Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ý TƯỞNG 9 QUY đổi ESTE THÀNH NHÓM CH2 và ESTE đầu dãy ĐỒNG ĐẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.29 KB, 15 trang )

Ý TƯỞNG 1:

QUY ĐỔI GỐC AXIT

1. NỘI DUNG
2. PHÂN DẠNG BÀI TẬP, VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol
không no, đơn chức (MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy
hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO 2 và 0,18 mol H2O.
Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO 2. Phần
trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với Giá trị nào sau đây?
A. 86,40.
B. 64,80.
C. 88,89.
D. 38,80.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia - THPT chuyên Đại học Vinh - năm 2018)
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai
liên kết π trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25
mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng
xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam. B. 81,0 gam. C. 64,8 gam. D. 108,0 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia - THPT chuyên Đại học Vinh - năm 2018)
Ví dụ minh họa
Câu 1: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một este hai chức (đều no, mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 18,76 gam X bằng lượng O 2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu
được có tổng số mol CO2 và H2O là 1,04 mol. Biết rằng phần trăm khối lượng của
oxi có trong X là 58,00%. Phần trăm khối lượng của axit trong X có giá trị gần


nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25.
B. 28. C. 45. D. 50.
Phân tích và hướng dẫn giải

1


+ Quy đổ
i X thà
nh cá
c chấ
t đầ
u dã
y đồ
ng đẳ
ng vànhó
m CH 2 :
CH2O2 : x mol 

 O2 , to CO2 : (x + 4y + z) mol 
X → C4H6O4 : y mol  
→

 H2O: (x + 3y + z) mol 
CH : z mol

 2

quy đổ

i

mX = 46x + 118y + 14z = 18,76
 x ≈ 0,1


+ n(CO2 , H2O = 2x + 7y + 2z = 1,04
⇒  y ≈ 0,12
m

 O trong X = 32x + 64y = 18,76.58% z ≈ 0
CH O : 0,1mol 
⇒ X gồ
m 2 2
n nhấ
t vớ
i 25%
 ⇒ %CH2O2 = 24,52% gầ
C4H 6O4 : 0,12 mol 
• Chúý
:
+ Nế
u z = x = 0,1thì ghé
p 1nhó
m CH 2 và
o CH 2O2.
+ Nế
u z = y = 0,12 thì ghé
p 1nhó
m CH 2 và

o C4H 6O4.
+ Nế
u z = 2x thì ghé
p 2 nhó
m CH 2 vàCH 2O2.
+ Nế
u z = 2y thì ghé
p 2 nhó
m CH 2 vàC4H 6O4.
...
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn m1 gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit
cacboxylic no và hai ancol trong đó có một ancol có đồng phân hình học) cần vừa
đủ 16,8 lít khí O2 (đktc), thu được 1,2 mol hỗn hợp CO 2 và H2O. Cho m1 gam X
phản ứng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn
Y, thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị của m2 là
A. 13,4.
B. 16,6. C. 27,8.D. 21,4.
Phân tích và hướng dẫn giải
+ GiảsửX tạo bở
i ancol no vàancol khô
ng no cóđồ
ng phâ
n hình học.
CH3OOC − COOCH2CH = CHCH3 : x O2 , to CO2 : (7x + y)
quy đổ
i
+ X →
→

 


0,75
 H2O : (5x + y)
CH2 : y

= 12x + 2y = 1,2
x = 0,1
 n
⇒  (CO2 , H2O)
⇒
 BTE : (7.4 + 10 − 4.2)x + 6y = 0,75.4 y = 0
⇒ X làCH3OOC − COOCH2CH = CHCH3 (0,1mol).
KOOC − COOK : 0,1mol 
+ 0,1mol X + 0,4 mol KOH 
→ chấ
t rắ
n

KOH dư : 0,2 mol

⇒ mchất rắn = 27,8 gam
Câu 80. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết π trong
phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z.
Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07

2


mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hồn tồn E, thu được

Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68,7.
B. 68,1.
C. 52,3.
D. 51,3.
(Đề tham khảo - Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2018)
Phân tích và hướng dẫn giải
axit X có2 liê
n kế
t π


+ axit Y đơn chứ
c no  
→ este T ⇒ X códạng làCnH 2n−1COOH.
ancol no hai chứ

cZ 

CH2 = CHCOOH : x mol

 X  quy đổi 

+   →  HCOOCH2CH2OOCCH = CH2 : y mol 
{T 
CH : z

2
1 4 4

M
4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 4 43
6,9 gam

CH2 = CHCOONa: (x + y)

 O2 , to
→  HCOONa: y
CO3 + CO2 + H2O
 → Na
2
{
{
14 2
43
CH : z

(2,5x+ 3y+ z)
(1,5x+ 2y+ z)
(0,5x+ y)
2
1 4 4
4 4 4 2 4 4 4 4 43
NaOH

E

m
= 72x + 144y + 14z = 6,9  x = 0,03
 hỗn hợp


⇒  nCO = 2,5x + 3y + z = 0,195
⇒  y = 0,03⇒ CH2 nằ
m ởgố
c axit no.
2

z = 0,03

 nH2O = 1,5x + 2y + z = 0,135
 X : CH2 = CHCOOH : 0,03

⇒ M gồ
m
 ⇒ %T ≈ 68,7%
 T : CH3COOCH2CH2OOCCH = CH2 : 0,03
X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; khơng no chứa một liên kết đơi C=C
(X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng
14,336 lít O2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hồn tồn E
trong mơi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (M A < MB) và
ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong mơi trường CCl4.
(3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng
trùng hợp.
(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.
(5) Nhiệt độ sơi tăng dần theo thứ tự X < Y < Z < A < B.
(6) Tính axit giảm dần theo thứ tự A > B > Z.

3



Số nhận định đúng là:

Phân tích và hướng dẫn giải
 X : este no, đơn chứ
 H+
c
+
t + ...
 → ancol duy nhấ
ng no, đơn chứ
c có1liê
n kế
t C = C
Y làeste khô
⇒ ancol làno, đơn chứ
c; gố
c axit trong Y có1liê
n kế
t C = C.
HCOOCH3 : x mol


 O2 , to
CO

⇒ E → CH2 = CHCOOCH3 : y mol  
→ 2


0,64 mol
CH : z mol

H2O: (2x + 3y + z) mol 
2
1 4 4
4 4 4 2 4 4 4 4 4 3
quy đổ
i

14,4 gam

 mE = 60x + 86y + 14z = 14,4 x = 0,14
 nCH : nCH = CHCOOCH = 1:1


2
3
⇒  BTE : 8x + 18y + 6z = 0,64.4 ⇒ y = 0,06 ⇒  2
m ởgố
c axitkhô
ng no
CH2 nằ
 n = 2x + 3y + z = 0,52

z = 0,06
 H2O
 X làHCOOCH3   A làHCOOH

⇒ E gồ

m
⇒ 

Y làC3H5COOCH3   B làC3H5COOH, Z làCH3OH 
+ Vậy có 2 kết luận đúng là (1), (5).
+ (2) sai vì nhóm -CHO chỉ làm mất màu dung dịch Br2 trong nước.
+ (3) sai vì Y có thể có các cơng thức cấu tạo khác nhau:
CH2 = C(CH3 )COOCH3

CH2 = CHCH2COOCH3

CH3CH = CHCOOCH3

+ (4) sai vì CH3OH là ancol có 1 ngun tử C nên khi tách nước ở 140 hay 170 oC
cũng chỉ tạo ra ete.
+ (5) sai vì axit khơng no có tính axit mạnh hơn axit no.
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.

4


[
]
X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác,
thủy phân hồn tồn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được
một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn tồn bộ F qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số ngun tử H (hiđro) có trong

este Y là
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Phân tích và hướng dẫn giải
 X làeste đơn chứ
 muố
c
i duy nhấ
t  X làRCOOCnH2n+1 
KOH
+
→
 
⇒ 

0,24 mol
este hai chứ
c
(RCOO)2 CmH2m 
1Y4là
 hai ancol no  1Y4là
4 44 2 4 4 4 43
4 4 4 2 4 4 4 43
E

E

+ nOH ancol = nKOH = 0,24; mancol = mgốc ancolat + mH trong OH = 8,48 + 0,24 = 8,72 gam.

⇒ mRCOOK = mE + mKOH − mancol = 25,92 ⇒ M RCOOK =

25,92
= 108⇒ R làC2H −
0,24

CH ≡ CCOOCH3 : x mol


 O2 CO2 : (4x + 8y + z) mol 
+ E → (CH ≡ CCOO)2 C2H4 : y mol  
→

to
H2O : (2x + 3y + z) mol 
CH : z mol

 2

 m = 84x + 166y + 14z = 21,2  x = 0,16
CH2 nằ
m trong Y
 E

⇒  nKOH = x + 2y = 0,24
⇒  y = 0,04 ⇒ 
 n − n = 2x + 5y = 0,52
z = 0,08 nCH2 : nY = 2

H2O

 CO2
quy đổ
i

⇒ Cầ
n thê
m 2 nhó
m CH2 và
o Y ⇒ Y là(CH ≡ CCOO)2 C4H8 ⇒ Y có10H

5


[
]
X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, khơng no chứa một liên kết đơi C=C
(X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X
lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,08 mol E với
dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy tồn bộ hỗn hợp G tác dụng với
AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,86.
B. 7,28.
C. 7,92.
D. 6,64.
Phân tích và hướng dẫn giải
+ Vì 2 <

nAg
nRCHO


=

CH OH : x mol
0,26
HCHO
< 4 ⇒ F gồ
m 3
; G gồ
m
0,08
CH3CHO
C2H5OH : y mol

n
= x + y = 0,08 x = 0,05  X làCnH2n+1COOCH3 : 0,05 mol
+  RCHO
⇒
⇒
nAg = 4x + 2y = 0,26 y = 0,03 Y làCmH2m−1COOC2H5 : 0,03 mol
ng no
 X no, Y khô
 X làCnH2n+1COOC2H5 : 0,03
• Chúý
:
⇒ loại trườ
ng hợp 
 nX > nY
 Y làCmH2m−1COOCH3 : 0,05
 HCOOCH3 : 0,05 mol


CO 


O2 , to
+ { X, Y } 
→ CH2 = CHCOOC2H 5 : 0,03 mol  
→ 2
0,325 mol
CH : x mol

 H2O
2


⇒ BTE : 6x + 8.0,05 + 24.0,03 = 4.0,325⇒ x = 0,03
 nCH : nCH =CHCOOC H = 1:1
 X làHCOOCH3

2
2 5
⇒ 2
⇒

m trong gố
c axit khô
ng no  Y làC3H5COOC2H5 
1CH2 nằ
HCOONa: 0,05


+ Chấ
t rắ
n gồ
m C3H5COONa: 0,03
⇒ mchất rắn = 7,28 gam
NaOH :20%.0,08 = 0,016

[
]

6


Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol
có cùng số ngun tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este
tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hồn tồn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa
đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam
E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi
cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là

A. 21,6 gam.

B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam.
Phân tích và hướng dẫn giải

 C ≥ 3, CY > 3; CZ = CX ≥ 3
+ Từgiảthiế
t suy ra:  X
 OHZ ≥ 2
 mE + mO = mCO + mH O
 Z làancol no

{ 2 { 2 {2
{

 64,6 59,92
?=103,4
46,8
 C3H6(OH)2
+
.32
⇒
22,4
M
<
100,
Z


Z


 C3H5(OH)3
 nCO2 : nH2O = 2,35:2,6 = 0,903 < 1 
• Nhậ
n đònh: Nhiề
u khảnă
ng Z sẽlàC3H5(OH)3 vì đềnó
i T làhợp chấ
t chứ
a
hai chứ

c este thay vì T làeste hai chứ
c.
 CH2 = CHCOOH : 0,2 mol (= nBr )
2


C
H
(OH)
:
x
mol
 3 5
 O2  CO2 : 2,35 mol 
quy đổ
i
3
⇒ E 
→
 → 

 CH2 : y mol

 H2O: 2,6 mol 
 H O: z mol

 2

 m = 72.0,2 + 92x + 14y + 18z = 64,6 
x = 0,55

 E

⇒  nCO = 0,2.3+ 3x + y = 2,35
⇒  y = 0,1
2

 z = −0,1

 nH2O = 0,2.2 + 4x + y + z = 2,6
 CH = CHCOOK : 0,2
KOH dư
⇒ E 
→ muố
i 2
 ⇒ mmuối = 23,4 gam
 CH2 : 0,1

• Nế
u trườ
ng hợp trê
n khô
ng đú
ng thì Z làC3H6 (OH)2 vàta là
m tương tự.
[
]
Xà phòng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28
gam dung dịch KOH 28%. Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam
chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được sản phẩm

7



gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34
gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá
trị m gần nhất với
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 14.
Phân tích và hướng dẫn giải
mH O = 28.(100 − 28)% = 20,16 gam ⇔ 1,12 mol
E : RCOOR'
+
⇒ X gồ
m 2
mR'OH = 5,52 gam
nKOH = 0,14
 nR 'OH + nH O = 2nH = 1,24
 nR'OH = 0,12; M n = 46 (C2H5OH)
2
{2
{
R'OH
+ ?
⇒
1,12
 nRCOOR' = nR'OH = 0,12
n
 RCOOR' = nR'OH
K 2CO3 : 0,07 mol 

KOH : 0,02: mol 


 O2 , to 
quy đổ
i
+ Y →  HCOOK : 0,12 mol  → CO2 : (0,05 + x) 
CH : x mol

 H O : (0,07 + x) 
 2

 2

⇒ m(CO , H O) = (0,05+ x).44 + (0,07+ x).18 = 18,34 ⇒ x = 0,24 ⇒ nCH : nHCOOK = 2
2

2

2

⇒ E :C2H5COOC2H5; mE = 0,12.102 = 12,24 gam gầ
n nhấ
t vớ
i 12 gam
[
]
X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X
phản ứng với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hồn
tồn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO 2. Mặt khác, đốt cháy
hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO 2 và m gam H2O. Giá trị của

m là
A. 6,21.
B. 10,68.
C. 14,35.
D. 8,82.
Phân tích và hướng dẫn giải
• Cá
ch1: Quy đổ
i axit, este thà
nh nhó
m CH2 vàcá
c chấ
t đầ
u dã
y đồ
ng đẳ
ng
+ Nhiề
u khảnă
ng X làaxit no, hai chứ
c; Z làancol no, đơn chứ
c.
n = 0,11:2 = 0,055
+−
COOH
↑ + H2O + −COOK ⇒  X
14
2 43 + KHCO3 → CO
2
123

nY = 0,2 − 0,055 = 0,145
0,11
0,11
(COOH)2 : 0,055 

 O2 , to CO2 : (0,69 + x) mol 
+ { X, Y } 
→ (COOCH3)2 : 0,145 
→

H2O: (0,49 + x) mol 
CH : x

 2

quy đổ
i

⇒ nCO = 0,69 + x = 0,69 ⇒ x = 0 ⇒ nH O = 0,49 ⇒ mH O = 8,82 gam
2

8

2

2


• Cá
ch 2: Cá

ch là
m thô
ng thườ
ng
 X :CxHyO4 (axit 2 chứ
c)

+ Từgiảthiế
t suy ra:  Z:CnH mO (ancol đơn chứ
c)
 Y :C H
O (este 2 chứ
c)
x+ 2n y+ 2m− 4 4

 − COOH + KHCO3 → −COOK + CO2 + H2O  nCxHyO4 = 0,055
+
⇒
¬
0,11
mol : 0,11
 nCx+2nHy+2m−4O4 = 0,145
O , to

2
+ X, Y 
→ CO2 ⇒ 0,055x + 0,145(x + 2n) = 0,69 ⇒ 0,2x + 0,29n = 0,69

 x = 2  X : HOOC − COOH : Z:CH3OH; Y :CH3OOC − COOCH3
⇒

⇒
 n = 1  nH2O = nX + 3nY = 0,49 mol ⇔ 8,82 gam
● Nhận xét: Với cách này ta phải làm nhiều việc hơn: Đặt cơng thức phân tử tổng
qt của các chất; lập phương trình và chọn nghiệm cho phương trình 2 ẩn số. Vì
thế khó làm hơn và mất nhiều thời gian hơn.

9


[
]
Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở,
khơng no có một liên kết đơi C = C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng
E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam
E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cơ cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và
phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16. Phần trăm khối
lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 46,5%.
B. 48,0%.
C. 43,5%.
D. 41,5%.
Phân tích và hướng dẫn giải
C2H3COOCH3 
M Z = 32


quy đổ
i
+
⇒ E → E' gồ
m C2H 2(COOH)2 

CH

 Z làCH3OH
 2

C2H3COOCH3 : x mol 

 O2 , to CO2 : (4x + 4y + z) mol 
+ TN1: C2H2 (COOH)2 : y mol  
→

CH : z mol

 H2O : (3x + 2y + z) mol 
 2

C2H3COOCH3 : kx mol 
C2H3COONa: kx mol 

 NaOH 

+ TN2: C2H2 (COOH)2 : ky mol  → C2H2(COONa)2 : ky mol 
CH : kz mol

CH : kz mol

2
2
1 4 4
1 4 4

4 44 2 4 4 4 4 43
4 44 2 4 4 4 4 43
46,6 gam

55,2 gam



x = 0,05 z = x + 2y
 nCO2 = 4x + 4y + z = 0,43



⇒  nH O = 3x + 2y + z = 0,32
⇒ y = 0,03 ⇒ 1CH2 và
o este trong E'
2

z = 0,11 2CH và
o axit trong E'

2
 mE ' = 86x + 116y + 14z = 46,6 
m
 muối 94x + 160y + 14z 55,2
 X làC3H5COOCH3 : 0,05 
⇒ E gồ
m
n nhấ
t vớ

i 46,5%
 ⇒ %Y = 46,35% gầ
Y làC4H6 (COOH)2 : 0,03

10


[
]
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, khơng no chứa một liên kết
đơi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số
mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol
O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E phản
ứng vừa đủ với 0,03 mol H2. Khối lượng của X trong E là
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6.
Phân tích và hướng dẫn giải
HCOOCH3 : x mol



CH2 = CHCOOH : y mol

CO : (2x + 11y + z)
O2 , to
quy đổ
i
+ E → 
→ 2

 

0,335 mol
(2x + 7y + z) 
(CH2 = CHCOO)2 C2H4 y mol 
1H42O:
4 44 2 4 4 4 43
CH : z mol

19,74 gam
 2

+ Đểtìm x, y, z ta cónhữ
ng cá
ch sau:
• Cá
ch1:
m(CO , H O) = 44.(2x + 11y + z) + 18.(2x + 7y + z) = 19,74 y = 0,01
2
2


+ BTE : 8x + 46y + 6z = 0,335.4
⇒ x = 0,11
n
z = 0
= 3y = 0,03

 H2 pư vớiE
• Cá

ch 2:
(k − 1)nhchc = nCO − nH O y + 3y = nCO − nH O
 y = 0,01
2
2
2
2



+ m(CO , H O)
⇒ 44nCO + 18nH O = 19,74 ⇒  nCO = 0,33
2
2
2
2
2



n
= 3y = 0,03
n = 0,29
nH2 pư vớiE
 H2 pư vớiE
 H2O
+ BT O: 2x + 6y + 0,335.2 = 0,33.2 + 0,29 ⇒ x = 0,11.
+ BT C hoặ
cH:z= 0
 X làHCOOCH3 : 0,11mol




⇒ E gồ
m Y làCH2 = CHCOOH : 0,01mol
 ⇒ mX = 6,6 gam
 Z là(CH = CHCOO) C H : 0,01mol 
2
2 2 4



11


[
]
X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no,
hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
(đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O 2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt
khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br 2. Nếu đun
nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cơ cạn dung dịch sau
phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối
lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,4.
B. 8,5.
C. 8,6.
D. 8,7.
Phân tích và hướng dẫn giải
• Cá
ch1:

 X, Y làC H OH (x mol, k = 1, n > 3)
n 2n−1

+ E gồ
m  Z làCnH2n (COOH)2 (y mol, k = 2)
 T làC H (COOC H ) (z mol, k = 4)
n 2n
n 2n−1 2

o
t
E + O 
 nCO = 0,57
→ CO2 + H2O
2

 2
+ m + 32n = 44n + 18n ⇒ 
17,12 − 0,57.12 − 0,42.2
{E
= 0,59
{O2
{CO2
{H2O  nO/E =
17,12
16

0,485
?
0,42


∑ (k − 1)nhchc = y + 3z = nCO − nH O = 0,15 x = 0,07
2
2


+ ∑ kC= C .nhchc = x + 2z = nBr = 0,09
⇒ y = 0,12
2

z = 0,01

nO/E = x + 4y + 4z = 0,59
+ BT C : nC = 0,07n + 0,12(n + 2) + 0,01(n + 2 + 2n) = 0,57 ⇒ n = 0; n = 3,444
nE = 0,07a + 0,12a + 0,01a = 0,3
a = 1,5
+
⇒
nCnH2n−1OH = 0,07a + 0,02a = 0,09a  nCnH2n−1OH = 0,135
2CnH2n−1OH + Na → 2CnH2n−1ONa + H2

+ m
= 0,135.(14n
n nhấ
t vớ
i giátrò8,5 gam
bình tă
ng
{ = 8,535 gầ
1 4 4 2 4 +416)

3 − 0,135

m
mC H
H2
OH
n 2n−1


12


• Cá
ch 2:
CH2 = CH − CH2OH : x mol 


(COOH)2 : y mol

quy đổ
i
+ E → 

(COOCH2 − CH = CH2 ): z mol 
CH : t mol

 2

mhỗn hợp
58x + 90y + 170z + 14t = 17,12  x = 0,07




nBr pư
x + 2z = 0,09
 y = 0,12
+ 2
⇒
⇒
BTE cho E + O2 16x + 2y + 34z + 6t = 4.0,485
z = 0,01
n
3x + y + 5z + t = 0,42
t = 0,04
 H2O
• Nhậ
n xé
t : t < y nê
n khô
ng thểghé
p CH2 và
o axit, cũ
ng khô
ng thểghé
p CH2

o gố
c axit trong este vì trong E chỉcómộ
t axit. Vậ
y CH2 nằ

m trong ancol.
CH = CH − CH2OH : 0,09 mol 
NaOH
⇒ (x + y + z) = 0,2 mol E 
→ 2

CH2 : 0,04 mol

C H OH : 0,135 mol  Na C3H5ONa: 0,135 mol 
NaOH
⇒ 0,3 mol E 
→ 3 5
 → 

CH2 : 0,06 mol

CH 2 : 0,06 mol

⇒ mbình tăng = mancol + mCH − mH/OH bòtách ra = 8,535 gầ
n nhấ
t vớ
i giátrò8,5 gam
2

Ví dụ 13: Cho hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este E tạo bởi một
axit no, đơn chức B và một ancol no đơn chức C (A và B là đồng đẳng kế tiếp của
nhau). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO 3 thu được
1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp D gồm muối của hai axit hữu cơ A, B và
0,03 mol ancol C, biết tỉ khối hơi của C so với hiđro nhỏ hơn 25 và C khơng điều

chế trực tiếp được từ chất vơ cơ. Đốt cháy hai muối trên bằng một lượng oxi vừa
đủ thu được một muối vơ cơ, hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Các phản ứng coi
như xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là:
A. 1,81.
B. 3,7.
C. 3,98.
D. 4,12.
Hướng dẫn giải

13


A làCnH2n+1COOH
+ X gồ
m
E làCn±1H2n+1± 2COOCmH2m+1
NaHCO3
+ TN1: m gam X 
→1,92 gam CnH2n+1COONa
CmH2m+1OH (0,03 mol; M < 50)
1 44 2 4 43
+ TN2: a gam X

NaOH
to

ancol C

O , to


2
CnH2n+1COONa 
→ CO2 ↑
123
1 4 42 4 43

muố
i D, 4,38 gam, x mol

0,095 mol

O , to

2
+ 2CnH2n+1COONa 
→(2n + 1)CO2 + (2n + 1)H2O + Na2CO3


 m = (14n + 68)x = 4,38  nx = 0,07
CH COONa: 0,03 mol
muố
i
+
⇒  x = 0,05 ; D gồ
m 3
(*)
C2H5COONa: 0,02 mol
 nCO2 = (n + 0,5)x = 0,095

 n = 1,4

n = 0,03; M C < 50
 n = 0,03
+ C
⇒ C
(**)
ng được điề
u chếtrực tiế
p từchấ
t vôcơ C làC2H5OH
C : khô
 X làCH3COOC2H5 : 0,03 mol NaOH CH3COONa:2,46 gam
(*)
+
⇒
→ 
C2H5COOH : 0,02 mol
(**) 1Y4là
CH3COONa:1,92 gam
4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
a= 4,12 gam

+

m mC2H5COONa ởTN1
=
= 1⇒ m = 4,12 gam
a mC2H5COONa ởTN2

Ví dụ 11: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat
và một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hồn tồn 29 gam hỗn

hợp X (số mol của anđehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít
(đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít (đktc) khí
CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO 3 1M,
sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là ?
A. 34,8 gam. B. 21,8 gam. C. 32,7 gam. D. 36,9 gam.
Hướng dẫn giải

14


anđehit fomic ⇔ CH2O 

 ⇔ CH2O
 metyl fomat ⇔ C2H4O2 
CH2O: x mol (k = 1)


anđehit axetic ⇔ C2H4O
+ X gồ
m
 ⇔ C2H4O ⇒ X :  C2H4O: y mol (k = 1)
etyl axetat ⇔ C4H8O2 
C H O : z mol (k = 2)
 n 2n− 2 4

c mạch hở
axit no, 2 chứ
 Y : CnH2n− 2O4 (n ≥ 2)
 mX + mO = 44nCO + 18nH O
{ 2

{2
 {29 { 2
 nH O = 0,9, nCO = 1
0,975.32
1
?
2
2

z = 0,1

+  ∑ (k − 1)nhchc =z = nCO2 − nH2O
⇒ z = 0,1
⇒
 x + y = 0,55

 x + y + 4z = 0,95
 n = x + y + 4z = 29 − mC − mH

 O/X
16
+ BT C : x + 2y + z{ n = 1⇒ n < 4,5
123 0,1
> 0,55

 n = 2
 n = 3
n = 4
⇒
hoặ

c
hoặ
c
 Y là(COOH)2
Y làCH2 (COOH)2
Y làC2H 4(COOH)2
+ Trong 29 gam X có0,1mol Y ⇒ Trong 43,5 gam X có0,15 mol.
+ Trong phả
n ứ
ng củ
a X vớ
i NaHCO3
(COONa)2 : 0,15 mol

− Nế
u Y là(COOH)2 thì muố
i là NaHCO3 : 0,1mol
 m = 28,5 gam
 muối
CH2 (COONa)2 : 0,15 mol

− Nế
u Y làCH2 (COOH)2 thì muố
i làNaHCO3 : 0,1mol
 m = 30,6 gam
 muối
C H (COONa) : 0,15 mol
2
 2 4
− Nế

u Y làCH2 (COOH)2 thì muố
i làNaHCO3 : 0,1mol

 mmuối = 32,7 gam

Bài tập vận dụng
Phân tích và hướng dẫn giải

15



×