Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Chuẩn mực kế toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.95 KB, 176 trang )

CAÁC CHUÊÍN MÛÅC
KÏË TOAÁN
QUÖËC TÏË

INTERNATIONAL
ACCOUNTING
STANDARDS

I


NGÊN HAÂNG THÏË GIÚÁI
THE WORLD BANK

CAÁC CHUÊÍN MÛÅC

KÏË TOAÁN
QUÖËC TÏË

TAÂI LIÏÅU HÛÚÁNG DÊÎN THÛÅC HAÂNH
(SAÁCH THAM KHAÃO)

INTERNATIONAL
ACCOUNTING
STANDARDS
A PRACTICAL GUIDE
HENNIE VAN GREUNING
MARIUS KOEN

NHAÂ XUÊËT BAÃN C HÑNH T RÕ QUÖËC GIA
T HE NATIONAL POLITICAL PUBLISHING HOUSE


HAÂ NÖÅI - 2000
ii


Bẫn quìn 1999

© Copyright 1999

Ngên hâng Thïë giúái
1818 H Street, NW

The World Bank

Washington DC 20433 USA

Washington DC 20433 USA

Toân bưå quìn tấc giẫ àûúåc bẫo vïå

All rights reserved

xët bẫn tẩi Húåp chng qëc Hoa K

Manufactured in the United States of America

Hennie van Greuning

Hennie van Greuning

Lậnh àẩo khu vûåc tâi chđnh


Financial Sector Leader

Khu vûåc chêu Êu vâ Trung Ấ

Europe and Central Asia Region

Ngên hâng Thïë giúái

The World Bank

Marius Koen

Marius Koen

Giấo sû kïë toấn tâi chđnh

Professor of Financial Accounting

Trûúâng kïë toấn
Trûúâng Àẩi hổc tưíng húåp Pretoria

Schoool of Accountancy
University of Pretoria

Chun gia tû vêën cho Ngên hâng Thïë giúái

Consultant to The World Bank

Toân bưå sưë liïåu, diïỵn giẫi vâ kïët lån lâ ca

chđnh tấc giẫ, khưng phẫi ca Ngên hâng
Thïë giúái; khưng phẫi ca Hưåi àưìng quẫn trõ,
Ban lậnh àẩo vâ cng khưng phẫi ca bêët cûá
nûúác thânh viïn nâo ca Ngên hâng Thïë
giúái.

All findings, interpretations, and conclusions
are the authors’ own and should not be
attributed to the World Bank, its Board of
Directors, its management, or any of it
member countries.

iii

1818 H Street, NW


MC LC

CH DÊỴN CA NHÂ XËT BẪN

CHÛÚNG 12

LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU

TÂI SẪN, NHÂ XÛÚÃNG VÂ THIÏËT BÕ
(IAS 16)

GIÚÁI THIÏÅU
CHÛÚNG 1


TĐNH MINH BẨCH TRONG CẤC BẤO CẤO
TÂI CHĐNH
CHÛÚNG 2

QUY ÀÕNH CHUNG VÏÌ VIÏÅC LÊÅP VÂ

CHÛÚNG 13

TÂI SẪN CHO THỤ (IAS 17)
CHÛÚNG 14

DOANH THU (IAS 18)
CHÛÚNG 15

LÚÅI ĐCH TRẪ CƯNG NHÊN VIÏN (IAS 19)

TRỊNH BÂY CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH
CHÛÚNG 16
CHÛÚNG 3

TRỊNH BÂY CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH (IAS 1)
CHÛÚNG 4

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP
CA CHĐNH PH VÂ CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ CÊËP
CHĐNH PH
(IAS 20)

HÂNG TƯÌN KHO (IAS 2)

CHÛÚNG 17
CHÛÚNG 5

BẤO CẤO LÛU CHUÍN TIÏÌN TÏÅ (IAS 7)

ẪNH HÛÚÃNG DO THAY ÀƯÍI T GIẤ
HƯËI ÀOẤI (IAS 21)

CHÛÚNG 6

CHÛÚNG 18

LƯỴ LẬI RÔNG CA CẪ K, CẤC LƯỴI

HÚÅP NHÊËT KINH DOANH (IAS 22)

CÚ BẪN VÂ THAY ÀƯÍI
CHÏË ÀƯÅ KÏË TOẤN (IAS 8)

CHÛÚNG 19

CHI PHĐ ÀI VAY (IAS 23)
CHÛÚNG 7

CẤC SÛÅ KIÏÅN XẪY RA SAU NGÂY LÊÅP BẪNG

CHÛÚNG 20

TƯÍNG KÏËT TÂI SẪN (IAS 10)


CƯNG BƯË VÏÌ CẤC BÏN LIÏN QUAN
(IAS 24)

CHÛÚNG 8

CẤC HÚÅP ÀƯÌNG XÊY DÛÅNG (IAS 11)
CHÛÚNG 9

THỤË THU NHÊÅP (IAS 12)
CHÛÚNG 10

BẤO CẤO NGÂNH (IAS 14)
CHÛÚNG 11

THƯNG TIN PHẪN ẤNH ẪNH HÛÚÃNG
CA BIÏËN ÀƯÅNG GIẤ CẪ (IAS 15)

iii

CHÛÚNG 21

KÏË TOẤN VÂ BẤO CẤO THEO QU
LÚÅI ĐCH HÛU TRĐ (IAS 26)
CHÛÚNG 22

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ
KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO
CẤC CƯNG TY CON (IAS 27)
CHÛÚNG 23


KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ TRONG CẤC
ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT (IAS 28)


CHÛÚNG 24

CHÛÚNG 31

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TRONG
CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT
(IAS 29)

GIẪM GIẤ TRÕ TÂI SẪN (IAS 36)

CHÛÚNG 25

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI
CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG VÂ CẤC TƯÍ
CHÛÁC TĐN DNG TÛÚNG TÛÅ (IAS 30)

CHÛÚNG 32

CẤC KHOẪN DÛÅ PHÔNG, NÚÅ
BÊËT THÛÚÂNG, TÂI SẪN BÊËT THÛÚÂNG
(IAS 37)
CHÛÚNG 33

TÂI SẪN VƯ HỊNH (IAS 38)
CHÛÚNG 26


BẤO CẤO TÂI CHĐNH VÏÌ CẤC LÚÅI ĐCH TRONG
CẤC LIÏN DOANH (IAS 31)

CHÛÚNG 34

TÂI SẪN ÀÊÌU TÛ (IAS 40)
PH LC I

CHÛÚNG 27

CẤC CHÍN MÛÅC IASC HIÏÅN CỐ HIÏÅU LÛÅC

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË
VÂ TRỊNH BÂY (IAS 32)

PH LC II

GIẪI THĐCH IASC HIÏÅN CỐ HIÏÅU LÛÅC
CHÛÚNG 28

THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
(IAS 33)

PH LC III

CHÛÚNG 29

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË THEO U CÊÌU CA IAS
TRONG CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC
NGÊN HÂNG - THEO LOẨI RI RO


BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
(IAS 34)

TÂI LIÏÅU THAM KHẪO

CHÛÚNG 30

CẤC HOẨT ÀƯÅNG BÕ NGÛÂNG (IAS 35)

iv


CH DÊỴN CA NHÂ XËT BẪN
Àïí quẫn l cố hiïåu quẫ mưåt doanh nghiïåp hay

Koen do Ngên hâng Thïë giúái xët bẫn.

mưåt cưng ty, cấc nhâ quẫn l phẫi nùỉm vûäng

Do hïå thưëng kïë toấn ca nûúác ta cấch khấ

khêu kïë toấn. Nhúâ nhûäng sưë liïåu kïë toấn, hổ cố

xa vúái hïå thưëng kïë toấn ca cấc qëc gia phất

thïí thêëy rộ àûúåc thûåc chêët ca quấ trònh hoẩt

triïín, nïn trong cën sấch cố rêët nhiïìu thåt


àưång sẫn xët kinh doanh àang diïỵn ra vâ tûâ

ngûä múái vïì kïë toấn chûa cố khấi niïåm tûúng

àố àïì ra nhûäng quët àõnh quẫn l àng àùỉn.

àûúng trong tiïëng Viïåt, vò vêåy khố trấnh khỗi

Àïí gốp phêìn cẫi tiïën hïå thưëng kïë toấn
úã nûúác ta, Nhâ xët bẫn Chđnh trõ qëc gia

nhûäng thiïëu sốt. Nhâ xët bẫn mong nhêån
àûúåc sûå gốp ca bẩn àổc.

giúái thiïåu vúái bẩn àổc cën sấch in song
ngûä Viïåt - Anh: “Cấc chín mûåc kïë toấn
qëc tïë - tâi liïåu hûúáng dêỵn thûåc hânh” ca

Thấng 8 nùm 2000

cấc tấc giẫ Hennie Van Greuning vâ Marius

NHÂ XËT BẪN CHĐNH TRÕ QËC GIA

NOTES FROM THE PUBLISHER
Understanding accounting systems is one of

both Vietnamese and English text.

the few skills that help managers to efficiently

operate a company. Accurate accounting information is an important tool which managers
use to make management decisions since such
information reflects the actual financial status
of a company.

Vietnamese accounting standards are
very different from international ones and are
in

their

early

stages

of

development.

Consequently, the book contains many new
concepts and English terminology that have
no Vietnamese equivalent. In light of these

In order to facilitate the advancement of

factors, it is very difficult to produce an error-

Vietnamese accounting standards, the National

free Vietnamese translation. The Publisher


Political Publishing House is introducing a book

welcomes comments from the reader that may

entitled, “International accounting standards - a

serve to improve the quality of the publication

practical guide” by Hennie Van Greuning and

in future editions.

Marius Koen. The book was originally published
by the World Bank. In Vietnam, the book will be

August, 2000

reprinted in a bilingual format which includes

THE NATIONAL POLITICAL PUBLISHING HOUSE

v


1

LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU

Phẫn ûáng lẩi cåc khng hoẫng tâi chđnh

toân cêìu nùm 1998, mưåt sưë tưí chûác qëc tïë
trong àố cố cẫ Ngên hâng Thïë giúái vâ Qu
tiïìn tïå Qëc tïë àậ àûa ra sấng kiïën cưång tấc
nhùçm cng cưë cú cêëu tâi chđnh toân cêìu. Mùåc
d cấc chín mûåc kïë toấn Qëc tïë (IASs) àậ
tưìn tẩi trong nhiïìu nùm, sấng kiïën nây àậ
lâm tùng thïm têìm quan trổng cho cấc chín
mûåc. C thïí lâ cấc chín mûåc lâm nêng cao
tđnh minh bẩch trong bấo cấo tâi chđnh vâ
nêng cao tđnh hôa húåp ca cấc chín mûåc àïí
hưỵ trúå cho cấc thõ trûúâng tâi chđnh ngây câng
àûúåc toân cêìu hốa.
Ngên hâng Thïë giúái u cêìu cấc cú quan
quẫn l cấc nûúác khêín trûúng ûu tiïn chêëp
nhêån cấc chín mûåc kïë toấn qëc tïë hún lâ
xêy dûång cấc têåp quấn theo àiïìu kiïån tûâng
nûúác búãi cấc chín mûåc nây àûúåc qëc tïë chêëp
nhêån rưång rậi vâ cố sûå linh hoẩt trong viïåc húåp
nhêët nhûäng têåp quấn tưët nhêët trïn thïë giúái.
Ngên hâng Thïë giúái cng sûã dng cấc IASs
lâm cú súã cho viïåc trònh bây cấc bấo cấo tâi
chđnh ca nhûäng khấch hâng sûã dng cấc
khoẫn vay vâ tđn dng ca Ngên hâng Thïë
giúái. Trong nùm vûâa qua, cấc Chín mûåc Kïë
toấn Qëc tïë àậ nhêån àûúåc thïm sûå hưỵ trúå ca
Tưí chûác cấc y ban Chûáng khoấn Qëc tïë
(IOSCO) vâ àûúåc Liïn hiïåp chêu Êu ấp dng.

vi


Ngên hâng Thïë giúái àậ hưỵ trúå cho quấ
trònh tấi cú cêëu gêìn àêy ca Hưåi àưìng Chín
mûåc Kïë toấn Qëc tïë (IASC) àïí tưí chûác nây
mang tđnh àẩi diïån hún vâ trúã thânh cú quan
quẫn l toân cêìu. Chng tưi àùåc biïåt mong
mën rùçng cấc nûúác phất triïín vâ chuín àưíi
cố tiïëng nối trong quấ trònh xêy dûång chín
mûåc vâ cấc Chín mûåc Kïë toấn Qëc tïë àûúåc
cưng bưë rưång rậi úã mûác cao nhêët. Cën sấch
nây àûúåc xët bẫn lêìn thûá 2 vâ àûúåc dõch sang
mưåt sưë thûá tiïëng, lâ mưåt phêìn àống gốp quan
trổng vâo viïåc múã rưång nhêån thûác vâ hiïíu biïët
vïì cấc Chín mûåc Kïë toấn Qëc tïë trïn khùỉp
thïë giúái, vúái nhûäng phêìn tốm tùỉt dïỵ àổc cho
tûâng chín mûåc vâ cấc phêìn nghiïn cûáu tònh
hëng minh hổa cho cấc phûúng phấp hẩch
toấn vâ u cêìu cưng bưë. Chng tưi vư cng
cẫm ún cấc tấc giẫ Hennie Van Greuning vâ
Marius Koan.

Paul Bermingham
Ch tõch Hưåi àưìng Phên ban quẫn l tâi chđnh
Ngên hâng Thïë giúái
Washington D.C, Hoa K
8/1/2001


GIÚÁI THIÏÅU

Khi chín bõ xët bẫn cën sấch nây, mưåt

quët àõnh sấng sët àûúåc àûa ra lâ têåp
trung vâo nhu cêìu ca cấc nhâ àiïìu hânh cêëp
cao trong khu vûåc cưng cưång vâ tû nhên chûa
am hiïíu tûúâng têån vïì kïë toấn. Cën sấch nây
tốm tùỉt tûâng Chín mûåc kïë toấn Qëc tïë àïí
cấc nhâ quẫn l vâ àiïìu hânh cố thïí cố àûúåc
sûå hiïíu biïët rưång rậi vâ cú bẫn vïì nhûäng vêën
àïì ch ëu trong khoẫng thúâi gian ngùỉn nhêët.
Ngoâi nhûäng phêìn tốm tùỉt ngùỉn gổn,
tûâng chûúng cố phêìn nghiïn cûáu tònh hëng
àún giẫn, ch trổng àïën viïåc ấp dng thûåc tïë
mưåt sưë khấi niïåm cú bẫn trong tûâng chín
mûåc. Nhúâ àố ngûúâi àổc khưng lâm chun
mưn àûúåc trang bõ nhûäng cưng c hiïíu biïët àïí
tham gia mưåt thẫo lån vïì tđnh ph húåp hóåc
ấp dng mưåt chín mûåc vâo mưåt tònh hëng
c thïí. Ngûúâi àổc cng cố thïí àấnh giấ ẫnh
hûúãng ca viïåc ấp dng cấc ngun tùỉc ca
mưåt chín mûåc kïë toấn c thïí túái cấc kïët quẫ
tâi chđnh vâ võ thïë tâi chđnh ca mưåt bưå phêån
hóåc toân bưå doanh nghiïåp.

SÛÃ DNG CËN S

C
Á HN Y
 N
HÛT HÏË NA
 O
Cấc tấc giẫ àûa cấch trònh bây rêët thån lúåi cho

viïåc thẫo lån tûâng chín mûåc.
1. Cấc vêën àïì àùåt ra: xấc àõnh cấc mc àđch
chđnh vâ nhûäng vêën àïì ch ëu ca tûâng
chín mûåc.
2. Phẩm vi ấp dng chín mûåc xấc àõnh
nhûäng giao dõch vâ sûå kiïån c thïí àûúåc quy
àõnh trong tûâng chín mûåc. Trong nhûäng
trûúâng húåp nhêët àõnh, viïåc tn th cấc
u cêìu ca mưåt chín mûåc chó giúái hẩn
cho mưåt sưë loẩi hònh doanh nghiïåp àõnh.

viii

3. Hẩch toấn kïë toấn liïåt kï nhûäng ngun tùỉc
kïë toấn c thïí, nhûäng cú súã, nhûäng thưng lïå,
nhûäng quy tùỉc, vâ thûåc tiïỵn kïë toấn c thïí
mâ doanh nghiïåp cêìn ấp dng àïí tn th
mưåt chín mûåc c thïí.
4. Cưng bưë mư tẫ cấch thûác trònh bây cấc
khoẫn mc tâi chđnh vâ phi tâi chđnh trong
cấc bấo cấo tâi chđnh cng nhû nhûäng khđa
cẩnh cêìn àûúåc cưng bưë trong cấc bấo cấo tâi
chđnh.
Cấc tấc giẫ hy vổng rùçng cấc nhâ quẫn l
ca cấc nûúác khấch hâng ca Ngên hâng Thïë
giúái sệ thêëy hònh thûác nây hûäu đch cho viïåc
thiïët lêåp thåt ngûä kïë toấn, àùåc biïåt lâ khi mưåt
sưë thåt ngûä vêỵn côn àang àûúåc tòm hiïíu.
Chng tưi hoan nghïnh mổi kiïën phẫn hưìi vïì
vêën àïì nây.


NƯÅI DUNG
Têët cẫ cấc chín mûåc kïë toấn, do Hưåi àưìng
chín mûåc kïë toấn Qëc tïë (IASC) àûa ra vâ
àûúåc Hưåi àưìng ch giẫi Chín mûåc (SIC) giẫi
thđch, cho túái ngây 31-10-2000, àûúåc àûa vâo
cën sấch nây.

LÚÂI CẪM ÚN
Cấc tấc giẫ vư cng cẫm ún sûå trúå gip vïì tâi
chđnh ca chûúng trònh tâi trúå PHRD cho viïåc
thiïët lêåp bưå phêån phất triïín kïë toấn thåc
Chûúng trònh Cho vay Phất triïín Àõnh chïë cho
nûúác Nga trong giai àoẩn bùỉt àêìu xët bẫn
cën sấch nây.


1

1

CHÕU TRẤCH NHIÏÅM XËT BẪN
Giấm àưëc - Tưíng biïn têåp
TRÊÌN ÀỊNH NGHIÏM
Biïn têåp:

KHËT DUY HẪI
V HƯÌNG THÊËM

Bòa:


NGUỴN THÕ HÔA

Trònh bây:

PHÔNG TẨO MÊỴU

Sûãa bâi:

Mậ sưë:

NGUỴN THÕ THY

3.339.7
CTQG-2000

In 1500 cën, khưí 20,5cmx28cm. In tẩi Cưng ty in Tưíng húåp Hâ Nưåi.
Sưë XB: Giêëy phếp xët bẫn: 24-604/CXB-QLXB, cêëp ngây 16-6-2000.
In xong vâ nưåp lûu chiïíu thấng 10 nùm 2000.

9

9


10


CHÛÚNG 1


TĐNH MINH BẨCH TRONG CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH
Viïåc cung cêëp thưng tin minh bẩch vâ hûäu đch
vïì cấc àưëi tûúång tham gia thõ trûúâng vâ vïì cấc
hoẩt àưång kinh doanh ca nhûäng àưëi tûúång nây
lâ rêët cêìn thiïët cho mưåt thõ trûúâng hoẩt àưång
trêåt tûå vâ hiïåu quẫ, vâ lâ mưåt trong nhûäng tiïìn
àïì quan trổng nhêët àïí thiïët lêåp nïn k låt thõ
trûúâng. Nïëu àïí phố mùåc thò bẫn thên cấc thõ
trûúâng sệ khưng thïí àûa ra mûác àưå cưng khai
thoẫ àấng. Cấc lûåc lûúång thõ trûúâng thưng
thûúâng sệ lâm cên bùçng cấc lúåi đch cêån biïn vâ
chi phđ cêån biïn ca viïåc cưng bưë thïm thưng
tin vâ kïët quẫ cëi cng cố thïí sệ khưng phẫi lâ
cấi mâ cấc àưëi tûúång tham gia thõ trûúâng thûåc
sûå cêìn àïën.
Xu hûúáng tûå do hoấ thõ trûúâng tâi chđnh vâ
thõ trûúâng vưën vâo nhûäng nùm 80 lâm tùng
tđnh bêët ưín trïn cấc thõ trûúâng tâi chđnh nhû
mưåt ... lâm tùng nhu cêìu cố thïm thưng tin àẫm
bẫo sûå ưín àõnh vïì tâi chđnh. Vâo nhûäng nùm 90,
khi xu thïë tûå do hoấ thõ trûúâng tâi chđnh vâ vưën
dêng cao, gêy ấp lûåc ngây câng lúán àưëi vúái viïåc
cung cêëp thưng tin hûäu đch trong cẫ khu vûåc tâi
chđnh lêỵn khu vûåc tû nhên; nhûäng u cêìu tưëi
thiïíu vïì cưng bưë thưng tin giúâ àêy sệ lâ àấnh
giấ chêët lûúång vâ dung lûúång thưng tin cêìn
cung cêëp cho cấc àưëi tûúång tham gia thõ trûúâng
vâ cho cưng chng. Do viïåc cung cêëp thưng tin
lâ thiïët ëu gip ưín àõnh thõ trûúâng nïn cấc cú
quan quẫn l côn xem chêët lûúång thưng tin cố

tđnh ûu tiïn cao. Khi chêët lûúång thưng tin cêìn
cung cêëp cho cấc thânh viïn tham gia thõ
trûúâng vâ cấc cú quan quẫn l àûúåc cẫi thiïån
thò cấc tưí chûác cng sệ phẫi thûåc hiïån tưët viïåc
cẫi tiïën hïå thưëng thưng tin nưåi bưå ca mònh àïí
tẩo danh tiïëng ca hổ trong viïåc cung cêëp
thưng tin cố chêët lûúång.
Viïåc cưng bưë rưång rậi thưng tin chó thûåc
hiïån àûúåc khi cố cấc tiïu chín kïë toấn tưët vâ
phûúng phấp cưng bưë thưng tin thoẫ àấng. Viïåc
cưng bưë rưång rậi nây thûúâng bao gưìm viïåc cho
xët bẫn thưng tin àõnh tđnh vâ àõnh lûúång
thđch húåp trong cấc bấo cấo tâi chđnh hâng nùm
mâ nhûäng bấo cấo nây thûúâng cố kêm theo vúái
cấc bấo cấo tâi chđnh nưåi bưå vâ cấc thưng tin cố
liïn quan khấc. Àïí cung cêëp thưng tin cêìn cố
chi phđ, vò vêåy, khi xấc àõnh cấc u cêìu cưng bưë
thưng tin cêìn phẫi àấnh giấ tđnh hûäu đch cưng
bưë thưng tin cho cưng chng trong mưëi tûúng

1

quan vúái chi phđ mâ doanh nghiïåp phẫi bỗ ra.
Tđnh kõp thúâi trong viïåc cưng bưë thưng tin
cng lâ rêët quan trổng. Viïåc cưng bưë cấc thưng
tin bêët lúåi cho cưng chng vưën khưng à hiïíu
biïët tûúâng têån àïí l giẫi àng thưng tin cố thïí
gêy tưín hẩi àïën cấc cưng ty cố liïn quan. Khi
thưng tin khưng àẫm bẫo chêët lûúång vâ/hóåc
nhûäng ngûúâi sûã dng khưng àûúåc xem lâ cố

khẫ nùng giẫi thđch àng àùỉn thưng tin, thò cấc
u cêìu vïì viïåc cưng bưë thưng tin phẫi àûúåc
hoẩch àõnh cêín thêån vâ ngây câng xiïët chùåt
hún. Vïì lêu dâi mâ nối thò mưåt chïë àưå cưng bưë
thưng tin àêìy à lâ cố lúåi, ngay cẫ nïëu trûúác
mùỉt cố gùåp phẫi mưåt sưë khố khùn, vò xết cho
àïën cng chi phđ cho hïå thưëng tâi chđnh khưng
à minh bẩch, cao hún chi phđ phẫi bỗ ra àïí
àẫm bẫo tđnh minh bẩch.

TĐNH MINH BẨCH VÂ TĐNH TRẤCH NHIÏÅM
Tđnh minh b cå h l â ngun t cỉ tẩo lêåp m tå mưi
trû n
â g c á cấc thưng tin vïì thûåc tr n
å g hi n
å t ưìn, vïì
c cá quy të àõnh vâ cấc hoẩt à n
å gà u
ì d ỵ da
â ng t i ïëp
c n
å ,à u
ì cố th í th y
ë àû cå v â hiïíu àû cå à ië vúái t të
c ã c cá ưàë i tûúå g
nthamgia t h õ trûúâ ng. Vi ï
å c cư ng
bưë liïn quan túái qu á trònh vâ phûúngphấ pcung
c p
ë thưng tin, ra quët àõnh v ì ch

đ nh sấ ch àûúå c
cưng bưë kõp thúâi vâ cưng khai. Tđnh trấch nhi m
å
lâ nhu cêìu d n
â hcho cấ c àưë i t ûúå ng t a
hmgia thõ
trû n
â g, bao gưìm cẫ cấc cú quan qu n
ã l, à í l á gi iã
àûúåc c cá hoẩt àưång vâ cấc chđnh sấch c a
ã mn
òh
v â chõu tr cá h nhi m
å àưëi v iá c cá quët àõnh vâ k të
quẫ do c cá quy àõnh n y
â t åao ra.
Tđnh minh bẩch lâ àiïìu kiïån cêìn àïí duy trò
tđnh trấch nhiïåm giûäa ba nhốm thânh viïn thõ
trûúâng chđnh: nhûäng ngûúâi ài vay vâ nhûäng
ngûúâi cho vay, cấc tưí chûác phất hânh vâ nhâ
àêìu tû, cấc cú quan quẫn l nhâ nûúác vâ cấc tưí
chûác tâi chđnh qëc tïë.
Tđnh minh bẩch vâ tđnh trấch nhiïåm lâ
nhûäng ch àïì àûúåc tranh cậi sưi nưíi trong
nhiïìu cåc thẫo lån vïì chđnh sấch kinh tïë
trong thêåp k qua. Cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh
sấch àậ quen vúái tđnh bẫo mêåt. Tđnh bẫo mêåt
àậ àûúåc xem nhû lâ mưåt ëu tưë cêìn thiïët cho
viïåc thûåc thi quìn lûåc, cng vúái lúåi đch kêm
theo lâ che dêëu àûúåc nùng lûåc ëu kếm ca cấc

nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch. Tuy nhiïn, tđnh
bẫo mêåt côn ngùn chùån ẫnh hûúãng mong àúi


CHÛÚNG 1



TĐNH MINH BẨ C H TRONG CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

ca cấc chđnh sấch. Nïìn kinh tïë thïë giúái vâ cấc
lìng tâi chđnh thay àưíi, lâm tùng tđnh qëc tïë
hoấ vâ tûúng tấc, àậ vâ àang àùåt vêën àïì cưng
khai lïn hâng àêìu trong viïåc hoẩch àõnh chđnh
sấch kinh tïë. Chđnh ph cấc nûúác, bao gưìm cẫ
cấc ngên hâng trung ûúng, nhêån thûác ngây
câng rộ râng tđnh minh bẩch (tûác lâ sûå cưng
khai chđnh sấch) sệ lâm tùng khẫ nùng dûå àoấn
vâ, vò thïë, nêng cao hiïåu quẫ ca cấc quët àõnh
chđnh sấch. Tđnh minh bẩch côn båc cấc àõnh
chïë phẫi àưëi mùåt vúái tònh hònh thûåc tïë vâ båc
cấc quan chûác cố trấch nhiïåm hún, àùåc biïåt lâ
khi hổ biïët rùçng hổ sệ phẫi lån chûáng quan
àiïím, quët àõnh vâ cëi cng lâ hânh àưång ca
mònh. Chđnh vò vêåy viïåc àiïìu chónh chđnh sấch
kõp thúâi àûúåc khuën khđch.
Vi cå nêng cao tđnh minh b cå h vâ tđnh tr cá h
nhi m
å m tå ph n
ì c n

ä g côn l â u cêìu c a
ã c cá tưí
ch cá thåc khu v cå tû nhên àïí hi u
í v â chê
ë pnhêån
nh n
ä g quy të àõnh chđnh s cá h c á n
ã h hû n
ã g t iá
h n
â h vi c a
ã h .å Tđnh minh b cå h àû cå ê
nng cao es ä
cng cưë c cá quy të àõnh kinh t ë do cấ ccú u
qan
khấc trong nïìn kinh t ë àûa ra. Tđnh minh b cå h
c n
â lâ mưåt phûúng ti n
å àïí l m
â tùng tđnh tr cá h
nhi m
å , k ã lu tå n iå b å v â nêng cao chêët lû n
å g
qu n
ã l .á Tđnh minh b cå h vâ tđnh tr cá h nhi m
å
nêng cao ch të lûúång c a
ã vi ïå c ra qu
ë t õành t or ng
c cá cú quan ho cå hàõnh chđ nh sấch ( hoẩt àưång ca

c cá cú quan n y
â thû n
â g ph iã minh bẩch) c n
äg
nhû l â trong c cá cú quan cố nh n
ä g quy të àõnhph
thu cå v ô vi cå hiïíu v â d å ào n
á c ấc quy
ïë t àõnh
trong tûúng lai c a
ã c cá cú quan hoẩ ch àõnh ch
đ nh
s cá h. Chi phđ giấm s tá s ä gi m
ã n u
ë c cá h n
â hà n
åg
v â quy të àõnh àïìu r ä r n
â g v â d ỵ hi u
í . Vi ïå c cưng
ch n
á g gi m
á s tá c cá t í ch cá nh â nûúác, c cá c ưí àưng
v â ngûúâi lao àưång giấm s tá viïåc qu n
ã l á cưng t y,
c cá ch n å gi m
á sất nh n
ä g ngû iâ ài vay v â nh n
äg
ngû iâ g iã ti n

ì gi m
á s tá c cá ngên hâng à u
ì t rú
ã nï n
d ỵd n
â g hún. Vò v y
å nhûäng quët àõnh k m
á ch të
lûúång s ä khưng àû cå b ã qua v â ph iã àû cå gi iã
thđch.
Tđnh minh bẩch vâ tđnh trấch nhiïåm hưỵ trúå
lêỵn nhau. Tđnh minh bẩch lâm tùng tđnh trấch
nhiïåm bùçng cấch lâm cho viïåc giấm sất àûúåc dïỵ
dâng hún, vâ tđnh trấch nhiïåm thò lâm tùng
tđnh minh bẩch qua viïåc khuën khđch cấc cú
quan l giẫi hânh àưång ca hổ àïí mổi ngûúâi
biïët àïën vâ hiïíu rộ. Tđnh minh bẩch cng vúái
tđnh trấch nhiïåm sệ:




2

àùåt ra ngun tùỉc lâm viïåc cho phếp cẫi thiïån
chêët lûúång viïåc ra quët àõnh trong khu vûåc
cưng cưång, vâ
àûa túái chđnh sấch hiïåu quẫ hún bùçng viïåc
nêng cao sûå hiïíu biïët ca khu vûåc tû nhên vïì


phẫn ûáng ca cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch
àưëi vúái cấc sûå kiïån khấc nhau trong tûúng lai.

NHÛÄNG GỊ M Â TĐNH MINH B CÅ HKHƯNGT HÏÍ
ÀẪM B O
à : Tđnh minh b cå h v â tđnh tr cá h nhi ïå m
t å bẫn thên chng khưng ph iã lâ àđch cëi c n
â g.
Chng àûúåc àûa ra nhùçm trúå gip cho viïåc nêng
cao kinh t ë vâ cố thïí cng cưë ho tå àưå ng c at hõ
trû n
â g t âa i chđnh që c t ïë bùç g
n c áachnê
ng c ao chêë t
lûúång ra quët àõnh vâ quẫn l ri ro ca mổi àưëi
tûúång tham gia thõ trûúâng, kïí cẫ cấc cú quan
qu n
ã l á nha
â nûú
á c. h
Nûngch ng khưngphẫ i l â
liïìu thu cë ba
á ch bïånh. h
Nêë t a
l â tđ nhm
i nhbẩ c h
khưng lâm thay àưíi bẫn chêët ca h å t hưë ng a
t âi
chđnh hóåc nhûäng ri ro tiïìm êín trong cấc hïå
thưëng tâi chđnh à .á No

á khưn
g thïí ngùnng ûâa
khng hoẫng tâi chđnh nhûng nố cố thïí lâm dõu
ài phẫn ûáng ca cấc à ië t ûúå g
n ta
hm gi at hõ
trû n
â g trûúác nhûäng thưng tin b të l úåi . Tđnhminh
bẩch, vò thïë, gip cho cấc àưëi tûúång nây dûå àoấn
vâ àấnh giấ àûúåc thưng tin xêëu vâ l m
â gi m
ã h
nể
khẫ nùng gêy hoẫng loẩn vâ bïë tùỉc.

NHÛÄNG HẨN CHÏË VÏÌ TĐNH MINH BẨCH: Àiïìu
cêìn lûu lâ cố sûå khấc biïåt giûäa tđnh minh bẩch
vâ tđnh bẫo mêåt. Viïåc cung cêëp thưng tin hẩn
chïë cho mưåt sưë àưëi tûúång liïn quan cố thïí mang
lẩi lúåi thïë khưng bònh àùèng cho cấc àưëi th cẩnh
tranh, do vêåy ngùn cẫn viïåc cưng bưë àêìy à
thưng tin ca cấc àưëi tûúång tham gia thõ trûúâng.
Tûúng tûå, cấc cú quan giấm sất thûúâng cố àûúåc
thưng tin mêåt ca cấc àún võ. Viïåc cưng bưë
nhûäng thưng tin nhû vêåy cố thïí gêy nïn nhûäng
hêåu quẫ àấng kïí trïn thõ trûúâng. Trong nhûäng
trûúâng húåp nhû vêåy, cấc doanh nghiïåp cố thïí do
dûå khi cung cêëp thưng tin nhẩy cẫm mâ khưng
cố àiïìu kiïån vïì bẫo mêåt cho khấch hâng. Tuy
nhiïn, tđnh minh bẩch mưåt chiïìu vâ viïåc cưng bưë

àêìy à thưng tin gốp phêìn cho mưåt chïë àưå minh
bẩch sệ cố lúåi vïì sau nây cho têët cẫ cấc àưëi tûúång
tham gia thõ trûúâng ngay cẫ nïëu trûúác mùỉt, viïåc
chuín sang mưåt chïë àưå nhû vêåy sệ gêy bêët tiïån
cho cấc àún võ cấ nhên.
TĐNH MINH B

C
Å H TR ONG CẤ C BẤ O CẤ OTÂ I CHĐ NH

Mc àđch ca cấc bấo cấo tâi chđnh lâ cung cêëp
thưng tin vïì tònh hònh tâi chđnh (bẫng cên àưëi
tâi sẫn), vïì kïët quẫ hoẩt àưång (bấo cấo thu
nhêåp) vâ vïì nhûäng thay àưíi tâi chđnh (bấo cấo
lûu chuín tiïìn tïå) ca mưåt àún võ. Tđnh minh
bẩch ca cấc bấo cấo tâi chđnh àûúåc àẫm bẫo
thưng qua viïåc cưng bưë àêìy à vâ cố thuët
minh rộ râng vïì nhûäng thưng tin hûäu đch, cêìn
thiïët cho viïåc ra quët àõnh kinh tïë ca nhiïìu
àưëi tûúång sûã dng. Tuy câng cố nhiïìu thưng tin
thò câng tưët, nhûng viïåc cung cêëp thưng tin cng
tưën kếm. Vò vêåy, lúåi đch cëi cng ca viïåc tẩo ra
tđnh minh bẩch cao hún nûäa cêìn phẫi àûúåc tđnh
toấn k lûúäng.


CHÛÚNG 1




TĐNH MINH BẨ C H TRONG CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

Vi cå ấp du
å ng a
c á c t ïi uchí n kï
ë t oa
á n qu
ư ë c tï
ë
lâ m tå bi n
å h
pa á pcêì nt hi ïë t àïí t ẩ o tđnh minh a
bå ch
vâ giẫi thđch àng àùỉn cấc bấo cấo t iâ chđ nh.H
ưå i
àưìng lêåp Chu n
í mûåc Kïë toấn Qëc t ë ( A
I SC) a
àä
cho ra àúâi cën “Quy àõnh chung vïì viïåc Lêåp vâ
Trònh b y
â cấc bấo cấo t iâ chđ nh” xë t bẫ nnùm
1989. Quy àõnh chung nây bao gưìm:






Hûúáng dêỵn lêåp tiïu chín kïë toấn cho quấ

trònh xêy dûång cấc chín mûåc; vâ



Trúå gip nh n
ä g g
nûúâ i lêå pbấ o c ấo, ca
á c kiïí m
toấn viïn vâ nhûäng ngûúâi sûã dng trong
viïåc giẫi thđch cấc Chu n
í mûåc Kïë to n
á Qư c
tïë (IAS) vâ xûã l nhûäng vêën à ì c n
â h
cûa
àûúåc àûa vâo cấc chu n
í mûåc n y
â .



Cấc àùåc ài m
í àõnh tđnh l â nh n
ä g ë utưë bư
í
tr å à í thưng tin cung c p
ë trong c cá bấo c ố t iâ
chđnh tr ã nïn h u
ä đch cho ngûúâi s ã d ng. Nï
ëu

khưng c á thưng tin toân diïån v â hûä u đchthò ngay
c ã nh n
ä g ngûúâi àiïìu h n
â hc n
ä gkhưng t hïí nh
êå n
biïët àû cå th cå trẩng tâi chđnh ca doanh nghi p
å
mònh, nhûäng th n
â h ph n
ì t hamgi achđnht r ïn t õh
trû n
â g kh cá cng cố th í khưng hi u
í àûú
å c vâ àiïì u
n y
â c á th í l âamch
o c ấc ng
u n tùỉ cthõ trûúâ ng
khưng v n
å h n
â h àû cå . Vi cå p
á d n
å g cấc àùåc ài m
í
àõnh tđnh cú b n
ã v â cấc chín mûåc k ë toấ nph
h p
å thû n
â g mang l iå cấc b ố c ố t iâ h

c đnh t u
r ng
th cå vâ àû cå trònh bây rộ r n
â g.
Cấc àùåc àiïím àõnh tđnh cú bẫn:

3



Àûa ra cấc khấi niïåm lâm cú súã cho viïåc
lêåp vâ trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh cho
cấc àưëi tûúång sûã dng bïn ngoâi;

Theo cấc chín mûåc qëc tïë, cấc bấo cấo
tâi chđnh thûúâng àûúåc lêåp vúái giẫ àõnh rùçng
doanh nghiïåp sệ tiïëp tc vêån hânh nhû mưåt
thûåc thïí àang hoẩt àưång vâ cấc sûå kiïån àûúåc
ghi chếp trïn cú súã tđch lu nghơa lâ ẫnh hûúãng
ca cấc hoẩt àưång giao dõch vâ cấc sûå kiïån
khấc àûúåc thûâa nhêån vâo thúâi àiïím chng
diïỵn ra. Vò vêåy chng àûúåc ghi lẩi trong cấc
bấo cấo tâi chđnh ca cấc k hoẩt àưång.



tđnh trổng ëu ca thưng tin (tđnh trổng
ëu ln lâ ngûúäng cûãa àïí ài túái tđnh
thđch húåp). Mùåt khấc, thưng tin quấ tẫi cố
thïí lâm nhiïỵu thưng tin, gêy khố khùn cho

viïåc tấch lổc nhûäng àiïím mêëu chưët thđch
húåp cng nhû cho viïåc giẫi thđch.

Tđnh thđch húåp: Thưng tin lâ thđch húåp
khi nố ẫnh hûúãng túái cấc quët àõnh kinh
tïë ca ngûúâi sûã dng qua viïåc gip
nhûäng ngûúâi nây àấnh giấ cấc sûå kiïån àậ
àang vâ sệ xẫy ra hóåc gip xấc nhêån
hóåc àiïìu chónh nhûäng àấnh giấ trûúác
àêy ca hổ. Tđnh thđch húåp ca thưng tin
chõu sûå tấc àưång ca chđnh bẫn chêët vâ

Àưå tin cêåy: Thưng tin khưng àûúåc cố lưỵi
trổng ëu vâ phiïën diïån. Nhûäng khđa cẩnh
ch ëu ca àưå tin cêåy lâ trònh bây trung
thûåc, ch trổng nưåi dung hún lâ hònh thûác,
trung lêåp, thêån trổng vâ hoân chónh.
Khẫ nùng so sấnh: Thưng tin cêìn àûúåc
trònh bây mưåt cấch thưëng nhêët giûäa cấc
thúâi k vâ giûäa cấc àún võ àïí gip cho
ngûúâi sûã dng cố thïí àûa ra nhûäng àấnh
giấ so sấnh quan trổng.
Tđnh dïỵ hiïíu: Thưng tin phẫi dïỵ hiïíu àưëi v iá
ngûúâi sûã dng, nhûäng ngûúâi n y
â t hû
úâ ng cố
kiïën thûác kh á tưët vïì kinh odanh
, ki h
n tïë vâ
kïë toấn v â sù

é n sa
â ng g
nhi ï
n cûáu thưng t i n
mưåt cấch nghiïm tc.

Quấ trònh tẩo thưng tin hûäu đch gưìm mưåt loẩt
cấc ëu tưë quët àõnh cố thïí lâm hẩn chïë khưëi
lûúång thưng tin àûúåc cung cêëp, bao gưìm:






Hẩn chïë vïì thúâi gian: Chêåm trïỵ trong viïåc
bấo cấo cố thïí tùng cûúâng àưå tin cêåy nhûng
cng cố thïí lâm mêët ài tđnh thđch húåp.
Lúåi đch so vúái chi phđ: Lúåi đch do thưng tin
mang lẩi thûúâng lâ phẫi lúán hún chi phđ bỗ
ra àïí cung cêëp thưng tin àố.
Cên àưëi cấc àùåc àiïím àõnh tđnh: Àïí àấp
ûáng cấc mc tiïu ca cấc bấo cấo tâi chđnh
vâ àïí chng trúã nïn àêìy à trong àiïìu kiïån
nhêët àõnh, nhûäng ngûúâi cung cêëp thưng tin
phẫi àẩt àûúåc sûå cên àưëi húåp l giûäa cấc
àùåc àiïím àõnh tđnh.

Àïí àẫm bẫo viïåc trònh bây thưng tin àûúåc
rộ râng thò viïåc khưng cưng bưë vêỵn tưët hún lâ

cưng bưë thưng tin sai lïåch. Vò vêåy khưng cố gò
lẩ, khi mưåt doanh nghiïåp khưng tn th cấc
u cêìu cưng bưë thưng tin c thïí, viïåc Cấc
chín mûåc Kïë toấn qëc tïë thûúâng u cêìu
phẫi cưng bưë àêìy à sûå viïåc vâ l do khưng
tn th. Hònh 1 cho thêëy tđnh minh bẩch
àûúåc àẫm bẫo nhû thïë nâo thưng qua Quy
àõnh chung vïì cấc chín mûåc kïë toấn qëc tïë.


CHÛÚNG 1



TĐNH MINH BẨ C H TRONG CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

HỊNH 1

TĐNH MINH BẨCH TRONG CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH

MC ÀĐCH CA CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH
Àïí trònh bây trung thûåc vïì:


Tònh trẩng tâi chđnh.



Kïët quẫ hoẩt àưång tâi chđnh.




Cấc lìng lûu chuín tiïìn tïå.

TĐNH MINH BẨCH VÂ TRỊNH BÂY TRUNG THÛÅC


Trònh bây trung thûåc bùçng cấch cung cêëp thưng tin hûäu đch (cưng bưë àêìy à) àẫm bẫo tđnh
minh bẩch.



Trònh bây thoẫ àấng cố têìm quan trổng ngang vúái tđnh minh bẩch.

MC ÀĐCH TIÏËP THEO CA CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH


Àïí àẫm bẫo tđnh minh b cå h thưng qua viïåc trònh bây trung thûåc thưng tin hûäu đch (cưng b ë àê
ìy
à) cho viïåc ra quët àõnh.

CẤC TĐNH CHÊËT CA THƯNG TIN HÛÄU ĐCH


Tđnh thđch húåp

Hẩn chïë

= bẫn chêët
= têìm quan trổng



Àưå tin cêåy
= trònh bây trung thûåc

Giúái hẩn thúâi gian

= coi trổng nưåi dung hún hònh thûác
= trung lêåp

Lúåi đch so vúái chi phđ

= thêån trổng
= hoân chónh


Tûúng thđch



Dïỵ hiïíu

Cên àưëi giûäa cấc àùåc àiïím àõnh tđnh

CẤC GIẪ ÀÕNH CÚ BẪN
Dûåa trïn cú súã tđch lu

4

Khấi niïåm tiïëp tc hoẩt àưång



CHÛÚNG 2

QUY ÀÕNH CHUNG VÏÌ VIÏÅC LÊÅP VÂ
TRỊNH BÂY CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH

2.1

CẤC VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA

Cấc chín mûåc kïë toấn phẫi àûúåc lêåp trong khn khưí cấc quy tùỉc cú bẫn thưëng nhêët àûúåc
chêëp nhêån. Quy àõnh chung vïì viïåc lêåp vâ trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh ca IASC àậ àûúåc
xët bẫn nùm 1989. Nưåi dung ca Quy àõnh nây:
● Àûa ra cấc khấi niïåm cú bẫn cho viïåc lêåp vâ trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh.
● Hûúáng dêỵn lêåp cấc chín mûåc trong quấ trònh xêy dûång cấc chín mûåc kïë toấn.


2.2

Gip nhûäng ngûúâi lêåp bấo cấo, kiïím toấn viïn vâ ngûúâi sûã dng trong viïåc giẫi thđch cấc
Chín mûåc kïë toấn qëc tïë vâ xûã l nhûäng vêën àïì chûa àûúåc àûa vâo IAS.

PHẨM VI ẤP DNG

Quy àõnh nây khưng phẫi lâ chín mûåc, nố húåp nhêët:
● Cấc mc tiïu ca cấc bấo cấo tâi chđnh (xem àoẩn 2.3.1).
● Cấc àùåc àiïím àõnh tđnh ca cấc bấo cấo tâi chđnh (xem àoẩn 2.3.4).
● Cấc thânh phêìn ca bấo cấo tâi chđnh (xem àoẩn 2.3.6 vâ 2.3.7).
● Cấc khấi niïåm vïì vưën vâ bẫo toân vưën (xem àoẩn 2.3.10).

2.3

CẤC KHẤI NIÏÅM KÏË TOẤN

2.3.1 Mc tiïu ca cấc bấo cấo tâi chđnh lâ cung cêëp thưng tin vïì tònh trẩng tâi chđnh (bẫng cên àưëi
tâi sẫn), kïët quẫ hoẩt àưång (bấo cấo thu nhêåp), vâ nhûäng thay àưíi vïì tònh hònh tâi chđnh (bấo
cấo lûu chuín tiïìn tïå) ca mưåt doanh nghiïåp, hûäu đch cho nhiïìu àưëi tûúång sûã dng trong viïåc
ra cấc quët àõnh kinh tïë.
2.3.2 Viïåc trònh bây trung thûåc àẩt àûúåc qua viïåc cung cêëp thưng tin hûäu đch (cưng bưë àêìy à) trong
cấc bấo cấo tâi chđnh, nhúâ àố mâ tđnh minh bẩch àûúåc àẫm bẫo. Nïëu giẫ àõnh rùçng viïåc trònh
bây thoẫ àấng tûúng àûúng vúái tđnh minh bẩch thò cố thïí àûa ra thïm mưåt mc tiïu khấc ca
cấc bấo cấo tâi chđnh: àẫm bẫo tđnh minh bẩch thưng qua viïåc cưng bưë àêìy à vâ trònh bây
trung thûåc cấc thưng tin hûäu đch cho viïåc ra quët àõnh.
2.3.3 Dûúái àêy lâ nhûäng giẫ àõnh cú bẫn cho cấc bấo cấo tâi chđnh:




Dûåa trïn cú súã tđch lu: Kïët quẫ ca cấc hoẩt àưång kinh doanh vâ cấc sûå kiïån khấc àûúåc ghi
nhêån ngay khi chng xẫy ra (chûá khưng phẫi khi phất sinh lìng tiïìn). Nhûäng sûå kiïån nây
àûúåc ghi chếp lẩi vâ àûa vâo cấc bấo cấo tâi chđnh trong cấc k bấo cấo cố cấc sûå kiïån.
Khấi niïåm tiïëp tc hoẩt àưång: Giẫ àõnh rùçng àún võ vêỵn tiïëp tc hoẩt àưång trong mưåt tûúng
lai cố thïí dûå àoấn.

2.3.4 Cấc àùåc àiïím àõnh tđnh lâ nhûäng tđnh chêët lâm cho cấc thưng tin cung cêëp trong cấc bấo cấo
tâi chđnh trúã nïn hûäu đch cho ngûúâi sûã dng.
Tđnh ph â h p
å : Thưng tin ph â h p
å n
ã h hû n

ã g t iá c cá quët àõnh kinh t ë c a
ã ngû iâ s ã dng, gi p
á cho
h åà n
á h gi á c cá s å ki n
å àậ, àang v â s ä x y
ã ra ho cå x cá nh n
å /ài u
ì chónh nh n
ä gà n
á h gi á trû cá àêy c a
ã
h .å Tđnh ph â h p
å c a
ã thưng tin chõu s å n
ã h hû n
ã gc a
ã b n
ã ch të v â tđnh tr n
å gy u
ë c a
ã thưng t in.


Àưå tin c y
å : Thưng tin àấng tin cêåy khưng mang lưỵi tr n
å gy u
ë vâ phiïën diïån. Nố ph å thu cå a
vâ o:



5

Trònh bây trung thûåc.


CHÛÚNG 2












QUY ÀÕNH CHUNG VÏÌ VIÏÅ C LÊÅ P VÂ TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

Coi trổng nưåi dung hún hònh thûác.
Tđnh trung lêåp.
Thêån trổng.
Hoân chónh.
Khẫ nùng so sấnh: Thưng tin cêìn àûúåc trònh bây nhêët quấn giûäa cấc k vâ giûäa cấc doanh
nghiïåp àïí ngûúâi sûã dng cố thïí àûa ra nhûäng so sấnh trïn nhiïìu khđa cẩnh.
Tđnh dïỵ hiïíu: Thưng tin cêìn phẫi dïỵ hiïíu àưëi vúái ngûúâi sûã dng - nhûäng ngûúâi cố kiïën thûác
cú bẫn vïì kinh doanh, kinh tïë vâ kïë toấn vâ mën nghiïn cûáu thưng tin.


2.3.5 Dûúái àêy lâ nhûäng hẩn chïë àưëi vúái viïåc cung cêëp thưng tin ph húåp vâ àấng tin cêåy:






Hẩn chïë thúâi gian: Viïåc chêåm trïỵ khưng àng thúâi hẩn trong viïåc lêåp bấo cấo cố thïí lâm mêët
ài tđnh ph húåp nhûng lẩi lâm tùng thïm àưå tin cêåy.
Chi phđ so vúái lúåi đch: Lúåi đch thu àûúåc tûâ thưng tin phẫi lúán hún chi phđ bỗ ra àïí cung cêëp
thưng tin
Cên àưëi giûäa cấc àùåc àiïím àõnh tđnh: Cêìn phẫi àẩt àûúåc sûå cên àưëi giûäa cấc àùåc tđnh àïí àấp
ûáng mc àđch ca cấc bấo cấo tâi chđnh.
Viïåc ấp dng cấc àùåc àiïím àõnh tđnh cú bẫn vâ cấc chín mûåc kïë toấn ph húåp thûúâng mang
lẩi tđnh trung thûåc vâ trònh bây húåp l cho cấc bấo cấo tâi chđnh.

2.3.6 Nhûäng ëu tưë sau àêy cố liïn quan trûåc tiïëp túái viïåc àấnh giấ tònh trẩng tâi chđnh:






Tâi sẫn cố: Nhûäng ngìn do doanh nghiïåp kiïím soất cố àûúåc tûâ kïët quẫ hoẩt àưång trûúác àêy
vâ lâ ngìn mâ tûâ àố doanh nghiïåp hy vổng sệ thu àûúåc cấc lúåi đch kinh tïë.
Tâi sẫn núå: Nhûäng nghơa v núå hiïån tẩi ca mưåt doanh nghiïåp hònh thânh tûâ cấc hoẩt àưång
trong quấ khûá, viïåc thanh toấn cấc khoẫn nây lâm mêët ài cấc lúåi đch kinh tïë ca doanh nghiïåp.
Vưën ch súã hûäu: Tâi sẫn cố trûâ ài cấc khoẫn núå (thûúâng àûúåc gổi lâ cấc ngìn vưën ch súã hûäu).

2.3.7 Nhûäng ëu tưë sau àêy liïn quan trûåc tiïëp àïën viïåc àấnh giấ kïët quẫ hoẩt àưång:





Thu nhêåp: Cấc lúåi đch kinh tïë tùng lïn dûúái hònh thûác lìng thu hóåc tùng tâi sẫn, hóåc giẫm
núå dêỵn túái tùng vưën ch súã hûäu (chûá khưng phẫi cấc khoẫn tùng àống gốp ca ch súã hûäu).
Thu nhêåp bao gưìm doanh thu vâ cấc khoẫn thu àûúåc.
Chi phđ: Giẫm lúåi đch kinh tïë dûúái dẩng lìng chi hóåc giẫm giấ trõ tâi sẫn hóåc phất sinh núå
dêỵn túái giẫm vưën ch súã hûäu (khưng phẫi cấc khoẫn giẫm do phên chia cho cấc ch súã hûäu).

2.3.8 Mưåt ëu tưë phẫi àûúåc cưng nhêån trong cấc bấo cấo tâi chđnh khi:




Doanh nghiïåp cố khẫ nùng mêët ài hóåc thu vâo bêët k mưåt lúåi đch kinh tïë nâo trong tûúng lai
liïn quan túái ëu tưë nây; vâ
ëu tưë nây cố giấ trõ hóåc chi phđ cố thïí tđnh toấn àûúåc mưåt cấch àấng tin cêåy.

2.3.9 Nhûäng cú súã sau àêy àûúåc sûã dng àïí àấnh giấ cấc ëu tưë ca bấo cấo tâi chđnh:
● Chi phđ ban àêìu.
● Chi phđ hiïån tẩi.
● Giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån (thanh toấn).
● Giấ trõ hiïån tẩi.
2.3.10 Cấc khấi niïåm vïì vưën vâ bẫo toân vưën bao gưìm:




6


Vưën tâi chđnh: Vưën àưìng nghơa vúái tâi sẫn thìn/vưën ch súã hûäu; nố àûúåc ào bùçng àún võ tiïìn
tïå danh nghơa. Lúåi nhån thïí hiïån khoẫn tùng vưën bùçng tiïìn danh nghơa trong k.
Vưën vêåt chêët: Vưën àûúåc xem lâ nùng lûåc hoẩt àưång; nố àûúåc ào bùçng khẫ nùng sẫn xët. Lúåi
nhån thïí hiïån sûå tùng lïn trong khẫ nùng sẫn xët trong k.


CHÛÚNG 2



QUY ÀÕNH CHUNG VÏÌ VIÏÅ C LÊÅ P VÂ TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG

QUY

ÀÕNH CHUNG VÏÌ VIÏÅC LÊÅP VÂ TRỊNH BÂY CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH

Cưng ty Chemco Inc. sẫn xët cấc sẫn phêím hoấ chêët vâ tiïu th trong nûúác. Cưng ty mën múã rưång thõ
trûúâng vâ xët khêíu mưåt sưë sẫn phêím ra nûúác ngoâi.
Giấm àưëc tâi chđnh thêëy rùçng viïåc tn th cấc u cêìu qëc tïë vïì mưi trûúâng lâ àiïìu kiïån quan trổng
àïí bấn sẫn phêím ra nûúác ngoâi. Mùåc d trong thúâi gian trûúác àêy cưng ty àậ àûa vâo thûåc hiïån mưåt sưë
chđnh sấch vïì mưi trûúâng nhûng rộ râng viïåc kiïím tra mưi trûúâng thûúâng xun lâ mưåt thưng lïå vâ sệ
tưën kếm khoẫng 120.000 àưla. Viïåc kiïím tra bao gưìm:


Xem xết toân bưå cấc chđnh sấch vïì mưi trûúâng.




Phên tđch chi tiïët viïåc tn th nhûäng chđnh sấch nây.



Bấo cấo àûa ra khuën nghõ chi tiïët vïì nhûäng thay àưíi vïì chđnh sấch vâ vïì vêåt chêët cêìn thiïët àïí àấp
ûáng u cêìu qëc tïë.

Giấm àưëc tâi chđnh ca Chemco Inc. gúåi rùçng khoẫn 120.000 àưla trïn cố thïí vưën hốa thânh tâi sẫn vâ
sau àố àûúåc xốa ài tûúng ûáng vúái cấc khoẫn doanh thu cố àûúåc tûâ cấc hoẩt àưång xët khêíu àïí thu nhêåp
àûúåc khúáp vúái chi phđ sệ phất sinh.
Chi phđ liïn quan túái kiïím tra mưi trûúâng cố thïí àïí ghi nhêån sau theo khấi niïåm àưëi chiïëu. Tuy nhiïn,
viïåc ấp dng khấi niïåm àưëi chiïëu theo Quy àõnh chung khưng cho phếp ghi nhêån mưåt sưë khoẫn mc trong
bẫng tưíng kïët tâi sẫn khưng theo àng àõnh nghơa vïì cấc ëu tưë ca bấo cấo tâi chđnh.
Àïí ghi nhêån chi phđ kiïím tra nhû mưåt tâi sẫn thò cêìn phẫi àấp ûáng cẫ hai tiïu chđ:


àõnh nghơa vïì tâi sẫn, vâ



tiïu chđ ghi nhêån tâi sẫn

Àïí nhûäng chi phđ liïn quan túái kiïím tra mưi trûúâng àấp ûáng àõnh nghơa vïì tâi sẫn (xem àoẩn 2.3.6), cấc
àiïìu kiïån sau phẫi àûúåc àấp ûáng:
(i) Chi phđ phẫi lâ ngìn vưën do Chemco Inc. kiïím soất vâ lâ chi phđ thûåc sûå phất sinh.
(ii) Tâi sẫn phẫi lâ kïët quẫ ca hoẩt àưång giao dõch hóåc sûå kiïån phất sinh tûâ trûúác, tûác lâ kiïím tra mưi
trûúâng.
(iii) Tâi sẫn phẫi àûúåc dûå tđnh lâ cố khẫ nùng mang lẩi lúåi đch kinh tïë trong tûúng lai cho cưng ty, tûác lâ
doanh thu hâng xët khêíu.

Cấc u cêìu (i) vâ (ii) àûúåc àấp ûáng. Tuy nhiïn côn cố nhûäng vêën àïì liïn quan àïën u cêìu (iii). Cưng ty
Chemco Inc. mong mën xët khêíu sẫn phêím ca mònh. Chó mong mën khưng thưi thò chûa phẫi lâ
bùçng chûáng à àïí thoẫ mận u cêìu nây. Cưng ty khưng thïí chuín thânh vưën nhûäng chi phđ nây do
khưng cố nhûäng àún àùåt hâng cưë àõnh vâ khưng phên tđch chi tiïët vïì cấc lúåi đch kinh tïë mong àúåi.
Àïí ghi nhêån cấc chi phđ lâ mưåt tâi sẫn trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn thò tiïu chđ cưng nhêån (xem àoẩn 2.3.8)
phẫi àûúåc tn th lâ:


Chi phđ cho tâi sẫn phẫi cố chi phđ cố thïí tđnh toấn àûúåc mưåt cấch àấng tin cêåy.



Cố khẫ nùng thu àûúåc cấc lúåi đch kinh tïë trong tûúng lai.

Àïí tđnh toấn húåp l giấ trõ kïët chuín ca tâi sẫn, cưng ty phẫi chûáng tỗ àûúåc rùçng cấc chi phđ phất sinh
thïm sệ mang lẩi lúåi đch kinh tïë sau nây. Tuy nhiïn, u cêìu thûá hai lẩi lâm nẫy sinh vêën àïì do khưng
à bùçng chûáng cho thêëy cố thïí thu àûúåc lúåi đch kinh tïë vâ vò vêåy, mưåt lêìn nûäa lâm cho chi phđ khưng à
tiïu chín àûúåc vưën hoấ thânh tâi sẫn.

7


CHÛÚNG 3

TRỊNH BÂY CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH (IAS 1)

3.1

VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA:


Mc àđch àûa ra chín mûåc nây lâ àïí quy àõnh cho viïåc trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh phc
v mc àđch chung àïí àẫm bẫo tđnh so sấnh. Chín mûåc nây àûa ra:
● Nhûäng u cêìu chung vïì viïåc trònh bây.
● Hûúáng dêỵn vïì mùåt cêëu trc.
● Nhûäng nưåi dung tưëi thiïíu cêìn cố.
● Hûúáng dêỵn tn th IAS.
● Hûúáng dêỵn khưng ấp dng IAS.
3.2

PHẨM VI ẤP DNG:

Chín mûåc nây àûúåc sûã dng àïí trònh bây têët cẫ cấc bấo cấo tâi chđnh phc v mc àđch
chung, àûúåc lêåp vâ trònh bây theo IAS vâ khưng àûúåc xêy dûång àïí àấp ûáng nhu cêìu thưng tin
c thïí ca ngûúâi sûã dng. SIC-2 hûúáng dêỵn cho viïåc ấp dng lêìn àêìu cấc IAS.
3.3

KHẤI NIÏÅM KÏË TOẤN

3.3.1 Cấc bấo cấo tâi chđnh phẫi cung cêëp thưng tin vïì tònh trẩng tâi chđnh, kïët quẫ hoẩt àưång
tâi chđnh cng nhû lûu chuín tiïìn tïå ca mưåt doanh nghiïåp cố đch cho viïåc ra quët àõnh
kinh tïë.
3.3.2 Ban giấm àưëc vâ/hóåc cấc cú quan quẫn l khấc chõu trấch nhiïåm lêåp vâ trònh bây cấc bấo cấo
tâi chđnh
3.3.3 Hïå thưëng àêìy à cấc bấo cấo tâi chđnh bao gưìm:
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
● Bấo cấo thu nhêåp.
● Thay àưíi vưën ch súã hûäu.
● Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå.
● Cấc chïë àưå kïë toấn vâ cấc thuët minh.
Ngoâi cấc bấo cấo tâi chđnh, cấc àún võ thûúâng àûúåc khuën khđch cung cêëp cấc thưng tin tâi

chđnh vâ phi tâi chđnh khấc cố liïn quan.


3.3.4 Ban giấm àưëc cêìn tđnh àïën têët cẫ cấc u cêìu chung dûúái àêy khi cêìn trònh bây cấc bấo cấo tâi
chđnh:
● Trònh bây trung thûåc
Viïåc nây thûúâng àẩt àûúåc khi ấp dng IAS. Chó àûúåc phếp khưng ấp dng khi viïåc ấp dng
chín mûåc kïë toấn dêỵn àïën nhûäng bấo cấo tâi chđnh sai lïåch.

Tn th IAS
Nhûäng khđa cẩnh sau cêìn àûúåc nïu:





8

Viïåc tn th IAS cêìn àûúåc cưng bưë.
Viïåc tn th têët cẫ cấc u cêìu ca tûâng chín mûåc lâ bùỉt båc.


CHÛÚNG 3



TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

IAS 1


Viïåc cưng bưë khưng thïí biïån minh àûúåc cho viïåc hẩch toấn sai.
Viïåc tn th theo IAS trûúác quy àõnh phẫi àûúåc nïu ra.
■ B t
ë k â kho n
ã n ô khưng p
á d n
å g IAS vò m cå àđch trònh b trung th cå à u
ì ph iã àû cå cưng b ë ch
i
ti të .
● Chïë àưå kïë toấn
Chïë àưå kïë toấn àûúåc ấp dng phẫi theo u cêìu ca IAS. Mưåt doanh nghiïåp phẫi xêy dûång cho
mònh mưåt chïë àưå ph húåp vâ tin cêåy nïëu khưng cố IAS (SIC-18).



Hai ëu tưë sau lâ nhûäng giẫ àõnh cú bẫn cho cấc bấo cấo tâi chđnh; xem chi tiïët hún úã Chûúng 2
● Khấi niïåm tiïëp tc hoẩt àưång
Cấc bấo cấo tâi chđnh phẫi àûúåc trònh bây trïn cú súã tiïëp tc hoẩt àưång trûâ khi cố khẫ nùng
lâ mưåt àún võ sệ bõ thanh l hóåc ngûâng kinh doanh. Nïëu khưng àûúåc trònh bây trïn cú súã
tiïëp tc hoẩt àưång, thò phẫi cưng bưë vâ àûa ra l do tẩi sao khưng sûã dng ngun tùỉc nây.
Nhûäng vêën àïì chûa chùỉc chùỉn liïn quan àïën khấi niïåm tiïëp tc hoẩt àưång cng cêìn àûúåc
nïu rộ.
● Cú súã dưìn tđch
Sûã dng cú súã dưìn tđch cho viïåc trònh bây, ngoẩi trûâ bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå.
● Tđnh nhêët quấn trong trònh bây
Viïåc trònh bây vâ phên loẩi cấc khoẫn mc phẫi àûúåc duy trò giûäa cấc k bấo cấo, trûâ trûúâng
húåp viïåc thay àưíi gip cho trònh bây àûúåc húåp l hún hóåc do u cêìu ca IAS.
● Tđnh trổng ëu vâ têåp húåp
Cấc khoẫn khưng ch ëu cố cng bẫn chêët vâ chûác nùng àûúåc phếp têåp húåp lẩi. Khưng àûúåc

gưåp lẩi cấc khoẫn trổng ëu.
● B trûâ
Tâi sẫn cố vâ cấc tâi sẫn núå khưng àûúåc b trûâ cho nhau, trûâ trûúâng húåp àûúåc IAS cho phếp.
Tuy nhiïn, nhûäng khoẫn tùng, giẫm khưng àấng kïí vâ chi phđ liïn quan phất sinh tûâ nhûäng
giao dõch hóåc sûå kiïån tûúng tûå nhau thò cố thïí àûúåc b trûâ cho nhau.
● Thưng tin so sấnh
Theo nhûäng nưåi dung sau:
■ Thưng tin sưë liïåu ca k trûúác phẫi àûúåc cưng bưë.
■ Àûa vâo cấc thưng tin mư tẫ vâ diïỵn giẫi liïn quan.
■ Phên loẩi lẩi thưng tin so sấnh khi viïåc phên loẩi cấc khoẫn mc àûúåc sûãa àưíi, tûác lâ phẫi
cưng bưë bẫn chêët, sưë lûúång vâ l do.

3.4

CƯNG BƯË

3.4.1 Xấc àõnh vâ k bấo cấo







Cấc bấo cấo tâi chđnh cêìn phẫi àûúåc phên biïåt vúái cấc thưng tin khấc.
Tûâng bưå phêån cêëu thânh phẫi àûúåc xấc àõnh rộ.
Ch ëu phẫi trònh bây:
■ Tïn ca doanh nghiïåp bấo cấo.
■ Bấo cấo ca doanh nghiïåp hay ca têåp àoân.
■ Ngây bấo cấo vâ k bấo cấo.

■ Àún võ tiïìn tïå theo bấo cấo.
■ Mûác àưå chđnh xấc.
Tưëi thiïíu phẫi cố bấo cấo nùm.
Cấc bấo cấo phẫi àûúåc àûa ra àng thúâi hẩn (trong vông 6 thấng kïí tûâ ngây bấo cấo).

3.4.2 Bẫng tưíng kïët tâi sẫn
Cung cêëp thưng tin vïì tònh trẩng tâi chđnh.

9


CHÛÚNG 3



TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

IAS 1

Phên biïåt lûu àưång vâ dâi hẩn
● Doanh nghiïåp cố thïí lûåa chổn cấch phên loẩi nây cho tâi sẫn cố vâ tâi sẫn núå.
● Nïëu khưng lûåa chổn cấch phên loẩi nây thò tâi sẫn cố vâ núå phẫi àûúåc trònh bây theo trònh
tûå bao quất vïì tđnh thanh khoẫn.
● Chia cấc khoẫn cố thïí thu hưìi hóåc thanh toấn trong vông hóåc sau 12 thấng.
Tâi sẫn lûu àưång


Tâi sẫn lûu àưång gưìm cố:
■ T i
â s n

ã d å tđnh s ä àû cå th cå hi n
å - ho cå gi ä à í b n
á ho cå tiïu th å trong chu k â kinh do
anh thưng
thû n
â g.
■ Tâi sẫn àûúåc giûä ch ëu cho giao dõch hóåc giûä trong mưåt thúâi hẩn ngùỉn vâ dûå tđnh sệ
àûúåc thûåc hiïån trong vông 12 thấng.
■ Tiïìn mùåt hóåc cấc tâi sẫn tûúng àûúng khưng bõ hẩn chïë sûã dng.

Núå ngùỉn hẩn




Cấc khoẫn núå ngùỉn hẩn gưìm cố:
■ Núå cố dûå tđnh àûúåc thanh toấn trong chu k kinh doanh thưng thûúâng.
■ Núå àïën hẩn thanh toấn trong vông 12 thấng.
Cấc khoẫn núå dâi hẩn phẫi trẫ lậi àûúåc thanh toấn trong vông 12 thấng cng cố thïí àûa vâo
núå dâi hẩn nïëu:
■ Thúâi hẩn ban àêìu trïn 12 thấng.
■ Cố àõnh àẫo núå.
■ àõnh àố àûúåc ghi nhêån theo thoẫ thån.

Thưng tin tưëi thiïíu trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn
Tâi sẫn, nhâ xûúãng, thiïët bõ
Tâi sẫn vư hònh
Tâi sẫn tâi chđnh
Cấc khoẫn àêìu tû tđnh theo
phûúng phấp vưën ch súã hûäu

Hâng tưìn kho

Lúåi đch thiïíu sưë
Cấc khoẫn núå dâi hẩn phẫi trẫ lậi
Tiïìn mùåt vâ tâi sẫn
C cá kho n
ã ph iã thu thûúng m iå
tûúng àûúng tiïìn mùåt vâ phẫi thu khấc
Cấc khoẫn phẫi trẫâ
Vưën àậ phất hânh
thûúng mẩi vâ phẫi trẫ khấc
Núå thụë
Cấc qu dûå trûä
Tâi sẫn thụë
Cấc khoẫn trđch lêåp dûå phông

Cấc thưng tin khấc trïn bẫng tưíng kïët hóåc trong thuët minh







Cấc khoẫn mc khấc úã cêëp chi tiïët hún.
Cấc khoẫn phẫi trẫ (cho ai vâ tûâ ai):
■ Cưng ty mể.
■ Cấc cưng ty con.
■ Cấc àún võ liïn kïët.
■ Cấc bïn liïn quan.

Àưëi vúái tûâng hẩng mc vưën cưí phêìn:
■ Sưë cưí phêìn àûúåc phếp phất hânh.
■ Sưë cưí phêìn àậ phất hânh vâ àậ àûúåc thanh toấn à.
■ Sưë cưí phêìn àậ phất hânh nhûng chûa thanh toấn à.
■ Mïånh giấ cưí phiïëu, hóåc ghi khưng cố mïånh giấ.
■ Cên àưëi sưë cưí phêìn vâo àêìu vâ cëi nùm.
■ Quìn, ûu àậi vâ hẩn chïë.
■ Do doanh nghiïåp, chi nhấnh hóåc cấc àún võ liïn kïët giûä.
■ Dûå trûä àïí phất hânh dûúái dẩng quìn lûåa chổn vâ húåp àưìng bấn.
Bẫn chêët vâ mc àđch ca tûâng khoẫn dûå trûä.
■ Nhûäng cưí àưng cố cưí tûác chûa àûúåc chđnh thûác chêëp thån thanh toấn.
■ Lûúång cưí tûác ûu àậi tđch lu chûa àûúåc ghi nhêån.

3.4.3 Bấo cấo thu nhêåp
Cung cêëp thưng tin vïì kïët quẫ hoẩt àưång.

10


CHÛÚNG 3



IAS 1

TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

Thưng tin tưëi thiïíu trïn bấo cấo thu nhêåp
Doanh thu
Kïët quẫ hoẩt àưång sẫn xët kinh doanh

Chi phđ tâi chđnh
Phên chia lậi/lưỵ ca cấc àún võ liïn kïët vâ
liïn doanh theo vưën ch súã hûäu

Chi phđ thụë
Lưỵ, lậi tûâ cấc hoẩt àưång thưng thûúâng
Cấc khoẫn bêët thûúâng
Lúåi đch thiïíu sưë
Lưỵ hóåc lậi rông ca cẫ k

Cấc thưng tin khấc trïn bấo cấo hóåc trong thuët minh





Phên tđch chi phđ theo bẫn chêët vâ chûác nùng (xem nghiïn cûáu tònh hëng).
Nïëu phên loẩi theo chûác nùng thò phẫi cưng bưë:
■ Chi phđ khêëu hao tâi sẫn hûäu hònh.
■ Chi phđ hao môn tâi sẫn vư hònh.
■ Chi phđ cho nhên viïn.
Cưí tûác trẫ cho tûâng cưí phiïëu àûúåc cưng bưë hóåc àûúåc dûå tđnh.

3.4.4 Thay àưíi trong bấo cấo vưën ch súã hûäu
Phẫn ấnh thưng tin vïì viïåc tùng/giẫm tâi sẫn thìn.
Thưng tin tưëi thiïíu trong bấo cấo thay àưíi vưën ch súã hûäu
● Lưỵ/lậi rông trong k.
● Thu nhêåp, chi phđ, lậi, lưỵ tđnh trûåc tiïëp vâo vưën ch súã hûäu.
● Ẫnh hûúãng ca nhûäng thay àưíi trong chïë àưå kïë toấn.
● Ẫnh hûúãng ca viïåc chónh sûãa cấc lưỵi cú bẫn.

Cấc thưng tin khấc trònh bây trong bấo cấo hóåc trong thuët minh




Cấc giao dõch vưën vúái cấc ch súã hûäu vâ cấc khoẫn phên chia cho cấc ch súã hûäu.
Cên àưëi sưë dû lúåi nhån tđch lu hóåc lưỵ vâo àêìu vâ cëi k.
Cên àưëi sưë kïët chuín ca tûâng loẩi vưën, lậi cưí phêìn vâ tûâng khoẫn dûå trûä vâo àêìu vâ cëi

k.
3.4.5 Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå xem IAS 7 (Chûúng 5).
3.4.6 Chïë àưå kïë toấn vâ thuët minh
Cung cêëp nhûäng thưng tin sau:




Cú súã lêåp vâ cấc chïë àưå kïë toấn àûúåc lûåa chổn.
Thưng tin theo u cêìu IAS nhûng khưng àûúåc trònh bây trong bấo cấo tâi chđnh.
Cấc thưng tin khấc gip u cêìu viïåc trònh bây trung thûåc.

Cêëu trc



Trònh bây mưåt cấch hïå thưëng
Àưëi chiïëu cấc khoẫn giûäa bấo cấo tâi chđnh vâ trong bẫn thuët minh.

Trònh bây cấc chïë àưå kïë toấn




Cú súã tđnh toấn àûúåc sûã dng trong khi lêåp bấo cấo tâi chđnh.
Tûâng chïë àưå kïë toấn àûúåc sûã dng, ngay cẫ nïëu khưng cố trong IAS hiïån hânh.

Cấc thưng tin cêìn cưng bưë khấc







11

Àõa chó ca doanh nghiïåp.
Hònh thûác phấp l ca doanh nghiïåp.
Nûúác thânh lêåp.
Vùn phông/àõa chó àùng k kinh doanh.
Tđnh chêët hoẩt àưång/cấc hoẩt àưång chđnh.
Tïn ca cưng ty mể vâ cưng ty kiïím soất.


CHÛÚNG 3



IAS 1

TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH


NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG

TRỊNH BÂY BẤO CẤO TÂI CHĐNH

Elrali Inc. lâ mưåt doanh nghiïåp chïë tẩo. Dûúái àêy lâ bẫng bốm tùỉt thu nhêåp vâ chi phđ ca nùm tâi chđnh,
kïët thc ngây 31 thấng 3/20x7:
Àưla
Doanh thu gưåp

7.500.000

Chi phđ bấn hâng thânh phêím

3.995.100

Ngun liïåu àậ sûã dng

910.100

Nhên cưng

1.200.00

Chi phđ sẫn xët chung biïën àưíi àậ phên bưí

800.000

Chi phđ sẫn xët chung cưë àõnh àậ phên bưí


845.000

Ngun liïåu àống gối

310.000

Chi phđ hâng thânh phêím àậ àûúåc sẫn xët

4.065.100

Hâng thânh phêím tưìn kho àêìu k

70.000

Hâng thânh phêím tưìn kho cëi k

(140.000)

Chi phđ phên phưëi

718.000

Chi phđ hânh chđnh

929.000

Cấc chi phđ hoẩt àưång khấc

587.100


Thu nhêåp àêìu tû

124.800

Thu nhêåp cho thụ
Chi phđ tâi chđnh

17.000
234.000

Giẫm trûâ chi phđ ngun vêåt liïåu sang giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån

25.000

Chi phđ sẫn xët chung cưë àõnh thu hưìi lẩi

41.000

Ngun vêåt liïåu dưi dû bêët thûúâng

15.000

Chi phđ thụë thu nhêåp

319.700

Lúåi nhån bêët thûúâng

43.100


Chi phđ khêëu hao àûúåc tđnh vâo chi phđ sẫn xët chung cưë àõnh vúái tưíng sưë lâ 418.000 àưla vâ cấc khoẫn
tđnh vâo chi phđ hânh chđnh cố tưíng sưë 205.000 àưla. Tưíng tiïìn lûúng vâ nhûäng chi phđ khấc cho nhên
viïn àûúåc tđnh vâo chi phđ hânh chđnh vúái sưë tiïìn 689.300 àưla.
Bẫn bấo cấo thu nhêåp dûúái àêy cố thïí àûúåc lêåp theo hai cấch phên loẩi khấc nhau vïì chi phđ vâ thu nhêåp
àûúåc IAS 1 cho phếp (xem àoẩn 3.4.3):

12


CHÛÚNG 3



IAS 1

TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG

TRỊNH BÂY BẤO CẤO TÂI CHĐNH
TIÏËP THEO

ELRALI INC.
BẤO CẤO THU NHÊÅP VÂ CHI PHĐ CHO NÙM TÂI CHĐNH KÏËT THC NGÂY 31/3/20x7
Phên loẩi chi phđ theo chûác nùng
Àưla
Doanh thu
Chi phđ bấn hâng (Phếp tđnh a)

7.500.000

(3.994.100)

Lúåi nhån gưåp

3.505.900

Thu nhêåp hoẩt àưång khấc (Phếp tđnh b)
Chi phđ phên phưëi

141.800
(718.800)

Chi phđ hânh chđnh

(929.100)

Chi phđ hoẩt àưång khấc

(587.100)

Lúåi nhån hoẩt àưång

1.412.700

Chi phđ tâi chđnh

(234.000)

Lúåi nhån trûúác thụë


1.178.700

Chi phđ thụë thu nhêåp

(319.700)

Lúåi nhån sau thụë tûâ hoẩt àưång thưng thûúâng
Khoẫn bêët thûúâng
Lúåi nhån rông trong k

859.000
43.100
902.100

ELRALI INC.
BẤO CẤO THU NHÊÅP CA NÙM TÂI CHĐNH KÏËT THC NGÂY 31/3/20x7
Phên loẩi chi phđ theo tđnh chêët
Àưla
Doanh thu
Thu nhêåp hoẩt àưång khấc (Phếp tđnh b)
Thay àưíi hâng thânh phêím tưìn kho vâ sẫn phêím dúã dang

7.500.000
141.800
70.000

Cưng viïåc do doanh nghiïåp thûåc hiïån
vâ àûúåc chuín thânh vưën (Phếp tđnh c)

1.186.000


Ngun liïåu thư vâ nhiïn liïåu (Phếp tđnh d) àậ sûã dng
Chi phđ nhên viïn (Phếp tđnh e)

1.260.100
1.889.300

Chi phđ khêëu hao (418 + 205)
Chi phđ hoẩt àưång khấc (Phếp tđnh f)
Lúåi nhån hoẩt àưång

1.412.700

Chi phđ tâi chđnh

(234.000)

Lúåi nhån trûúác thụë

1.178.700

Chi phđ thụë thu nhêåp

319.700

Lúåi nhån sau thụë tûâ hoẩt àưång thưng thûúâng

859.000

Khoẫn bêët thûúâng

Lúåi nhån rông trong k

13

623.000
(1.340.700)

43.100
902.100


CHÛÚNG 3



IAS 1

TRỊNH BÂ Y CẤ C BẤ O CẤ O TÂ I CHĐNH

NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG

TRỊNH BÂY BẤO CẤO TÂI CHĐNH
TIÏËP THEO

TĐNH TOẤN

a.

Chi phđ bấn hâng
Sưë cố sùén

Àiïìu chónh giẫm xëng giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån
Thu hưìi chi phđ sẫn xët cưë àõnh
Ngun vêåt liïåu dưi dû bêët thûúâng

3.995.100
25.000
(41.000)
15.000
3.994.100

b.

Thu nhêåp hoẩt àưång khấc
Thu nhêåp àêìu tû
Thu nhêåp cho thụ

124.800
17.000
141.800

c.

Cưng viïåc àậ thûåc hiïån vâ àûúåc vưën hốa
Chi phđ sẫn xët chung biïën àưíi

800.000

Chi phđ sẫn xët chung cưë àõnh (845-41)

804.000


Khêëu hao cưng bưë riïng

(418.000)
1.186.000

d.

Ngun vêåt liïåu àậ sûã dng
Ngun liïåu àậ sûã dng

910.100

Ngun liïåu àống gối

310.000

Àiïìu chónh giẫm xëng giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån

25.000

Dû thûâa bêët thûúâng

15.000
1.260.100

e.

Chi phđ nhên viïn
Nhên cưng

Chi phđ nhên viïn khấc

1.200.000
689.300
1.899.300

f.

Chi phđ hoẩt àưång khấc
Chi phđ phên phưëi sùén cố

718.000

Chi phđ hânh chđnh sùén cố

929.100

Chi phđ hoẩt àưång sùén cố

587.100

Chi phđ nhên viïn nïu trong phếp tđnh e

(689.300)

Khêëu hao trònh bây riïng

(205.500)
1.340.700


14


CHÛÚNG 4

HÂNG TƯÌN KHO (IAS 2)

4.1

VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA

Cấch hẩch toấn hâng tưìn kho theo hïå thưëng chi phđ ban àêìu àậ àûúåc qui àõnh. Vêën àïì cú bẫn lâ
tđnh toấn chi phđ hâng tưìn kho àûúåc ghi nhêån lâ tâi sẫn vâ àûúåc vâo kïët chuín cho túái khi cấc
khoẫn doanh thu tûúng ûáng àûúåc thûåc hiïån theo khấi niïåm àưëi chiïëu.
4.2

PHẨM VI ẤP DNG

Chín mûåc nây quy àõnh cho têët cẫ hâng tưìn kho lâ tâi sẫn, gưìm:
giûä àïí bấn trong quấ trònh hoẩt àưång kinh doanh thưng thûúâng, hóåc
trong quấ trònh sẫn xët àïí bấn, hóåc
● dûúái dẩng ngun liïåu hóåc hâng cung cêëp àûúåc tiïu th trong quấ trònh sẫn xët hóåc
cung cêëp dõch v.
Àưëi vúái nhâ cung cêëp dõch v, hâng tưìn kho gưìm cố chi phđ dõch v cố khoẫn doanh thu tûúng
ûáng chûa àûúåc ghi nhêån (chùèng hẩn nhû cấc cưng viïåc àang tiïën hânh ca kiïím toấn viïn, nhâ
thiïët kïë hóåc låt sû).



4.3


HẨCH TOẤN KÏË TOẤN

4.3.1 Hâng tưìn kho phẫi àûúåc tđnh toấn vúái mûác thêëp hún giûäa chi phđ hóåc giấ trõ rông cố thïí thûåc
hiïån theo ngun tùỉc thêån trổng.
4.3.2 Chi phđ hâng hoấ bao gưìm têët cẫ chi phđ mua, chi phđ chuín àưíi, vâ cấc chi phđ khấc phất sinh
trong quấ trònh chuín hâng tưìn kho sang àõa àiïím vâ tònh trẩng hiïån tẩi:





Chi phđ mua, vđ d nhû giấ mua vâ chi phđ nhêåp khêíu.
Chi phđ chuín àưíi, lâ:
■ Nhên cưng trûåc tiïëp.
■ Chi phđ sẫn xët chung.
■ Chi phđ chung biïën àưíi.
■ Chi phđ chung cưë àõnh àûúåc phên bưí vúái nùng sët thưng thûúâng.
Cấc chi phđ khấc nhû thiïët kïë, chi phđ ài vay,v.v..

4.3.3 Chi phđ dõch v å bao g m
ì t të c ã c cá khoẫn chi phđ liïn quan tr cå ti p
ë à n
ë vi cå cung c p
ë dõch v ,å vđ d :å
● Hâng cố thïí tiïu th.
● Nhên cưng vâ cấc chi phđ nhên viïn khấc.
● Chi phđ chung cố thïí phên bưí.
4.3.4 Nhûäng k thåt dûúái àêy cố thïí àûúåc sûã dng àïí tđnh chi phđ hâng tưìn kho:
● Chi phđ thûåc tïë

● Chi phđ chín
■ Tđnh theo mûác chi phđ thưng thûúâng ca ngun vêåt liïåu, nhên cưng vâ cưng sët.
■ Kiïím kï thûúâng xun àïí dûå tđnh chi phđ thûåc tïë.
● Phûúng phấp ûúác lûúång
■ Ấp dng khi thûåc tiïỵn khưng sûã dng àûúåc phûúng phấp chi phđ thûåc tïë.

15


×