ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Mục lục
PHẦN I. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN .......................................................... 2
I.1 -Chọn kiểu loại động cơ ..................................................................................................................... 2
I.2- Phân phối tỉ số truyền ....................................................................................................................... 4
PHẦN II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG ................................................................................. 8
II.1 Các bước thực hiện để thiết kế bộ truyền đai. ................................................................................. 8
II.2 thiết kế bộ truyền đai sử dụng phần mềm Inventor professional 2016........................................... 9
PHẦN III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH .......................................................................................... 15
III.1. Các bước thực hiện để thiết kế bộ truyền xích. ........................................................................... 15
III.2. Thiết kế bộ truyền đai sử dụng phần mềm Inventor Professional 2016 .................................... 16
PHẦN IV.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG ........... 21
IV.1. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. .......................................................... 21
IV.2. Sử dụng phần mềm Inventor Professional vào thiết kế bộ truyền bánh răng ........................... 22
PHẦN V. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ TRỤC ..................................................................................... 26
V.1 Các bước thiết kế trục. .................................................................................................................... 26
V.2. Sử dụng phần mềm Inventor Professional vào thiết kế trục. ....................................................... 27
PHẦN VI. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ Ổ LĂN ......................................................................................... 47
VI.1 Các bước thiết kế ổ lăn .................................................................................................................. 47
VI.2. Sử dụng phần mềm Inventor Professional vào thiết kế ổ lăn. .................................................... 48
PHẦN VII. THEN ..................................................................................................................................... 54
VII. Các bước thiết kế then.................................................................................................................... 54
VII.2. Sử dụng phần mềm Inventor Professional vào thiết kế then .................................................... 55
PHẦN VIII. THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC ..................................................................................... 63
VIII.1 Vỏ hộp ......................................................................................................................................... 63
VIII.2 Xác định kích thước cơ bản cấu tạo lên vỏ hộp giảm tốc ......................................................... 63
VIII.3 Lắp ghép các chi tiết trong bộ truyền......................................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................................ 73
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
1
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
PHẦN I. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.1 -Chọn kiểu loại động cơ
1. Lực vòng trên băng tải F( N) =
2500
7. t3 (s) =
2. Vận tốc băng tải (m/s) =
1.2
8. T1 =
3. Đường kính tang (mm) =
400
9.T2 =
4. Thời gian phục vụ (giờ) =
25000
10. T3 =
5. t1(s) =
5
11.số ca làm việc
6. t2(s)=
14400
12. đặc tính làm việc
13. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài = 900
14400
1.3T
1.0T
0.7T
1T
Va đập vừa
I.1.1- Tính toán công suất
A. Công suất làm việc
Plv
`
F .v 2500.1, 2
3( Kw)
1000
1000
Trong đó:
F: lực vòng trên băng tải (N)
v: vận tốc băng tải (m/s)
B. Công suất tương đương
Ptd Plv .
Trong đó : β là hệ số xét đến sự thay đổi tải trọng không đều.
2
2
2
Ti t
T 4h 0.7T 4h
. i .
. 0,863
T ti
T 8h T 8h
(do t1 = 5s quá nhỏ, coi như bỏ qua)
Vậy Ptd Plv . = 3.0,863= 2,589 (Kw)
Tính hiệu suất hệ thống
ht d .br .x .ol3
Theo bảng 2.3 (I) trang 19 ta có
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
2
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
d : hiệu suất bộ tryền đai : 0.95-0.96 (để hở)
br : hiệu suất bộ truyền bánh răng: 0.96-0.98 (được che kín)
x : hiệu suất bộ truyền xích : 0.90-0.93 (để hở)
ol : hiệu suất một cặp ổ lăn : 0.99-0.995 ( được che kín)
Do hộp giảm tốc dùng bánh răng trụ nghiêng nên ta chọn:
d = 0.95
br =0.96
x = 0.91
ol =0.992
Hay ht 0,95.0,96.0,91.(0,992)3 0,81
C. Công suất cần thiết :
Pct
Plv
ht
3
3, 703( Kw)
0,81
I.1.2- Tính số vòng quay đồng bộ
Ta có số vòng quay của trục máy công tác :
nlv
60000.v 60000.1, 2
57, 296(V / p)
.D
3,14.400
Tỉ số truyền của hệ thống sơ bộ :
usb= ud.ubr.ux
Tra bảng 2.4[I] trang 21 ta có :
usb : tỉ số truyền hệ thống sơ bộ
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
3
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
ud : tỉ số truyền của bộ truyền đai thang :3-5
ubr : tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ : 3-5 (hộp giảm tốc cấp)
ux : tỉ số truyền của bộ truyền xích : 2-5
ta chọn : ud =3,56 ; ubr=4 ; ux= 3,5
Do đó : usb= ud.ubr.ux = 49,84
Số vòng quay sơ bộ của hệ thống: nsb = nlv.usb = 2855,621
I.1.3- Chọn động cơ
Điều kiện chọn động cơ:
Pdc Pct
ndc nsb
Tra bảng P1.3[I] ta chọn động cơ phù hợp với điều kiện trên
Bảng 1.1 : thông số động cơ
Kiểu động
cơ
Công suất
(kw)
Vận tốc
quay(v/p)
Cosφ
%
4A100s2Y3
4
2880
0,89
86,5
Tmax
Tdn
Tkd
Tdn
2,2
2,0
I.2- Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền chung của hệ thống :
uht
Mặt khác :
ndc
2880
50, 265
nlv 57, 296
uht= ud.ubr.ux
Theo tài liệu [I] trang 49 ta có :
ud =3,56 ; ubr = 4, có
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
4
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
ux
uht
50, 265
3,53
ud .ubr 4.3,56
I.2.1- Số vòng quay trên các trục
Số vòng quay trên trục động cơ:
ndc = 2880 (v/p)
Trục I:
n1
ndc 2880
808,988(v / p)
ud
3,56
n2
n1 808,9
202, 247(v / p)
ubr
4
n3
n2 202, 247
57,31(v / p)
ux
3,529
Trục II:
Trục III:
I.2.2- Công suất trên các trục:
Ta có :
Công suất trên trục công tác:
P3 = Plv = 3 (kw)
Công suất trên trục bị động:
P2
Plv
3
3,323(kw)
ol . x 0,992.0,91
Công suất trên trục chủ động:
P1
P2
3,323
3, 489(kw)
ol .br 0,992.0,96
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
5
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Công suất trên trục động cơ:
Pdc
P1
3, 489
3, 702(kw)
ol .d 0,992.0,95
I.2.3 Momen xoắn trên các trục :
Trục động cơ :
Tdc 9,55.106.
Pdc
3, 702
9,55.106.
12275, 729( Nmm)
ndc
2880
Trục I (trục chủ động):
T1 9,55.106.
P1
3, 498
9,55.106.
41298, 038( Nmm)
n1
808,898
Trục II (trục bị động) :
T2 9,55.106.
P2
3,323
9,55.106.
156770,836( Nmm)
n2
202, 247
Trục III (trục công tác):
T3 9,55.106.
P3
3
9,55.106.
499912, 755( Nmm)
n3
57,31
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
6
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Bảng 1.2: thông số động lực học của hộp
Trục
u
Động cơ
I
II
Công tác
Thông số
ud = 3,56
P(kw)
3,702
3,498
3,323
3
ubr = 4
n(v/p)
2880
808,898
202,247
57,31
ux = 3,53
T(Nmm)
12275, 729
41298, 038
156770,836
499912,755
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
7
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
PHẦN II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
Truyền động đai được dùng để truyền chuyển động và momen xoắn giữa các trục xa
nhau. Đai được mắc lên hai bánh với lực căng ban đầu F0, nhờ đó có thể tạo ra lực ma sát
trên bề mặt tiếp xúc giữa đai và bánh đai và nhờ lực ma sát mà tải trọng được truyền đi.
II.1 Các bước thực hiện để thiết kế bộ truyền đai.
1) Theo phương pháp truyền thống:
Chọn loại đai, tiết diện đai.
Xác định các kích thước và thông số bộ truyền:
Xác định đường kính bánh đai
Xác định chiều dài đai
Khoảng cách trục
Góc ôm trên bánh đai
Xác định các thông số của đai theo chỉ tiêu về khả năng kéo của đai và về tuổi thọ.
Xác định lực căng đai và lực tác dụng lên trục.
2) Sử dụng phần mềm Inventor Professional 2016 vào thiết kế bộ truyền đai
Khởi động phần mềm, chọn mục thiết kế bộ truyền đai
Tab design chọn các thông số:
Loại đai
Mặt phẳng làm việc
Đường kính các bánh đai
Chiều dài đai
Số đai
Tab calculation chọn các thông số:
Công suất làm việc
Số vòng quay
Kiểm tra và xuất kết quả.
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
8
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
II.2 thiết kế bộ truyền đai sử dụng phần mềm Inventor professional 2016.
Các thông số của động cơ và tỉ số truyền của bộ truyền đai:
Số vòng quay trên trục động cơ: nđc= 2880 (v/p)
Công suất trên trục động cơ:
Pđc=3,702 (kw)
Tỉ số truyền của bộ truyền đai: uđ =3,56
Click chọn New Metric, trong mục Assembly chọn standard (mm) Create
Chọn Design V-belt ( thiết kế bộ truyền đai) chọn Ok để lưu file
Tab Design : tính toán thiết kế bộ truyền đai thang.
Chọn loại đai : chọn loại đai với chiều cao h = 8mm, chiều rộng đai b = 13mm
Hình 2.1 hộp thoại chọn loại đai
Chọn đường kính bánh đai nhỏ : Dựa vào bảng 2.1 ta có đường kính bánh đai nhỏ
d1 thuộc 100-200 mm kết hợp với dãy số tham khảo của đường kính d1 trang 60 [I]
ta chọn:
d1=160 (mm)
Hình 2.2 hộp thoại nhập thông số bánh đai nhỏ
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
9
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Đường kính bánh đai lớn : nhập tỷ số truyền u = 3,56 , ta được d2 = 560mm.
Hình 2.3 hộp thoại nhập thông số bánh đai lớn
Xác định chiều dài đai
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Khoảng cách trục a nên dùng có thể chọn theo bảng 4.14 trang 60[I] dựa
vào tỉ số truyền u và đường kính bánh đai d2
Sử dụng thư viện CurveFitting của Maple để nội suy
asb
theo u
d2
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
10
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Hình 2.4 các bước tính
asb
trong phần mềm Maple
d2
Tính toán bằng Maple như hình trên ta được:
asb
0,963
d2
Do đó ta có:
asb=0,963.d2= 539,28
Kiểm tra điều kiện : (công thức 4.14 trang 60[I] )
0,55(d1 d 2 ) h asb 2(d1 d 2 )
0,55(160 560) 8 539, 28 2(160 560)
404 539, 28 1440
thỏa mãn
Chiều dài sơ bộ của đai là: (công thức 4.4 trang 54[I])
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
11
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Lsb 2.asb
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
.(d1 d 2 ) (d 2 d1 )2
2
4.asb
= 2283,706 (mm)
Tra bảng 4.13 trang 59[I] ta được chiều dài đai tiêu chuẩn là : L = 2500 (mm)
Nhập chiều dài đai gần nhất Ld = 2530 mm
Hình 2.5 hộp thoại chọn chiều dài đai
Chọn số đai z = 2.
Hình 2.6 hộp thoại chọn số đai
Chuyển sang mục Calculation: nhập các thông số liên quan đến công suất, số vòng
quay ...
Trong mục load chọn: Power, speed torque ( nhập công suất, số vòng
quay momen )
Chọn công suất : 3,702 kw.
Chọn số vòng quay : 2880 .
Hình 2.7 hộp thoại nhập các thông số về tải trọng
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
12
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Chọn calculate để kiểm tra.
Thấy 2 thanh 1và 2 báo đỏ đai chưa đủ bền
Hình 2.8 phần mềm báo lỗi
Tăng số đai cho đến khi đủ bền. Chọn z = 3.
Hình 2.9 chọn lại số đai
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
13
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Chọn OK để hoàn thành. Kết quả :
Bảng 2.1 thông số bộ truyền đai
Thông số
Kí hiệu
Giá trị
Chiều rộng dây đai
Chiều cao dây đai
b (mm)
h (mm)
13
8
Khoảng cách trục
a (mm)
669,08
Góc ôm bánh răng chủ động
Góc ôm bánh răng bị động
α1 (deg)
α2 (deg)
145,23
214,77
Đường kính bánh đai chủ động
d1 (mm)
160
Đường kính bánh răng bị động
Chiều dài đai
d1 (mm)
L (mm)
560
2350
Bề rộng bánh đai
B (mm)
50
Số đai
Lực hướng kính
z
Fr (N)
3
638,055
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
14
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
PHẦN III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Truyền động xích là truyền động bằng ăn khớp gián tiếp , được dùng để truyền động giữa
các trục xa nhau. Có thể truyền động xích để giảm tốc hoặc tăng tốc. So với truyền động
đai, khả năng tải và hiệu suất của truyền động xích cao hơn.
III.1. Các bước thực hiện để thiết kế bộ truyền xích.
1) Theo phương pháp truyền thống
a) Chọn loại xích
b) Xác định thông số của xích và bộ truyền
Xác định số răng các đĩa xích
Xác định bước xích
Tính các thông số ảnh hưởng đến khoảng cách trục, bôi trơn, chiều dài
xích ...
Xác định khoảng cách trục và số mắt xích ( số mắt xích nên chọn là số chẵn
để thuận tiện cho việc nối xích )
Số lần va đập của xích
c) Kiểm nghiệm xích về độ bền
d) Xác định các đường kính đĩa xích
Đường kính vòng chia
Đường kính đỉnh răng
Đường kính chân răng
e) Xác định các lực tác dụng lên các trục
2) Sử dụng phầm mềm Inventor Professional 2016 vào thiết kế bộ truyền xích
a) Tab design
Chọn loại xích và bước xích
Chọn mặt phẳng chứa xích
Chọn thông số bánh xích chủ động
Chọn thông số bánh xích bị động
b) Tab calculation
Nhập công suất và số vòng quay.
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
15
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
III.2. Thiết kế bộ truyền đai sử dụng phần mềm Inventor Professional 2016
Các thông số đầu vào của bộ truyền xích:
1)
Công suất : P = 3,323 kW
Số vòng quay : n =202,247 v/p
Tỷ số truyền : u = 3,53
Khởi động phần mềm Autodesk inventor professional 2016
Click chọn New Metric, trong mục Assembly chọn standard (mm) Create
Chọn Design Roller Chain (tính toán thiết kế bộ truyền xích ) .
Ok để lưu file.
Tab design
a) Chọn loại xích
Ta chọn loại xích theo tiêu chuẩn của chuẩn ISO 606 : 2004 của Mỹ với
bước xích p = 25,4 mm
Hình 3.1 hộp thoại chọn loại xích
b) Chọn mặt phẳng chứa xích : mặt phẳng Oxy
c) Xác định thông số của bộ truyền
Với bộ truyền và tải trọng chịu va đập ta chọn số dãy xích là k = 1
Hình 3.2 hộp thoại chọn số dãy xích
Xác định thông số đĩa xích nhỏ
Số răng đĩa xích càng ít, đĩa bị động quay càng quay không đều, động
năng va đập càng lớn và xích mòn càng nhanh. Vì vậy khi thiết kế đảm
bảo cho số răng đĩa xích nhỏ lớn hơn 17-19.
Ta chọn số răng z1= 23
Phần mềm sẽ tính cho ta các thông số còn lại :
Đường kính vòng lăn DP = 186,536 mm
Đường kính vòng đỉnh răng Da = 200,039 mm
Đường kính vòng chân răng Df = 170,497 mm
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
16
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Hình 3.3 hộp thoại thông số đĩa xích nhỏ
Xác định thông số đĩa xích lớn
Nhập tỷ số truyền u = 3,53
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
17
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phần mềm sẽ tính cho ta các thông số còn lại
Số răng z2 = 81
Đường kính vòng lăn DP = 655,055 mm
Đường kính vòng đỉnh răng Da = 623,007 mm
Đường kính vòng chân răng Df = 639,016 mm
Hình 3.4 hộp thoại thông số đĩa xích lớn
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
18
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2) Tab calculation
Chọn công suất làm việc P = 3,323 kW
Nhập số vòng quay n = 202,247 v/p
Hình 3.5 hộp thoại nhập thông số công suất và số vòng quay
Phần mền tính cho ta momen xoắn T = 156,899 Nm
Chọn calculate để kiểm tra
Chọn Ok để xuất kết quả
Hình 3.6 bộ truyền xích
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
19
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Bảng 3.1 thông số bộ truyền xích
Thông số
Kí hiệu
Giá trị
Số răng đĩa xích
Bước xích
z1
z2
p (mm)
23
81
25,4
Khoảng cách trục
a (mm)
909,394
Số mắt của dây xích
Số dây xích
x
k
126
1
Đường kính vòng lăn
DP1 (mm)
DP2 (mm)
Da1 (mm)
Da2 (mm)
Df1 (mm)
Df2 (mm)
Fr (N)
186,536
655,055
200,029
623,007
170,497
639,016
1701,916
Đường kính vòng đỉnh răng
Đường kính vòng đáy răng
Lực hướng kính
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
20
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
PHẦN IV.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
IV.1. Trình tự thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
1) Theo phương pháp truyền thống.
a) Chọn vật liệu
Chọn vật liệu sao cho bánh răng có vận tốc cao hơn có độ rắn lớn hơn bánh
răng có vận tốc nhỏ ( nên chọn độ cứng lớn hơn từ 10 đến 15 đơn vị ). Theo
TCVN thường chọn là thép 45 tôi cải thiện
b) Xác định ứng suất cho phép
ứng suất tiếp xúc cho phép
ứng suất uốn cho phép
ứng suất quá tải cho phép
c) Xác định các thông số của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Xác định khoảng cách trục
Xác định thông số ăn khớp (modul,số răng,..)
Xác định đường kính các bánh răng (đường kính vòng chia,đường kính
đỉnh răng ,đường kính chân răng )
Xác định các góc profin răng (profin gốc, profin răng)
Kiểm nghiệm răng về độ bèn mỏi tiếp xúc
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Kiểm nghiệm rằng về độ bền quá tải
Lực tác dụng trong bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
2) Sử dụng phần mềm Inventor Professional 2016
a) Tab calculation
Nhập công suất
Nhập số vòng quay
Chọn vật liệu cho từng bánh răng
b) Tab design
Nhập tỷ số truyền
Xác định góc nghiêng răng
Xác định góc ăn khớp
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
21
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
IV.2. Sử dụng phần mềm Inventor Professional vào thiết kế bộ truyền bánh răng
Khởi động phần mềm Autodesk inventor professional 2016
Click chọn New Metric, trong mục Assembly chọn standard (mm) Create
Chọn Design spur gear (tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ ) .
Ok để lưu file.
1) Tab calculation
a) Mục Method of strength calculation: chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 6336:1996
Hình 4.1 hộp thoại chọn tiêu chuẩn thiết kế bánh răng
b) Tại mục Loads : tính toán tải trọng
Nhập công suất cho bánh răng 1: P = 3,498 kW
Nhập số vòng quay cho bánh răng 1: n = 808,898 v/p
Hình 4.2 hộp thoại nhập thông số tải trọng của bánh răng
c) Mục material Values : chọn vật liệu cho bánh răng
Bánh răng 1 chọn grey cast iron class 30
Bánh răng 2 chọn grey cast iron class 40
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
22
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Hình 4.3 hộp thoại chọn vật liệu cho bánh răng
d) Tuổi thọ làm việc
Hình 4.4 hộp thoại chọn nhập tuổi thọ làm việc
Nhấn chọn calculate để tính các thông số còn lại
2) Tab design
a) Mục comon
Nhập tỷ số truyền u = 4 và bỏ chọn Internal để thiết kế bánh răng ăn khớp
ngoài
Xác định góc nghiêng răng Helix Angle : chọn góc nghiêng răng trong
khoảng từ 8 đến 200. Chọn góc nghiêng răng β = 130
Chọn góc ăn khớp Pressure Angle: α =200
Hình 4.5 hộp thoại chọn nhập tỷ số truyền và góc nghiêng.
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
23
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
b) Nhấn calculate, phần mền tính cho ta các thông số còn lại
Tại gear 1 ta có các thông số bánh răng 1
Số răng bánh răng 1: z1 = 20
Bề rộng bánh răng : b1 =56 mm
Tại gear 2 ta có các thông số bánh răng 2
Số răng bánh răng 1: z2 = 80
Bề rộng bánh răng : b2 =52,5 mm
Hình 4.6 hộp thoại hiển thị các thông số của 2 bánh răng
Nhấn OK để xuất ra kết quả
Hình 4.4 xuất bánh răng 3D
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
24
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Bảng 4.1 Thông số bộ truyền bánh răng.
Stt
1
2
3
4
Thông số
Khoảng cách trục
Khoảng cách trục thực tế
Tỷ số truyền
Chiều rộng vành răng
5
5
6
7
Mô đun
Góc nghiêng răng
Góc ăn khớp
Hệ số dịch chỉnh
8
Số răng
9
Đường kính vòng đỉnh
10
Đường kính vòng lăn
11
Đường kính đáy răng
12 Lực dọc trục
13 Lực vòng
14 Lực hướng kính
Kí hiệu
aw
a
u
b1
b2
m
β
α
x1
x2
z1
z2
da1
da2
d1
d2
df1
df2
Fa
Ft
Fr
Giá trị
180 mm
179,603
4
56 mm
52,5 mm
3,5
130
200
0 mm
0,1143 mm
20
80
78,835 mm
295,159 mm
71,841 mm
287,365 mm
63,091 mm
279,415 mm
264,825 N
1147,083 N
436,157 N
GVHD: Vũ Xuân Trường
SVTH: Dương Văn Hiệp
Lớp: 11015A
25