Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

101 câu hỏi trắc nghiệm môn bào chế 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.02 KB, 14 trang )

101 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 2
1/ Những đặc điểm nào sau đây không thuộc ưu điểm của thuốc tiêm?
a/ bảo quản không được lâu
b/ dược chất có tác dụng nhanh
c/ có tác dụng ở nơi theo ý muốn
d/ dùng trong cấp cứu rất hiệu quả
2/ những đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược điểm của thuốc tiêm?
a/ chia liều kém chính xác hơn dạng thuốc rắn
b/ có thể gây phản ứng tại chổ hay toàn thân
c/ Vì có tác dụng nhanh nên khi nhầm lẫn rất khó chữa
d/ kỹ thuật pha chế phức tạp
3/ thuốc tiêm dung dịch cafein 7% sau khi đóng ống đem đi tiệt khuẩn?
a/ 120 độ C/15p
b/ 105 độ C/45p
c/ 100 độ C/30p
d/ 110 độ C/30p
4/ Thuốc thêm có ưu điểm là hiệu quả trị liệu nhanh hơn so với các dạng
thuốc khác.
a/ đúng
b/ sai
5/ khi đóng ống thuốc tiêm thì số lượng đóng gói cho một đơn vị thành phẩm
phải lớn hơn số lượng thuốc ghi trên nhãn.
a/ đúng
b/ sai
6/ Để đảm bảo thuốc tiêm truyền được tốt người ta dùng thêm chất bảo quản
a/ đúng
b/ sai
7/ thuốc tiêm truyền do dùng với liều lượng lớn nên phải đóng trong những
chai có dung tích từ 1.000 ml trở lên
a/ Đúng
b/ sai




8/ dung dịch dextran là dung dịch tiêm truyền để thay thế huyết tương
a/ đúng
b/ sai
9/ chọn thỏ để thử chất gây sốt ở thuốc tiêm truyền. Thỏ không bệnh không
có chữa nặng từ 1,7 đến 2,7 kg
a/ đúng
b/ sai
10/ pH của thuốc tiêm truyền
a/ ph tương đương 7,2
b/ ph tương đương 7,4
c/ ph tương đương 6,4
d/ ph tương đương 7,0
11/ dạng thuốc nào sau đây không dùng chất bảo quản
a/ thuốc tiêm
b/ thuốc tiêm truyền
c/ cao thuốc
d/ siro thuốc
12/ còn thuốc nào sau đây điều chế bằng phương pháp hòa tan
a/ cồn ô đầu
b/ cồn tỏi
c/ cồn Mã tiền
d/ cồn gừng
13/ dung môi để điều chế cồn iod 5%
a/ cồn 47,5 Độ
b/ cồn 95 độ
c/ nước cất
d/ cồn 70 độ
14/ những đặc điểm nào sau đây không thuộc kiểm soát chất lượng cồn thuốc

a/ xác định về hệ số vẩn đục
b/ xác định tỷ trọng
c/ xác định độ cồn
d/ xác định độ PH
15/ cồn iốt 5% áp dụng phương pháp điều chế nào
a/ hòa tan


b/ ngâm lạnh
c/ ngấm kiệt
d/ cồn thuốc kép
16/ cồn iod 5% vai trò của Kali iodid (KI) vừa làm tăng độ tan của iod vừa
có vai trò nào
a/ bảo quản
b/ ổn định
c/ kéo dài
d/ tác dụng
17/ điều chế cao thuốc nếu thành phần của vitamin thì làm khô trong phương
pháp
a/ sấy nhiệt độ thấp
b/ Sấy tầng sôi
c/ sấy ngược dòng
d/ đông khô
18/ Chất dùng để bảo quản cao thuốc
a/ glycerin
b/ axit salicylic
c/ axit ascorbic
d/ axit clohidric
19/ dung dịch Amoniac ngoài khả năng làm tăng độ tan của cam thảo còn có
khả năng nào?

a/ tăng Độ ngọt
b/ ổn định
c/ kéo dài tác dụng
d/ tăng tác dụng
20/ trong rễ cam thảo có chứa hoạt chất nào?
a/ glyccyhezin
b/ glycyrin
c/ Glycerin
d/ Glycyrrhizin
21/ Cam thảo là dạng cao lỏng.
a/ đúng
b/ sai


22/ parafin thường dùng để loại chất béo trong bào chế cao thuốc
a/ đúng
b/ sai
23/ dịch chiết thảo mộc có chứa thành phần siro thuốc được gọi là
a/ dược chất
b/ chất dẫn
c/ chất làm ngọt
d/ hóa chất
24/ nhựa thông trong thành phần siro thuốc được gọi là
a/ dược chất
b/ chất dẫn
c/ chất làm ngọt
d/ thảo mộc
25/ điều chế siro thuốc từ cồn thuốc ta dùng phương pháp
a/ sắc
b/ Hòa tan

c/ hầm
d/ ngâm
26/ điều chế siro thuốc từ cánh kiến ta dùng phương pháp
a/ hầm
b/ hãm
c/ sắc
d/ ngâm
27/ siro đơn dùng làm chất làm nổ trong siro thuốc, potio
a/ đúng
b/ sai
28/ Potio là dạng thuốc
a/ đặc
b/ lỏng
c/ cao thuốc
d/ sánh
29/ thành phần potio gồm:
a/ được chất chất làm ngọt chất dẫn
b/ dược chất đường chất dẫn


c/ giữa chất Siro chất dẫn
d/ dược chất chất trung gian chất dẫn
30/ kích thước hạt phân tán trong nhũ tương
a/ 0,1 đến 100 micrômet
b/ 10 đến 100 micrômet
c/ 0,1 đến 100 mm
d/ 10 đến 100 mm
31/ nhũ tương có nước là môi trường phân tán dầu là tướng phân tán gọi là
a/ dầu nước
b/ nước dầu

c/ nước dầu nước
d/ dầu nước dầu
32/ nhũ tương muốn bền vững phải có chất bảo quản
a/ đúng
b/ sai
33/ nhũ tương bền do chất trung gian
a/ đúng
b/ sai
34/ bảo quản ở nhiệt độ cao sẽ làm hỏng nhũ tương
a/ đúng
b/ sai
35/ nhược điểm của hỗn dịch
a/ không ổn định
b/ khó dùng
c/ mùi vị khó chịu
d/ tác dụng tại chỗ
36/ hỗn dịch còn được gọi là
a/ dung treo
b/ dung dịch
c/ nhũ dịch
d/ nhũ tương
37/ Chất dẫn trong hỗn dịch có thể dùng


a/ dầu thuốc
b/ Ether
c/ dầu hỏa
d/ cồn
38/ chất phụ trong điều chế hỗn dịch còn được gọi là chất gây phân tán
a/ Đúng

b/ sai
39/ điều chế hỗn dịch dạng bột cốm chỉ dùng cho kháng sinh tiêm
a/ đúng
b/ sai
40/ tá dược thuốc mỡ nào ưa nước
a/ nhôm hiđroxit
b/ dầu thực vật
c/ silicon
d/ parafin
41/ tá dược thuốc mỡ nào ưa nước
a/ glycerin - tinh bột
b/ Vaseline
c/ silicon
d/ parafin
42/ lanolin còn gọi là
a/ mỡ lông cừu
b/ mỡ Lông công
c/ mỡ lợn
d/ mỡ Lông Hưu
43/ Nhôm hiđroxit là một tá dược thuốc mỡ
a/ đúng
b/ sai
44/ tất cả thuốc mỡ đều phải đạt yêu cầu về độ vô khuẩn
a/ đúng
b/ sai
45/ hình dạng phổ biến của thuốc đạn


a/
b/

c/
d/

hình trứng
hình trụ
hình nón
Thủy Lôi

46/ thuốc đạn thường có đường kính
a/ 10 đến 15 mm
b/ 30 đến 40 mm
c/ 10 đến 15 cm
d/ 30 đến 40 cm
47/ yếu tố nào của tế giữa quyết định đến chất lượng thuốc đạn thuốc trứng
a/ giải phóng hoạt chất
b/ hình dạng
c/ độ bền cơ học
d/ khối lượng
48/ chất trong thuốc đạn phải có độ phân tán cao trong viên thuốc
a/ đúng
b/ sai
49/ khối lượng trung bình của thuốc trứng là 8 gam
a/ đúng
b/ sai
50/ Dung môi dùng để điều chế thuốc rơ miệng
a/ nước cất
b/ glycerin
c/ nước khử khoáng
d/ cồn 60 độ
51/ dung môi dùng để pha chế thuốc súc miệng

a/ nước cất
b/ Siro
c/ mật ong
d/ glycerin
52/ yêu cầu chất lượng không thuộc về dạng thuốc cao xoa là
a/ thể chất đạt yêu cầu
b/ mùi đạt yêu cầu


c/ gây nóng da
d/ đặt độ phân tán cao
53/ cao đen còn được gọi là
a/ thuốc cao
b/ Cao đặc
c/ cao xoa
d/ cao thuốc
54/ cách thử độ trễ cao xoa giống như cách thử đối với thuốc mỡ
a/ đúng
b/ sai
55/ Penicillin G khi uống sẽ
a/ gây tương kỵ dược lý
b/ gây tương kỵ Vật Lý
c/ gây tương kỵ bào chế
d/ gây tương kỵ hóa học
56/ các thành phần trong potio chống nôn có tương kỵ và người ta đã khắc
phục tương tự này bằng cách
a/ bao riêng từng chất trước khi phối hợp
b/ thay đổi dung môi
c/ thêm chất phụ
d/ đóng gói riêng

57/ có mấy loại tương kỵ thường gặp
a/ 04
b/ 03
c/ 02
d/ 01
58/ nếu bị ngộ độc pilocarpin giải độc bằng
a/ spartein + Strychnine
b/ adrenalin
c/ hypophylin
d/ morphin
59/ thành phần chính trong cao xoa là tinh dầu
a/ đúng


b/ sai
60/ thuốc bột, thuốc viên, thuốc mỡ không cần chú ý tương kỵ nào
a/ oxi hóa
b/ đổi màu
c/ kết tủa
d/ hút ẩm
61/ thuốc tiêm truyền Glucose 5% sau khi pha chế đóng ống đem tiệt khuẩn
nhiệt độ/ phút bao nhiêu trong nồi hấp?
a/ 100 độ C/30
b/ 105 độ C/15
c/ 120 độ C/10
d/ 110 độ C/20
62/ thuốc tiêm truyền đẳng Trương được sử dụng theo cách nào
a/ tiêm bắp
b/ tiêm dưới da
c/ tiêm tủy sống

d/ tiêm trong da
63/ phương pháp hòa tan điều chế còn thuốc nào?
a/ cồn gừng
b/ cồn thuốc phiện
c/ cồn tỏi
d/ cồn Đại Hoàng
64/ phối hợp quinin hydroclorid với antipyrin sẽ gây hiện tượng
a/ đổi màu
b/ giảm độ tan
c/ tủa
d/ tăng độ tan
65/ khi sử dụng thuốc tiêm không đòi hỏi có cán bộ chuyên môn
a/ đúng
b/ sai
66/ Chất nào bảo quản nhũ tương
a/ glycerin
b/ Natri benzoat


c/ cồn 35%
d/ axit benzoic
67/ Chất nào có khả năng làm chất keo thấm nước trong hỗn dịch
a/ gôm arabic
b/ parafin
c/ silicon
d/ lanolin
68/ thuốc tiêm truyền do dùng với liều lượng lớn nên phải
a/ Nhược Trương
b/ ưu trương
c/ đẳng Trương

d/ trung tính
69/ loại keo dán dùng trong y học hiện đại và rất phổ biến hiện nay
a/ Cao đen
b/ cao dầu
c/ cốt cao su
d/ cao hổ
70/ nước cất pha tiêm phải là nước mới cất không được để quá 36 tiếng
a/ đúng
b/ sai
71/ trong điều chế cao thuốc còn để loại tạp chất là
a/ chất béo
b/ Albumin
c/ chất nhầy
d/ tinh bột
72/ tá dược béo điều chế thuốc đạn trứng
a/ lanolin
b/ nhôm hiđroxit
c/ tween 61
d/ Mở Hydrogen hóa
73/ Kiểm tra chất lượng ống tiêm thủy tinh nước trong ống tiêm khi cho HCl
đặc dung dịch có màu nâu ống tiêm này không đạt tiêu chuẩn
a/ đúng


b/ sai
74/ tiêu chuẩn không phải của thuốc mỡ là
a/ đảm bảo độ PH
b/ đồng đều mịn trơn mềm có độ dính thích hợp
c/ dễ bôi lên da niêm mạc
d/ không gây kích ứng da và niêm mạc

75/ thể tích thuốc tiêm trong tiêm như thế nào so với thể tích ghi trên nhãn
a/ lớn hơn hoặc bằng
b/ thấp hơn
c/ lớn hơn
d/ bằng nhau
76/ khối lượng của thuốc chứng điều chế từ getalin, glycerin
a/ 7 đến 14 g
b/ 8 đến 15 g
c/ 9 đến 17 g
d/ 10 đến 16 g
77/ hình lưỡi là một hình dạng của thuốc đạn
a/ đúng
b/ sai
78/ nhược điểm của hỗn dịch
a/ tác dụng tại chỗ
b/ không ổn định
c/ khó dùng
d/ mùi vị khó chịu
79/ Hỗn hợp nhôm hydroxyd với nước cho tá dược mịn giống
a/ Mỡ lợn
b/ Vaseline
c/ Lanolin
d/ parafin
80/ để loại chất nhầy Albumin tinh bột trong cao thuốc người ta dùng
a/ cồn
b/ dung môi hữu cơ
c/ nước


d/ dung dịch axit

81/ chất phụ trong điều chế hỗn dịch còn gọi là chất gây phân tán
a/ đúng
b/ sai
82/ silicon có tính chất
a/ bền vững không kích ứng da niêm mạc dễ trộn đều với dược chất
b/ ổn định không gây kích ứng da niêm mạc không ngấm qua da
c/ không ổn định không gây kích ứng niêm mạc ngấm qua da dễ dàng
d/ ngấm qua da kém giải phóng hoạt chất chậm khó rửa sạch
83/ Để kéo dài tác dụng của thuốc tiêm Insulin người ta thêm
a/ protemin
b/ protamin
c/ protain
d/ procain
84/ Tá dược thuốc đạn trứng phải có độ chảy
a/ lớn hơn 37 độ C
b/ nhỏ hơn 37 độ C
c/ nhỏ hơn hoặc bằng 37 độ C
d/ lớn hơn hoặc bằng 37 độ C
85/ thuốc tiêm truyền phải không có chí nhiệt tố (chất gây sốt)
a/ đúng
b/ sai
86/ bảo quản ở nhiệt độ cao sẽ làm hỏng nhũ tương
a/ đúng
b/ sai
87/ dung dịch tiêm truyền dùng thay thế máu tăng áp lực keo
a/ lactat ringer
b/ Albumin
c/ Glucose 10%
d/ Monitol
88/ dạng thuốc nào pha chế theo đơn

a/ potio


b/ siro thuốc
c/ cồn thuốc
d/ Siro Đơn
89/ để ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn nhất là thuốc tiêm chế từ nguyên
liệu là động vật người ta thường dùng hóa chất nào sau đây
a/ cresol0,3%
b/ Nipazol
c/ Nipagin
d/ Cloramin
90/ trong thuốc tiêm người ta thêm chất phụ vào nhằm mục đích
a/ Đạt nồng độ
b/ làm tăng độ hòa tan
c/ Đạt hàm lượng
d/ đạt khối lượng
91/ PEG là một tá dược nhũ hóa
a/ đúng
b/ sai
92/ chất nhũ hóa tan trong nước
a/ dầu lạc
b/ sáp ong
c/ gelatin
d/ mỡ lợn
93/ khi xử lý vỏ đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh ta phải sấy ở nhiệt độ 160 độ
C trong thời gian
a/ 150 phút
b/ 60 phút
c/ 30 phút

d/ 120 phút
94/ uống santonin không tẩy bằng dầu thầu dầu vì dầu hòa tan hoạt chất làm
tăng độc tính
a/ đúng
b/ sai
95/ muốn bảo quản còn thu tốt ngoài việc nút kín để Nơi Mát tránh Ánh Sáng
người ta còn phải


a/
b/
c/
d/

thêm chất bảo quản
dùng chai lọ màu
không nên đóng chai
đóng đầy chai

96/ những đặc điểm nào không thuộc công dụng của cao cam thảo
a/ chữa ho
b/ dùng pha chế một số dạng thuốc khác
c/ chữa tiêu chảy
d/ chữa đau dạ dày
97/ thực tế khó tìm được một tá dược đáp ứng được yêu cầu của tá dược tốt
trong điều chế thuốc mỡ
a/ đúng
b/ sai
98/ hoạt chất dùng trong thuốc súc miệng
a/ Natri borat

b/ natri nitrat
c/ Natri benzoic
d/ Natri benzoat
99/ cao xoa phải có mùi dễ chịu và
a/ đồng nhất
b/ tinh khiết
c/ ổn định
d/ vô khuẩn
100/ để bù nước người ta dùng dung dịch tiêm truyền
a/ Glucose 10%
b/ lactate Ringer
c/ dextran
d/ Glucose 5%
101/ thuốc tiêm có ưu điểm là hiệu quả nhanh hơn so với các dạng thuốc khác
a/ đúng
b/ sai



×