Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Slide qui dinh tổ chức quản lý điều hành các HTTT new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.31 KB, 33 trang )

TỔ CHỨC – QUẢN LÝ – ĐIỀU HÀNH
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN

age 1

Hà Nội, Tháng 9-2017


age 2

TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

THEO MÔ HÌNH MỚI


age 3

MÔ HÌNH TỔ CHỨC TẠI TCT

TGĐ
Trung tâm
CNTT
P. Hạ tầng và
Điều hành
P. Phát triển
UD CNTT
P. Hỗ trợ và
triển khai
P. Cơ sở dữ
liệu



Ban KT-CN

Các Ban
chức năng

Văn phòng


age 4

CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ

Chiến lược, kế hoạch
Về cấu hình mạng lưới, mạng truyền dẫn
Trang bị và sử dụng thiết bị CNTT, thiết bị dự
phòng ứng cứu CNTT
Phương án tổ chức mạng thống nhất
Xây dựng và tổ chức thực hiện phương án điều
hành
Lựa chọn và đánh giá giải pháp CNTT


age 5

Thu thập, phân tích, đánh giá, nghiên cứu, đề
xuất các giải pháp ứng dụng CNTT
Quản lý, xây dựng, phát triển phần mềm nội bộ;
Bảo trì, bảo dưỡng các ứng dụng CNTT
Lưu trữ và ban hành các phần mềm hệ thống;

đánh giá khi triển khai sử dụng
Quản lý Trung tâm dữ liệu
Trực giám sát vận hành hệ thống


age 6

Chiến lược, kế hoạch và giải pháp cho An toàn
và bảo mật thông tin
Chính sách và tiêu chuẩn cho an toàn thông tin
Các dự án đầu tư CNTT
Các chương trình đào tạo về CNTT


age 7

TỔ CHỨC CNTT và KT-CN TẠI ĐƠN VỊ

Văn bản: 1530/BĐVN-TCLĐ ngày 24/4/2017 về
việc hướng dẫn tổ chức lực lượng CNTT & KT-CN
theo mô hình mới tại các đơn vị
Tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:
 Tổ chức Phòng Tin học
 Trong phòng Tin học có cả chức năng Kỹ thuật –
Công nghệ
 Số lượng lao động: Căn cứ thực tế quy mô và khối
lượng công việc yêu cầu bố trí đủ lao động.


age 8


Tại các Bưu điện Tỉnh/thành phố:
 Lực lượng CNTT & KTCN nằm trong phòng kỹ thuật
và nghiệp vụ (Tổ CNTT và KTCN); Phân công rõ theo
lĩnh vực, ưu tiên cho CNTT
 Nên cơ cấu 01 phó phòng trực tiếp phụ trách
 Công ty VCKV cần có cả CNTT, KTCN ở 03 trung tâm
 Các đơn vị Đà Nẵng, Cần Thơ, Khánh Hoà, Hải
Phòng, Nghệ an: 5-7 lao động trong đó 01 cán bộ
KT-CN
 Các đơn vị còn lại 3-4 lao động trong đó 01 cán bộ
kiêm nhiệm KT-CN


age 9

CÔNG TÁC TRIỂN KHAI

Rà soát
 Đúng chuyên ngành CNTT mới được xem xét bố trí
làm về CNTT
 Các chuyên ngành kỹ thuật điện, cơ khí, tự động,
chế tạo máy,... bố trí làm KT-CN
 Lao động phải có năng lực làm việc tốt, nhiệt tình,
có tinh thần trach nhiệm

Trên cơ sở rà soát, lựa chọn sắp xếp lại lao động
đảo bảo nguyên tắc phải có trình độ chuyên
môn, đào tạo đúng phù hợp, ưu tiên CNTT.



age 10

Điều chuyển bố trí làm công việc khác đối với
các trường hợp sau rà soát đánh giá không phù
hợp về trình độ chuyên môn đào tạo, năng lực
làm việc yếu, không đáp ứng được yêu cầu
nhiệm vụ.
Dự kiến số lượng lao động thiếu cần tuyển dụng
bổ sung và thay thế những trường hợp điều
chuyển do không đáp ứng được nhu cầu hoặc
do điều động nhiệm vụ mới; Khẩn trương báo
cáo Tổng công ty xin chủ trương tuyển dụng.


age 11

QUY ĐỊNH TỔ CHỨC – QUẢN LÝ – ĐIỀU HÀNH
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN


BAN HÀNH QUI ĐỊNH QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH MẠNG TIN
HỌC BƯU CHÍNH

age 12


6633/QĐPN/TGĐ

• Ngày 6/12/2005



657/QĐBCVN

• Ngày
22/10/2010


200/QĐBĐVN

• Ngày 27/02/2015


309/QĐBĐVN

• Ngày
24/4/2017


YÊU CẦU THAY ĐỔI QUI ĐỊNH

age 13

Tổ chức
mạng
mới
Mô hình
hệ thống
mới
Qui định

mới

Yêu cầu
về an
toàn an
ninh
mạng


NHỮNG ĐIỂM MỚI TRONG QUY ĐỊNH

age 14

Ứng cứu thông
tin

Phát hành phần An toàn thông
Tổ chức HTTT
mềm
tin


CẤU TRÚC CỦA QUI ĐỊNH
4. Điều
hành

1. Qui định
chung

2. Tổ chức


Chương I

Chương II

Chương III.

Chương IV.

Tổ
HTTT

Quản

trang thiết bị
CNTT.

Phương
thức
điều
hành.

age 15

Qui
định
chung.

chức


Tổ chức bộ
máy quản
lý,
vận
hành, điều
hành.

3. Quản lý

Quản

hệ
thống mạng.

5. Tổ chức
thực hiện
Chế độ báo
cáo – Chương
V.
Công tác kiểm
tra – Chương
VI.

Nội
dung
điều hành.

Điều khoản thi
hành – Chương
VII.


Quản lý phần
mềm ứng dụng.
07
07 chương
chương

Quản lý khai
thác, phát triển
các HTTT tại đơn
vị.

39
39 điều
điều
36
36 trang
trang


age 16

I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dụng

Cán bộ tin học - TCT

Cán bộ tin học –
Đơn vị
Người sử

dụng

2. Khái niệm và thuật ngữ
Quy định tại điều 2, chương I, định nghĩa 9 khái niệm và
thuật ngữ.


age 17

I. QUY ĐỊNH CHUNG
2. Quy định chung
 Mạng tin học và các hệ thống thông tin phải tuân theo quy
định tổ chức, quản lý, khai thác hệ thống thông tin, quy
định khai thác mạng tin học, quy trình tác nghiệp điện tử
cùng phần mềm ứng dụng do cấp có thẩm quyền ban
hành.
 Tổng công ty ban hành các quy định, quy trình, văn bản
hướng dẫn đối với các HTTT; Đơn vị nghiêm túc, tuân thủ,
thực hiện theo quy định.

Chương 1 Điều 3


age 18

II. TỔ CHỨC MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT
1. Tổ chức mạng tin học và các HTTT
Tại Tổng công ty
• Tổ chức TTDL của TCT.
• Do phòng Hạ tầng và Điều hành mạng trực tiếp quản

lý.
• Quản lý tập trung kết nối mạng tin học và các HTTT
trong và ngoài TCT có liên quan.

Tại đơn vị

• Tổ chức TTDL của đơn vị.
• Do bộ phận quản lý tin học của đơn vị thực hiện, chịu
sự điều hành của phòng Điều hành mạng.
• Quản lý tập trung các tuyến truyền dẫn, thiết bị mạng
phục vụ kết nối từ Bưu cục và điểm phục vụ đã được
online.
Chương 2 Điều 4


age 19

II. TỔ CHỨC MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT
1. Tổ chức mạng tin học và các HTTT (tiếp
theo)
Hệ thống thông tin tập trung

• CSDL tập trung tại TCT, TCT xử lý.
• CSDL tại đơn vị nhằm hỗ trợ khai thác tại
đơn vị.

Hệ thống thông tin phân tán




CSDL
CSDL

đặt tại đơn vị, xử lý chính tại đơn vị.
tại TCT phục vụ báo cáo.

Hệ thống thông tin hỗn hợp




CSDL, máy chủ tại TCT.
TCT quản lý hạ tầng.
Đơn vị quản lý, xử lý số liệu.
Chương 2 Điều 4


age 20

II. TỔ CHỨC MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT
2. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành và điều
hành
Tổng công ty

Đơn vị

• Trung tâm CNTT: chủ
trì các công tác xây
dựng, phát triển vận
hành và quản lý mạng

tin học phục vụ công
tác quản lý, ĐHSXKD
của TCT.
• Phòng
Điều
hành
mạng: Là bộ phận
thuộc Trung tâm CNTT,
là đầu mối quản lý, khai
thác, hỗ trợ mạng tin
học và các HTTT.

• Bộ phận quản lý tin
học:
• Phụ trách về CNTT,
quản lý vận hành các
HTTT tại đơn vị.
• Chịu sự điều hành trực
tiếp của Phòng điều
hành mạng trong các
vấn đề kỹ thuật,
nghiệp vụ

Chương 2 Điều 5


II. TỔ CHỨC MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT

age 21


2. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành và điều
hành (tiếp theo)
Lãnh đạo TT.CNTT, Trưởng phòng Điều hành
Mạng
• Thừa lệnh cấp có thẩm quyền ký các các văn bản thông báo, chỉ
đạo, hướng dẫn, các Lệnh điều hành

Bộ phận quản lý tin học
• Trong trường hợp vắng mặt Lãnh đạo đơn vị, Bộ phận quản lý
tin học được quyền thực thi các Lệnh điều hành của Tổng công
ty

Thành viên tham gia vận hành HTTT



Tuân thủ các quy định, quy trình,
Tuân thủ tuyệt đối các chỉ đạo, điều hành của cán bộ quản lý và
điều hành

Chương 2 Điều 6


III. QUẢN LÝ MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT

age 22

1. Quản lý trang thiết bị CNTT
Quản lý Phòng máy chủ
Quản lý các thiết bị CNTT

Đảm bảo an toàn trang thiết bị CNTT
trong quá trình triển khai lắp đặt trước khi
sử dụng
Quản lý thiết bị, thông tin hết hạn sử
dụng, tái sử dụng
MỤC A

Chương III


III. QUẢN LÝ MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT

age 23

2. Quản lý hệ thống mạng
Quản lý hệ thống mạng
Quản lý truy cập
Quản lý kết nối, trao đổi dữ liệu với đối
tác bên ngoài
Quản lý khai thác, truy cập Internet
MỤC B

Chương III


III. QUẢN LÝ MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT

age 24

3. Quản lý phần mềm ứng dụng

- Quản lý phần mềm ứng dụng

- Quản lý bảo mật và sao lưu dữ liệu

- Kiểm soát truy cập thông tin và ứng dụng
- Quản lý mật khẩu

MỤC C

Chương III


age 25

III. QUẢN LÝ MẠNG TIN HỌC VÀ CÁC HTTT
4. Quản lý khai thác, phát triển các HTTT tại
vị thực hiện các quy định, quy trình, văn bản hướng
- đơn
Triển khai

dẫn về quản lý khai thác mạng tin học và các HTTT do TCT ban
hành.
- Tổ chức, quản lý phát triển mạng và các HTTT phải tuân thủ
các yêu cầu về quy hoạch phát triển mạng, kiến trúc phân cấp
của HTTT.
- Thực hiện đầy đủ lệnh điều hành của TCT.

- Thực hiện đầy đủ việc duy trì, cập nhật, sao lưu hệ thống.
- Thông báo phương án triển khai tới tất cả các bộ phận liên
quan nhằm đảm bảo thống nhất trong quá trình thực hiện.

MỤC D

Chương III


×