may
Ldmtt : Chiều dài một đường may thực tế đo trên sản phẩm
K: hệ số đường may (phụ thuộc vào số lớp vải, độ dày vải, mật độ
mũi may)
T: Tiêu hao thiết bị (máy cắt chỉ tự động, không cắt chỉ tự động
Đo trực tiếp trên sản phẩm ta đươc:
+ Tổng đường may máy 1 kim là: 2995(cm) = 29.95(m)
Định mức chỉ may trên máy 1 kim là: 29.95 x3 +1.90 = 91.75(m)
+ Tổng đường may vắt sổ 3 chỉ là: 1608(cm) = 16.04(m)
Định mức chỉ vắt sổ 3 chỉ là: 1608 x 17 + 651 = 27987(cm) = 279.87(m)
+ Tổng lượng chỉ thùa: 1.54(m)
10

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

+ Tổng lượng chỉ đính: 1.35(m)
+ Định mức chỉ thủ công khâu vắt nhân tự ở gấu áo, cửa tay, nẹp thân tr ước,
nép cổ, ghim đệm vai là: 758(cm) =7.58(m)
Vậy: Tổng định mức chỉ cho một sản phẩm là: 91.75 + 279.87 + 1.54 + 1.35 +
7.58 = 382.08(m)
BẢNG ĐỊNH MỨC CHỈ
STT

Màu

Số lượng
sản phẩm

1
2
3

#1
#2
#3

900
900
900


Lượng
chỉ tiêu
hao cho 1
sản phẩm
(m)
382.08
382.08
382.08

Tổng
lượng chỉ
tiêu hao
(m)

Hao phí
chỉ
(10%)

Định mức
(m)

343881
343881
343881

34388.1
34388.1
34388.1

378269.1

378269.1
378269.1

e. Định mức cúc
STT Màu
42

Cỡ
44

46

11

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

Số
Cúc
lượng tiêu
sản
hao
phẩm
1

2
3

#1
#2
#3

300
300
300

Số
Cúc
lượng tiêu
sản
hao
phẩm

13
13
13

300
300
300

13
13
13


Số
Cúc
lượng tiêu
sản
hao
phẩm
300
200
200

13
13
13

Tổng
lượng
cúc
tiêu
hao
11700
11700
11700

Hao Định
phí
mức
cúc
(5%)
585
585

585

12285
12285
12285

f. Định mức mác
STT
1
2
3
4
5

Loại mác
Mác hãng
Mác cỡ
Mác sử dụng
Thẻ bài
Dây treo

Số lượng
sản phẩm
2700
2700
2700
2700
2700

Lượng mác

tiêu hao
1
1
1
1
1 (30cm)

Hao phí
mác (7%)
189
189
189
189
0.021m

Định m ức
2889
2889
2889
2889
56,7m

Sau khi tính được định mức nguyên phụ liệu, ta lập bảng tính định mức
nguyên phụ liệu để làm tài liệu đi mua nguyên phụ liệu.

BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU
STT

Màu


Khổ

Đơn vị

12

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng

Kế hoạch


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

Nguyên
liệu

1

Vải chính

2
3

Vải lót
Chỉ chính


phụ

4

Cúc

5
6
7
8
9
10

Mác hãng
Mác cỡ
Mác sử dụng
Thẻ bài
Dây treo
Mex cứng

M
M
M
M
M

Số
lượng
sản
phẩm

900
900
900
2700
900

#2

M

900

#3

M

900

#1
#2
#3

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
m

M

11700
11700
11700
2700
2700
2700
2700
2700
2700

#1
#2
#3
Trắng
#1

Trắng

150
150
150

120

13

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


Định
mức
(m)
1001.16
1001.16
1001.16
14671.8
378269.
1
378269.
1
378269.
1
12285
12285
12285
2889
2889
2889
2889
56,7
1484.7

Ghi
chú


ĐỒ ÁN MÔN HỌC


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

3.2.BẢNG MÀU NGHUYÊN PHỤ LIỆU

Mã hàng DK 0851
Vải chính
(kaki-thô)

Phụ liệu
Chỉ

#1:

#1:
#2:
#3:

Mex
#2:

#3:

Lót

14

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


Cúc


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

4. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN MAY CHO SẢN PHẨM
4.1. Sơ đồ công nghệ.

15

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

Đây là mô hình công nghệ của công ty sản xuất hàng FOB, trong mô hình
trên kiểm tra chất lượng sản phẩm được tiến hành ở tất cả các công đoạn của sản
xuất để có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như tiến độ sản xuất.
4.2. Vị trí đo sản phẩm. (Hình vẽ)
Stt

Ký hiệu


Vị trí đo

Số đo (cm)

Dung
sai(cm)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
26
27

Dài áo (tính từ họng cổ đến gấu)
Dài áo (tính từ giữa cổ sau đến gấu)
Dài áo tính từ điểm đầu vai đến gấu
Dài áo tính từ nách đến gấu
Rộng gấu
Rộng hai mảng giữa thân trước
Rộng ngang ngực
Rộng hai điểm chắp mảng sườn tại nách
Rộng vai
Ngang cổ
K/c từ họng cổ đến nẹp khuy
Chiều dài khuy
K/c từ gấu đến nẹpkhuy
Rộng khuy
Rộng cửa tay
Dài tay tính từ đầu vai đến cửa tay
Dài tay tính từ nách đến cửa tay
Túi sườn
K/c từ túi sườn đến sườn
K/c từ túi sườn đến giữa thân trước
K/c từ túi sườn đến gấu
Rộng bản cổ
K/c hai bản cổ tại họng cổ
Mác ngực
K/c từ Mác ngực đến nách
Vị trí đính cúc ở tay sau


A1
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4
B5
B6
C1
C2
C3
C4
D1+D2
D3
D4
1
E3
E2
E1
F2
F3
1
1.1
2

56.5
64

61
40
52
27
46
36.5
42
18
9
33.5
14
4
9+4
57
47
11 x 1,5
5,5
7,5
19
4
4
1x5
12
Cách cửa tay
1cm

Hình vẽ mô tả vị trí đo thành phẩm
16

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ

GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng

± 0.2
± 0.3
± 0,5
± 0,1
± 0.3
± 0,1
± 0.2
± 0.2
± 0,2
0
0
0
0
0
± 0,1
± 0,1
± 0,1
0
0
0
0
0
0
0
0
0



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

17

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

4.3. Bản vẽ câu trúc đường may.

18

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

S Tên

tt mặt
cắt
1
A1-A1
A3-A3
A8-A8

Tên đường may

Hình vẽ kết cấu

Giải thích

May chắp => là rẽ
- Giữa thân sau
- Mảng sườn thân
trước, thân sau và
mảng giữa thân
trước, thân sau
- Mang tay giữa và
mang trước, mang
sau
- Vai TT và TS

1. Đường may

3 C1-C1

May lộn cổ => là lé về
lá lót 0,1cm


1. Đường
may
a-Lá cổ chính
b-Lá cổ lót
c-Mex

4 C2-C2

Tra cổ vào thân

1. Đường
may
a-Thân áo
b-Nẹp cổ TT
&TS
C-Cổ

6 E

Đính Mác nhãn hiệu

7 H1-H1

May lộn nẹp khuy là lé
về lá chính 0,1cm

Mác bằng
kim loại đính
bằng máy

dập
a-Lá chính
b-Lá lót
c-Mex cứng
1. Đường
may

A4-A4
A6-A6
A7-A7

2. Đường vắt sổ
a)TS trái, giữa
TS, giữa TT,
mamg tay lớn,
vai con TT
b)TS phải,
mảng sườn
TT,Ts, mang
tay nhỏ, vai con
TS

19

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

H2-H2
8

Chắp nẹp khuy và thân
trước trái

1.Lá chính
lẹp khuy có
ep mex
2.Lá lót lẹp
khuy
3. TT
4.Nẹp TT
a)May cuộn
nẹp khuy
b)Tra nẹp áoTT
c)Chắp nep
khuy-TT

F - Túi một sợi viền.

a-Thân trước phải.

c-Đáp túi

b-Cơi


d-Lót túi

1,2. Đường may ghim cơi túi vào thân
3. Đường may mí lót túi và đáp
Đây là sản phẩm khá cao cấp, mọi đường may đều được dấu kín, nhìn mặt ngoài
của sản phẩm sẽ không lộ bất kì một đường may nào.

20

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

5. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.
5.1. Sơ đồ khối gia công sản phẩm.

21

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên

Khoa công nghệ May & Thời trang

5.2. Sơ đồ lắp ráp sản phẩm mã hàng DK0851.

22

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

5.3. Sơ đồ phân tích quy trình công nghệ. (Sơ đồ cây)

23

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

BẢNG KÝ HIỆU CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG


24

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa công nghệ May & Thời trang

STT

Ký hiệu

THIẾT BỊ

1
2

Nguyên công thực hiện trên máy một kim
Nguyên công thực hiện trên máy chuyên dùng

3

Nguyên công là, ép

4

Nguyên công thủ công


5
6

Công việc chuẩn bị nguyên phụ liệu,bán thành phẩm trước khi
thực hiện nguyên công nào đó
Hoàn tất sản phẩm

5.4. Bảng quy trình công nghệ trước đồng bộ.

25

SV Thực hiện: Vũ Duy Khoẻ
GV Hướng dẫn: Ths. Lưu Hoàng


×