Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.65 KB, 11 trang )

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Theo Chế độ 133)
1. Hê ̣ thố ng BCTC:
- Báo cáo tình hình tài chính (B01a-DNN)
- Báo cáo kết quả hoạt động KD (B02-DNN)
- Bản thuyết minh BCTC (B09-DNN)
- BC lưu chuyển tiền tệ (B03-DNN) (không bắt buộc đối với DN nhỏ
và vừa nên DN có thể không lập)
 Kèm theo BCTC: Bảng cân đối tài khoản (F01-DNN).
2. Thời ha ̣n lâ ̣p và gửi:
- BCTC có thể lâ ̣p theo năm (tháng, quý), nhưng thường là lâ ̣p theo
năm.
- Thời ha ̣n lập và gửi BCTC: xem điều 80 TT133
3. Công tác chuẩ n bi ̣trước khi lâ ̣p BCTC:
- Cô ̣ng số phát sinh, tính số dư cuố i kỳ của NKSC và tấ t cả các sổ chi
tiế t.
- Kiể m kê tài sản (nế u cầ n), điề u chỉnh sổ sách nế u có chênh lê ̣ch giữa
số liê ̣u trên sổ với số liê ̣u kiể m kê thực tế .

- Đố i chiế u sổ sách kế toán (nế u cầ n): đố i chiế u giữa sổ chi tiế t với
NKSC, đố i chiế u công nơ ̣, đố i chiế u với ngân hàng,

Trang 1


1. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (Mẫu số F01-DNN)

Mẫu số F01 – DNN

Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................



(Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....

STT
A

Số hiệu
TK
B
Liệt kê
SH các
TK từ
nhỏ đến
lớn

Số dư
đầu năm
Tên tài khoản
Nợ

C
1
2
Liệt kê tên của các Căn cứ dòng
TK theo Hê ̣ thố ng SD đầu kỳ trên
TK (TT133)

NKSC
hoặc
căn cứ cột SD
cuối năm của
Bảng này năm
trước

Đơn vị tính:…………
Số phát sinh
Số dư
trong năm
cuối năm
Nợ

Nợ

3
4
5
6
Căn cứ vào dòng Căn cứ dòng SD
Số phát sinh lũy kế cuối kỳ trên NKSC
từ đầu kỳ để lập
hoặc tính toán
trực tiếp theo công
thức tính số dư các
tài khoản

Cộng
Ghi chú: (*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,

chỉ gửi cho cơ quan thuế
- Căn cứ lập: Nhật ký - Sổ cái (lấy số dư đầu năm, tổng số phát sinh của cả năm và số dư
cuối năm của tất cả các TK trên NKSC)
- Phương pháp lập:
+ Cột A, B và C: liệt kê STT, số hiệu và tên của tất cả các tài khoản phát sinh trong Nhật ký
sổ cái (nên liệt kê theo thứ tự từ TK có số hiệu nhỏ nhất đến lớn nhất để dễ kiểm tra, đối
chiếu).
+ Cột 1 và 2: căn cứ dòng “SD đầu năm 2017” để chuyển số liệu vào hoặc căn cứ vào cột 5
và 6 của Bảng này năm trước chuyển qua. TK nào có SD bên Nợ thì ghi vào cột “Nợ” (cột
1), số dư bên có thì ghi vào cột “Có” (cột 2).
+ Cột 3 và 4: căn cứ dòng “Tổng số phát sinh năm 2017” để ghi vào, SPS Nợ ghi vào cột 3,
SPS có ghi vào cột 4 theo từng TK
+ Cột 5 và 6: căn cứ dòng SD cuối năm 2017 để ghi vào hoặc tính trực tiếp số dư cuối năm
trên Bảng này theo công thức tính số dư của từng loại tài khoản.

Trang 2


2. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01a-DNN):
- Cột “Đầu năm” căn cứ báo cáo của kỳ trước.
- Cột “Cuối năm” căn cứ trên NKSC hoặc trên Bảng cân đối tài khoản của kỳ này để lập:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày......tháng ... năm ....

Đơn vị tính:.........


số

Cách lập cột cuối năm


I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

Số dư Nợ (111) + Số dư Nợ (112) + Số dư Nợ (1281): kỳ hạn
<=3t + Số dư Nợ (1288): đủ điều kiện phân loại là TĐT

II. Đầu tư tài chính

120

121 + 122 + 123 + 124

1. Chứng khoán kinh doanh

121

Số dư Nợ (121)

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

122

Số dư Nợ (1281) + Số dư Nợ (1288). Không bao gồm chỉ tiêu
đã trình bày tại MS110, MS134

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

123


Số dư Nợ (228)

4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)

124

- Số dư Có (2291) - Số dư Có (2292) (trình bày trong ngoặc
đơn)

III. Các khoản phải thu

130

131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136

1. Phải thu của khách hàng

131

Số dư Nợ_ChitietDoituong (131)

2. Trả trước cho người bán

132

Số dư Nợ_ChitietDoituong (331)

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc


133

Số dư Nợ (1361)

4. Phải thu khác

134

Số dư Nợ_Chitiet (1288) + Số dư Nợ (1368) + Số dư Nợ
(1386) + Số dư Nợ_Chitiet (1388) + Số dư Nợ (141) + Số dư
Nợ_Chitiet (334) + Số dư Nợ_Chitiet (338)

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

135

Số dư Nợ (1381)

6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)

136

- Số dư Có (2293) (trình bày trong ngoặc đơn)

IV. Hàng tồn kho

140

141 + 142


1. Hàng tồn kho

141

Số dư Nợ (151) + Số dư Nợ (152) + Số dư Nợ (153) + Số dư
Nợ (154) + Số dư Nợ (155) + Số dư Nợ (156) + Số dư Nợ
(157)

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

142

- Số dư Có (2294) (trình bày trong ngoặc đơn)

V. Tài sản cố định

150

151 + 152

- Nguyên giá

151

Số dư Nợ (211)

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

152


- Số dư Có (2141) - Số dư Có (2142) - Số dư Có (2143) (trình
bày trong ngoặc đơn)

160

161 + 162

- Nguyên giá

161

Số dư Nợ (217)

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

162

- Số dư Có (2147) (trình bày trong ngoặc đơn)

VII. XDCB dở dang

170

Số dư Nợ (241)

VIII. Tài sản khác

180

181 + 182


1. Thuế GTGT được khấu trừ

181

Số dư Nợ (133)

2. Tài sản khác

182

Số dư Nợ (242) + Số dư Nợ_Chitiet (333)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

200

110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160 + 170 + 180

Chỉ tiêu
TÀI SẢN

VI. Bất động sản đầu tư

Trang 3


Chỉ tiêu



số

Cách lập cột cuối năm

NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả

300

311+312+313+314+315+316+317+318+319+320

1. Phải trả người bán

311

Số dư Có_Chitiet (331)

2. Người mua trả tiền trước

312

Số dư Có_Chitiet (131)

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

Số dư Có_Chitiet (333)

4. Phải trả người lao động


314

Số dư Có_Chitiet (334)

5. Phải trả khác

315

Số dư Có_Chitiet (338) + Số dư Có_Chitiet (1388) + Số dư Có
(335) + Số dư Có (3368)

6. Vay và nợ thuê tài chính

316

Số dư Có (341)

7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

317

Số dư Có (3361)

8. Dự phòng phải trả

318

Số dư Có (352)


9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

319

Số dư Có (353)

10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

320

Số dư Có (356)

II. Vốn chủ sở hữu

400

411 + 412 + 413 + 414 + 415 +416 + 417

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411

Số dư Có (4111)

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

Số dư Có (4112) - Số dư Nợ (4112)


3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

Số dư Có (4118)

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

- Số dư Nợ (419) (trình bày trong ngoặc đơn)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

Số dư Có (413) - Số dư Nợ(413)

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416

Số dư Có (418)

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417

Số dư Có (421) - Số dư Nợ (421)


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

500

300 + 400

Trang 4


3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Mẫu số B02-DNN):
- Cột “kỳ trước” căn cứ báo cáo của kỳ trước.
- Cột “kỳ này” căn cứ trên NKSC hoặc trên Bảng cân đối tài khoản của kỳ này để lập:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU


số

1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

SPS Nợ 511 đối ứng với các khoản giảm Doanh thu,

không gồm thuế gián thu (XK, TTĐB, VAT TT)

3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ

10

(10 = 01 - 02) Hoặc SPS Nợ 511 đối ứng với 911

4. Giá vốn hàng bán

11

Cách lập cột kỳ này
Tổng số phát sinh Bên Có 511
Lưu ý: không bao gồm các loại thuế gián thu (GTGT,
TTĐB, XK, BVMT...)

(số tiền trên định khoản kết chuyển Nợ 511/Có 911)
SPS Có 632 đối ứng với 911
(số tiền trên định khoản kết chuyển GVHB: Nợ
911/Có 632 trên NKSC)

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ

20

(20 = 10 - 11)


6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

Tổng Số PS Nợ 515 đối ứng 911
(số tiền trên định khoản kết chuyển: Nợ 515/Có 911
trên NKSC)

7. Chi phí tài chính

22

Tổng Số PS Có 635 đối ứng 911
(số tiền trên định khoản kết chuyển: Nợ 911/Có 635
trên NKSC)

- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí quản lý kinh doanh

23

Số tiền trên sổ chi tiết chi phí đi vay.

24

Tổng Số PS Có 642 đối ứng 911
(số tiền trên định khoản kết chuyển: Nợ 911/Có 642
trên NKSC)

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động

kinh doanh

30

(30 = 20 + 21 - 22 – 24)

10. Thu nhập khác

31

Tổng Số PS Nợ 711 đối ứng 911
(số tiền trên định khoản kết chuyển: Nợ 711/Có 911
trên NKSC).
Lưu ý nghiệp vụ thannh lý, Nhượng bán TSCĐ

11. Chi phí khác

32

Tổng Số PS Có 811 đối ứng 911
(số tiền trên định khoản kết chuyển: Nợ 911/Có 811
trên NKSC).
Lưu ý nghiệp vụ thanh lý, Nhượng bán TSCĐ
Trang 5



số

CHỈ TIÊU


Cách lập cột kỳ này

12. Lợi nhuận khác

40

(40 = 31 - 32)

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế

50

(50 = 30 + 40)

14. Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp

51

Tổng Số PS Có 821 đối ứng 911

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp

60

(số tiền trên định khoản kết chuyển: Nợ 911/Có 821
trên NKSC)

(60 = 50 – 51)

Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 6

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


4. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:

Đơn vị: CTY TNHH SXTM THÀNH CÔNG
Địa chỉ: ..........................

Mẫu số B 09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 133/2016 /QĐ-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2017
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất và thương mại ......... (xem giấ y phép KD)
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động: 11 người. (xem bảng lương tháng cuối

năm)
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính: ...........................................................................................................
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2017 kết thúc vào ngày 31/12/2017)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam.
3 - Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán DN nhỏ và vừa ban hành theo Thông tư
133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
4 - Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký sổ cái (ghi 1 trong 4 hin
̀ h thức kế toán mà DN
lựa chọn áp dụng: Nhật ký sổ cái, Nhật ký chung, Chứng từ ghi sổ và Kế toán trên
máy tính)
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định
kỳ): Kê khai thường xuyên.
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: phương pháp đường
thẳng (xem Thông tư 45 – để lựa cho ̣n)
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: ghi nhận vào chi phí đi vay khi phát sinh.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: ...................................................................
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: ..............
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: .........................................................
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ đầy đủ 5 điều kiện
ghi nhận doanh thu bán hàng theo Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu
nhập khác”
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(lấy số dư đầu năm, cuối năm trên Bảng Cân đối tài khoản để lập)
(Đơn vị tính: đồng)

Cuối năm
Đầu năm
01.Tiền và tương đương tiền
- Tiền mặt – xem TK 111 trên BCĐTK
30.454.824
297.800.000
- Tiền gửi Ngân hàng – xem TK 112
524.950.000
387.200.000
- Tương đương tiền
....
....
Trang 7


-

Cộng = MS 110 của Bảng CĐKT (B01)
555.404.824
685.000.000
02. Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu – TK 152
62.702.400
39.000.000
- Công cụ, dụng cụ - 153
....
....
- Chi phí SX, KD dở dang – 154

65.643.899
2.000.000
- Thành phẩm - 155
8.642.461
9.000.000
- Hàng hóa - 156
81.499.400
70.000.000
- Hàng gửi đi bán - 157
......
.....
Cộng = MS 141 của B01
218.488.160
120.000.000
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: căn cứ Bảng tính và phân bổ khấu
hao TSCĐ trong năm 2017 để lập
Khoản mục

Nhà cửa, vật
kiến trúc

(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư đầu năm (a) Cột NG Bảng KH T1
1,3 tỷ
- Số tăng trong năm (quý)
0
Trong đó: + Mua sắm
+ Xây dựng
- Số giảm trong năm

(.....)
Trong đó: + Thanh lý
(.....)
+ Nhượng bán
(.....)
+ Chuyển sang
BĐS đầu tư
(.....)
- Số dư cuối năm - x
1,3 tỷ
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm (b)–Cột KHLK T12 năm trước 223.166.667
- Số tăng trong năm – Tổng KH từ T1
26.250.000
- Số giảm trong năm
(.....)
- Số dư cuối năm - y
249.416.667
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu
hình ((1)-(2))
- Tại ngày đầu năm = a-b tính từng cột 1.076.833.333
- Tại ngày cuối năm = x-y tính từng cột 1.050.583.333
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,
cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý

Phương
tiện vận

tải truyền
dẫn

35.000.000
30.000.000
30.000.000

450 tr
0

(....)
(....)
(.....)

(.....)
(.....)
(.....)

(.....)
(.....)
(.....)

(.....)
(.....)
(.....)

(.....)
(.....)
(.....)


(.....)
65.000.000

(.....)
450 tr

(.....)

(.....)

(.....)
1.815.000.000

14.333.333
2.589.285
(.....)
16.642.856

67,5 tr
11,25tr
(.....)
78,75 tr

20.666.667
38.357.144

371,25tr

382,5tr


...

TSCĐ
hữu hình
khác

Tổng cộng

Máy móc,
thiết bị

1.785.000.000
30.000.000
30.000.000

305.000.000
40.089.285
(.....)

(.....)
345.089.285

1.480.000.000
1.469.910.715

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...........................................................................

- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................


Trang 8


04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục

(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đú
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Số giảm trong năm
Trong đú:
+ Thanh lý, nhượng bỏn
+ Giảm khỏc
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ
hỡnh
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

Quyền sử
dụng đất


Quyền
phát
hành

Bản
quyền,
bằng
sỏng
chế

...

TSCĐ
vô hình
khác

Tổng
cộng

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)


(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(... )

(... )

(... )

(... )

(... )

(... )


* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).............................................................................

05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư
vào đơn vị khác:
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

.....

......
......
......
......
......
......
......

......
......

(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:

.....


- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư tài chính dài hạn khác

......
......
......

Cộng
* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................
06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp – SD TK 3331 trên Bảng
CĐ tài khoản
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Cuối năm
.....

Đầu năm
.....

.....
.....

.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu: căn cứ Bảng CĐ TK để lập
Trang 9


Chỉ tiêu

A

1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn (TK 4111)
2- Thặng dư vốn cổ phần (4112)
3- Vốn khác của chủ sở hữu
4- Cổ phiếu quỹ (*)
5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (tk 421)
Cộng


Số
đầu
năm
(Số
dư)

Tăng trong
Năm
(SPS Có)

Giảm
trong
năm
(SPS
Nơ ̣)

Số
cuối
năm
(Số dư)

1

2

3

4


2 tỷ

-

-

2 tỷ

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

0
0

308.613.699
2.308.613.699

280 tr 28.613.699
2,280tỷ 28.613.699

* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác
- Doanh thu bán hàng – lấy tại BC kết quả KD (chỉ tiêu 01)

Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
+ ....

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập
chịu thuế TNDN
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50-B02)
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập
chịu thuế TNDN (TN miễn thuế theo TT 96 và TT78)
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào
thu nhập chịu thuế TNDN (theo Điề u 4 – TT 96) hoặc
căn cứ Tờ khai 03/TNDN
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được
trừ vào lợi nhuận trước thuế) (theo TT 96 và TT 78)
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4)

10. Chi phí SXKD theo yếu tố:
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu (Sổ ct 154,642 cột “CP VL”)
- Chi phí nhân công (Sổ CT 154,642 cột “CP nhân viên”)
- Chi phí khấu hao tài sản cố định (Sổ ct 154,642 cột “KH”)
- Chi phí dịch vụ mua ngoài (sct 154,642 cột “DVMN”)
Trang 10

Năm nay


Năm trước

414.009.090
.....

xxx
.....

.....
.....
.....

.....
.....
.....

......
......
......
......

......
......
......
......

Năm nay

Năm trước


36.601.945

......

0

.......

3.339.286

.......
......

0

39.941.231

.......

Năm nay

Năm trước

45.758.964
188.700.000
40.089.285
39.894.656

xxx

xxx
xxx
xxx


- Chi phí khác bằng tiền (sct 154,642 cột “CP bằng tiền khác”)
Cộng

6.050.000

xxx

320.942.905

Căn cứ Sổ chi tiết CPSXKD 6421, 6422, 154A và 154B (lấy số liệu ở
dòng tổng số phát sinh của năm của các cột “Chia ra” trên sổ) để lập
chỉ tiêu trên.
(Đối chiếu: nếu lập đúng thì dòng “Cô ̣ng” ở bảng trên = Tổng SPS Nợ của TK 642 +
Tổng SPS Nợ TK 154 trên NKSC hoặc Bảng CĐTK)
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị
tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay

- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.


Năm trước

.........

.........

.........

.........

12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược;
- Các khoản khác...

Năm nay

Năm trước

..........
.........

..........
.........

VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)

VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị: ....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 11

Lập, ngày ... tháng ... năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)



×