Tiết6-Bài 6:
§Þa lÝ kinh tÕ
Sù ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ ViÖt
Nam
I-NÒn kinh tÕ níc ta trong thêi k× ®æi
míi:
1Sù chuyÓn
c¬tr×nh ®æi míi nền
+ NÐt
®Æc trngdÞch
cña qu¸
kinh kinh
tế nước
cÊu
tÕ:ta?
43,5
44,
0
29
28,8
27,2
27,5
42,
1
38,5
38,5
31,5
32,
1
25,8
26,5
23
23,
0
Nm
chênh
lệch
tỉ
Nm 2002:
1991: Khoảng
Kinh tế cách
đang
chuyển
từvề
bao
Nm sang
trọng
1995:
GDPkinh
của
Bình
công
th
ờng
nghiệp
hoá quan
-Nông,
xâyhệ
dựng,
Việtdịch
tế
thị
trờng.
lâm,
Nm cấp
1997: Khủng
hoảng
tài
chính
- tiền
tệ ở châu .
Mỹ,
vụ
gia
nông,
nhập
lâm,
ASEAN
ng nghiệp
Kinh tế
là lớn
đối
nhất
ngoại
ngvới
nghiệp
chiếm
phát
(15,5%).
triển.
tỉ
trọng
Qỳa
trỡnh
cao
CNH
Việt
HHNam
nc ta
làcúnhiu
ớc nông
qu.
nghiệp.
1991
1995
1997
2002
Tit6-Bi 6:
Địa lí kinh tế
Sự phát triển nền kinh tế Việt
Nam
I-Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi
mới:
- Xu hớng chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế nớc ta? Xu hớng
này thể hiện rõ ở nhng khu
vực nào?
* Quan sát H6.2
- Xác định các vùng kinh
tế nc ta?
- Nêu tên những vùng
kinh tế giáp biển và
không giáp biển?
- Tác dụng của việc phân
chia thành các vùng kinh
tế?
- Hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn
canh nụng nghip, cỏc lónh th
tp trung cụng nghip, dch v,
phỏt huy th mnh ca tng
vựng, to nờn cỏc vựng kinh t
phỏt trin nng ng.
Lợc đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng
điểm
Tiết6-Bài 6:
§Þa lÝ kinh tÕ
Sù ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ ViÖt
Nam
I-NÒn kinh tÕ níc ta trong thêi k× ®æi
míi
* Quan sát hình
6.2
Đồng bằng Sông
Vùng KTTĐ Bắc
Bộ
+ Xác định các vùng
Hồng
kinh tế
Trung du Bắc
trọng điểm?
Bộ
+ Những vùng chịu tác
động
mạnh của
vùng
kinh
Tây
Vùng KTTĐ
miền
Trung
tế
Nguyên
trọng điểm? Duyên hải
min Trung
Vùng KTTĐ phía Nam
Đông Nam Bộ
Đồng bằng
sông Cửu
Long
Tiết6-Bài 6:
§Þa lÝ kinh tÕ
Sù ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ ViÖt
Nam
I-NÒn kinh tÕ níc ta trong thêi k× ®æi
míi
Bảng cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002, 2008
(Đơn vị %)
Các thành phần KT
Năm 2002
Năm
2008
Kinh tế nhà nước
38,4
34,4
Kinh tế tập thể
8,0
6,0
Kinh tế tư nhân
8,3
10,8
Kinh tế cá thể
31,6
30,1
KT có vốn đầu tư nước ngoài
13,7
18,7
100,0
100
Tổng cộng
+ Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh
tế.
+ Thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
§Þa lÝ kinh tÕ
Bµi Sù ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ ViÖt
Nam
6:
I-NÒn kinh tÕ níc ta trong thêi k× ®æi míi:
1-Sù chuyÓn dÞch c¬ cÊu
kinh tÕ:
Địa lí kinh tế
Bài Sự phát triển nền kinh tế Việt
Nam
6:
I- Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới:
1-Sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế: thành tựu và thách thức:
2-Những
THO LUN
Những thành
tựu nền kinh
tế nớc ta đã
đạt đợc?
Những thách
thức trong
quá trình
phát triển n
ớc ta phải
vợt qua?
Địa lí kinh tế
Bài Sự phát triển nền kinh tế Việt
Nam
6:
I- Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới:
1-Sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế: thành tựu và thách thức:
2-Những
Thành tựu:
+Tốc độ tăng trởng kinh tế nhanh.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hớng
công nghiệp hóa
+Thách
Có sựthức:
hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn
+ Vấn
đề xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc
cầu
.
làm.
+ Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi tr
ờng.
+ Những bất cập trong phát triển giáo dục, văn
TRÒ CHƠI
Nhớ nhanh, nói đúng
Thể lệ: Có một số tranh ảnh nội dung nói về
những thành tựu và thách thức (khó khăn) của
nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới. Các
em xem 1 lượt 4 tranh và nhớ nhanh, nói đúng
bức tranh nào thuộc về thành tựu, bức tranh
nào thuộc về khó khăn.
1
3
2
4
Vinas
at-1
5
7
6
8
9
11
10
12
13
14
15
16
Bài tập:
Xác định tên các
vùng kinh tế Việt
Nam theo thứ tự từ:
I, II, III, IV…. VII
Trung du và miền núi Bắc Bộ
I
II
Đồng bằng sông Hồng
III
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
IV
Tây Nguyên
V
VI
VII
Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
+Häc c©u 1,3 SGK
+Lµm bµi tËp 1,2,3,4
tập bản đồ.
+§äc tríc bµi 7 SGK.
Híng dÉn lµm bµi tËp 2/23 SGK
TÝnh gãc vÏ :
Sè ®é = ChØ
VÝ
sè %
dô:
x TÝnh
3,6 gãc vÏ cña “ Kinh tÕ
Nhµ níc”
38,4% x 3,6 = 138o
1380
38,4%
13,7
13,7
13,7
31,6
38,4
38,4
8,0
8,3 8,0
8,0