ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
tê
́H
uê
́
TRẦN TỰ LỰC
nh
PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
Ki
KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH
HUẾ - NĂM 2017
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
tê
́H
uê
́
TRẦN TỰ LỰC
nh
PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO
ho
̣c
Ki
SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH
Đ
ại
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số:
62.62.01.15
Tr
ươ
̀ng
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Dũng Thể
HUẾ - NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế này do chính tơi nghiên cứu và thực
hiện.
Các thơng tin, số liệu đƣợc sử dụng trong luận án này hồn tồn trung thực
và chính xác.
các thơng tin trích dẫn trong luận án đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.
uê
́
Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã đƣợc cảm ơn và
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
Tác giả
i
Trần Tự Lực
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Dạng viết tắt
Dạng đầy đủ
AGROINFO
Trung tâm thơng tin PTNT
2
B/C
Tỷ suất lợi ích chi phí
3
BQ
Bình qn
4
BVTV
Bảo vệ thực vật
5
CCN
Cây cơng nghiệp
6
CN
Cơng nghiệp
7
CNH – HĐH
Cơng nghiệp hố - hiện đại hố
8
CP
Chi phí
9
CPTG
Chi phí trung gian
10
CSTĐ
Cao su tiểu điền
11
ĐNN
12
DT
13
GO
14
GTHT
15
GTSX
16
HQKT
Hiệu quả kinh tế
17
HSCK
Hệ số chiết khấu
KD
Kinh doanh
19
KT – XH
Kinh tế - Xã hội
20
KTCB
Kiến thiết cơ bản
21
KTTV
Khí tƣợng Thủy văn
22
KHKT
Khoa học kỹ thuật
23
LĐ
Lao động
24
LĐNN
Lao động nông nghiệp
25
LN
Lợi nhuận kinh tế
26
MI
Thu nhập hỗn hợp
tê
́H
nh
Ki
Đất nông nghiệp
ho
̣c
Doanh thu
Đ
ại
Tổng giá trị sản xuất
̀ng
ươ
18
Giá trị hiện tại
Giá trị sản xuất
ii
uê
́
1
Tr
Tiếng việt
Dạng đầy đủ
27
NN&PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
28
NPV
Giá trị hiện tại thuần
29
NS
Năng suất
30
QTKT
Quy trình kỹ thuật
31
SL
Số lƣợng
32
SPNN
Sản phẩm nơng nghiệp
33
STT
Số thứ tự
34
SXNN
Sản xuất nông nghiệp
35
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
36
TSCĐ
Tài sản cố định
37
TT
Trung tâm
38
UBND
Ủy ban nhân dân
tê
́H
nh
Ki
Tiếng nước ngoài
40
BA
41
BCR
42
DEA
43
GO
Association
̣c
ANRPC
of
Natural
Rubber
Producing Countries
ho
39
Đ
ại
Break – Even Analysis
̀ng
44
uê
́
Dạng viết tắt
STT
Benefit Cost Ratio
Data Envelopment Analysis
Gross Output
IC
Intermediate Consumption
IRR
Internal rate of Return
46
IRSG
International Rubber Study Group
47
IVCR
Incremental Value Cost Ratio
48
NPV
Net Present Value
49
PBA
Partial Budget Analysis
50
PV
Present Value
51
VA
Value Added
52
VRA
Vietnam Rubber Association
53
VRG
Vietnam Rubber Group
Tr
ươ
45
iii
LỜI CẢM ƠN
Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lời cảm ơn đến tất cả các đơn vị và cá nhân đã quan
tâm, tạo điều kiện và giúp đỡ cho tôi trong q trình học tập và nghiên cứu. Trƣớc
hết, tơi xin cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Thầy PGS.TS Bùi Dũng Thể đã giúp
đỡ và hƣớng dẫn nhiệt tình, đầy trách nhiệm trong suốt q trình hồn thành luận án
uê
́
này. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo và giáo viên trƣờng Đại học Kinh tế Huế;
các Cán bộ cơng chức phịng Sau Đại học - Đại học Kinh tế Huế; Lãnh đạo và cán
tê
́H
bộ Sở Nông nghiệp và PTNT, phịng nơng nghiệp các Huyện Bố Trạch, Lệ Thuỷ và
các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh cao su trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã tạo
điều kiện giúp đỡ cho tơi hồn thành luận án này.
nh
Tơi xin chân thành cảm ơn các đồng chí chuyên gia, các hộ gia đình trồng
Ki
CSTĐ ở Thị Trấn Nơng Trƣờng Lệ Ninh, Thị Trấn Nơng trƣờng Việt Trung, xã
Hịa Trạch, xã Tây Trạch và xã Phú Định cùng toàn thể những ngƣời đã giúp đỡ cho
ho
̣c
tơi trong q trình điều tra phỏng vấn và thu thập số liệu.
Xin chân thành cảm ơn các Quý Thầy, Cô cùng bạn bè, đồng nghiệp đã quan
ại
tâm giúp đỡ, đóng góp ý kiến cho tơi trong q trình nghiên cứu. Xin cảm ơn sự
cứu và học tập.
Đ
quan tâm, ủng hộ và tạo điều kiện của cơ quan và gia đình trong thời gian nghiên
̀ng
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, tuy nhiên khơng tránh khỏi những hạn chế và
thiếu sót nhất định khi thực hiện luận án. Kính mong Q Thầy, Cơ giáo và bạn bè,
ươ
đồng nghiệp tiếp tục đóng góp ý kiến để vấn đề nghiên cứu ngày càng đƣợc hoàn
Tr
thiện hơn.
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn ./.
Tác giả
Trần Tự Lực
iv
MỤC ỤC
1
1. Tính cấp thiết của đề tài………...………….……………………………….…..
1
2. Mục tiêu nghiên cứu….……….…………….…………………………….........
3
2.1 Mục tiêu chung……………………….….………………………………….
3
2.2 Mục tiêu cụ thể……………………….….………………………………….
4
3. Câu hỏi nghiên cứu……………………….….…………………………..........
4
4. Giả thiết nghiên cứu……………………….….…………………………........
4
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu………………………………...…...........…..
4
5.1 Đối tƣợng nghiên cứu...………………….………………………………….
4
5.2 Phạm vi nghiên cứu..…………………….………………………………….
5
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ……………………………................
5
7. Đóng góp mới của luận án……………………………………………………...
6
Ki
nh
tê
́H
uê
́
Phần 1. MỞ ĐẦU….……….………………………………………….…............
Phần 2. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ
ho
̣c
ĐÁNH GIÁ HQKT SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU.......……..........…..
7
1. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su
ại
trên thế giới …………………………………………...........………………....…..
7
7
1.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất cao su ..........................................
9
Đ
1.1. Phân tích rủi ro trong sản xuất cao su .........................………….................
̀ng
2. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất cao su ở nƣớc
13
2.1. Phân tích rủi ro trong sản xuất cao su ở nƣớc ta….............................……..
13
2.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất cao su ở nƣớc ta...........................
14
Tr
ươ
ta…........................................................…………………………………………...
2.3. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh
cao su ở Quảng Bình………………….…………………………….…………….
15
3. Kết luận ……………………………………………………………….………..
16
Phần 3. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ……………………....….
19
Chƣơng 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU TIỂU ĐIỀN...…...
v
19
19
1.1.1. Đặc điểm, vai trò và ý nghĩa kinh tế cây cao su…………………….........
19
1.1.2. Cao su tiểu điền ......................................................................…………...
22
1.2 Phân tích rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền……………..
23
1.2.1. Khái niệm rủi ro ………………….....................………………………...
23
1.2.2. Rủi ro trong sản xuất kinh doanh nơng nghiệp và cao su………..………
24
1.2.3. Phân tích rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su……………………….
27
1.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền.....
31
1.3.1. Những vấn đề chung về hiệu quả kinh tế...................................................
31
1.3.2. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền.....................
36
1.4 Rủi ro và hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền................
40
1.4.1. Mối quan hệ giữa rủi ro và hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp..
40
1.4.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong bối cảnh sản xuất có rủi ro......................
41
Ki
nh
tê
́H
uê
́
1.1 Tổng quan về cao su tiểu điền…………………………………….................
46
1.5.1. Bài học kinh nghiệm từ các nƣớc trên thế giới..........................................
46
1.5.2. Bài học kinh nghiệm từ các địa phƣơng trong nƣớc..................................
48
1.5.3. Bài học kinh nghiệm đối với CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình
50
ho
̣c
1.5 Bài học kinh nghiệm........................................................................................
53
2.1. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu..................................................................
53
2.1.1. Vị trí địa lý và địa hình...............................................................................
53
2.1.2. Đặc điểm khí hậu và chế độ thuỷ văn........................................................
53
2.1.3. Tài nguyên thiên nhiên...............................................................................
55
2.1.4. Tình hình dân số và lao động.....................................................................
57
2.1.5. Tình hình Kinh tế - Xã hội.........................................................................
57
2.1.6. Cơ sở hạ tầng..............................................................................................
58
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
Chƣơng 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …...
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình.......................................................................................................
59
2.2 Khung phân tích...............................................................................................
60
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................
62
vi
2.3.1. Chọn địa điểm nghiên cứu…......................................................................
62
2.3.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin….…........................................................
62
2.3.3. Phƣơng pháp điều tra chuyên gia...............................................................
63
2.3.4. Phƣơng pháp phân tích...............................................................................
64
Chƣơng 3. RỦI RO VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT KINH DOANH
CAO SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH ….............................................
74
uê
́
3.1 Thực trạng phát triển cao su và cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình giai
74
3.1.1. Thực trạng phát triển cao su tỉnh Quảng Bình...........................................
74
tê
́H
đoạn 2008 - 2014.....................................................................................................
3.1.2. Thực trạng diện tích, năng suất và sản lƣợng cao su tiểu điền tỉnh Quảng
Bình..........................................................................................................................
75
nh
3.1.3. Thực trạng đất trồng và quy mơ phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng
78
Ki
Bình..........................................................................................................................
3.1.4. Thực trạng giống cao su ở các hộ cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng
̣c
Bình..........................................................................................................................
80
Quảng Bình.............................................................................................................
82
3.2.1. Tình hình cơ bản của các hộ cao su tiểu điền khảo sát..............................
82
3.2.1.1. Đặc điểm cơ bản của các chủ hộ điều tra.............................................
82
3.2.1.2. Diện tích cao su của các hộ điều tra.....................................................
83
3.2.1.3. Tình hình sử dụng lao động và cơ cấu vốn của các hộ điều tra...........
84
3.2.1.4. Tình hình chăm sóc cao su tại các hộ điều tra......................................
85
3.2.2. Phân tích rủi ro sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình.
86
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
3.2 Phân tích rủi ro và đánh giá HQKT sản xuất cao su tiểu điền ở tỉnh
Tr
3.2.2.1. Phân tích chung rủi ro sản xuất cao su tiểu điền Quảng Bình...............
86
3.2.2.2. Phân tích ma trận rủi ro sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình..............................................................................................................
96
3.2.2.3. Phân tích thực trạng sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro trong
sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình........................................
3.2.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
vii
98
Quảng Bình..............................................................................................................
103
3.2.3.1. Đánh giá tình hình diện tích, năng suất và sản lượng cao su...............
103
3.2.3.2. Chi phí đầu tư sản xuất kinh doanh của các hộ điều tra......................
104
3.2.3.3. Kết quả sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền các hộ điều tra..............
106
3.2.3.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền các
hộ điều tra................................................................................................................
108
uê
́
3.2.3.5. Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả sản xuất kinh
112
Quảng Bình trong bối cảnh rủi ro............................................................................
117
doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình...............................................................
tê
́H
3.2.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
3.2.4.1. Đánh giá chung hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu
nh
điền ở tỉnh Quảng Bình ...........................................................................................
117
Ki
3.2.4.2. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh
rủi ro giá bán sản phẩm...........................................................................................
119
̣c
3.2.4.3. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh
ho
rủi ro lãi suất vay vốn..............................................................................................
121
3.2.4.4. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh
ại
rủi ro giá bán sản phẩm và lãi suất vay vốn............................................................
123
Đ
3.2.4.5. Phân tích kịch bản giá bán và lãi suất cho vay với CBA của mơ hình
̀ng
cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình ............................................................................
124
3.2.5. Phân tích ý kiến chuyên gia về rủi ro và biện pháp giảm thiểu rủi ro sản
ươ
xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình..............................................................
126
3.2.5.1 Đánh giá rủi ro và mức độ ảnh hưởng của rủi ro đến lợi nhuận sản
Tr
xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình...............................................
126
3.2.5.2. Đánh giá tình hình sử dụng biện pháp giảm thiểu rủi ro trong sản
xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình...............................................
127
Chƣơng 4. GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU TIỂU ĐIỀN
Ở TỈNH QUẢNG BÌNH........................................................................................
viii
129
4.1. Cơ sở đề ra giải pháp......................................................................................
129
4.1.1. Cơ hội, thách thức trong sản xuất và xuất khẩu cao su Việt Nam.............
129
4.1.2. Mục tiêu và định hƣớng phát triển cao su tỉnh Quảng Bình......................
130
4.1.3. Thực trạng sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình........
131
4.2. Giải pháp giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất
132
4.2.1. Nhóm giải pháp đối với các cơ quan quản lý nhà nƣớc hữu quan.....
133
4.2.1.1 Giải pháp về cơ chế, chính sách và quy hoạch......................................
133
4.2.1.2 Giải pháp về tài chính, đất đai, cơng nghệ và kỹ thuật..........................
133
4.2.1.3 Giải pháp phòng và giảm thiểu các rủi ro.............................................
135
4.2.1.4 Giải pháp đảm bảo các dịch vụ sản xuất và phát triển các mơ hình.....
135
4.2.1.5 Giải pháp thiết lập và phát triển các quan hệ liên kết.........................
135
4.2.2. Nhóm giải pháp đối với các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ..............
136
4.2.2.1 Giải pháp đầu tư mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.....................
136
4.2.2.2 Giải pháp về kỹ thuật sản xuất............................................................
137
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình..................................................
138
4.2.2.4 Giải pháp phịng và giảm thiểu rủi ro do thời tiết, khí hậu................
139
ại
4.2.2.3 Giải pháp giảm chi phí sản xuất.........................................................
Đ
4.2.2.5 Giải pháp phịng và giảm thiểu rủi ro do sâu bệnh hại.....................
4.2.2.6 Giải pháp xây dựng mơ hình nơng lâm kết hợp.................................
140
1. Kết luận .............................................................................................................
143
ươ
̀ng
Phần 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................
141
143
145
Phần 5. DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ.....................................
147
Tr
2. Kiến nghị.............................................................................................................
Phần 6. TÀI IỆU THAM KHẢO …………………….....……………….……
148
1. Tài iệu Tiếng Việt………………………………………………………....…..
148
2. Tài iệu nƣớc ngoài ………………………………………………………...….
153
Phần 7. PHỤ LỤC ……………………………...…………………………...…...
158
Phụ lục 1: Phát triển cao su và cao su tiểu điền trên thế giới……………………...
158
Phụ lục 2: Tình hình phát triển cao su ở Việt Nam………………….………….…
163
ix
Phụ lục 3: Điều tra đánh giá mức độ bệnh hại trên vƣờn cao su tiểu điền .............
164
Phụ lục 4: Phân loại mức độ giới hạn các yếu tố đất trồng cao su..........................
168
Phụ lục 5: Phân tích số liệu điều tra tình hình rủi ro trong sản xuất kinh doanh
cao su tiểu điền của hộ trồng cao su.........................................................................
169
Phụ lục 6: Phân tích số liệu điều tra tình hình áp dụng các biện pháp kỹ thuật và
184
Phụ lục 7: Mẫu phiếu điều tra chuyên gia................................................................
191
Phụ lục 8: Mẫu phiếu điều tra hộ trồng cao su.........................................................
194
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền....................................
x
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Tên bảng
Số hiệu
2.6.
3.1.
3.2.
uê
́
55
tê
́H
Thang điểm đánh giá khả năng xảy ra rủi ro đối với sản xuất kinh
doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình..................................…...................
70
Thang điểm đánh giá mức độ thiệt hại do các loại rủi ro gây ra đối
nh
với sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình…....................…
Ma trận thang điểm rủi ro…...............................................................
71
71
Thang điểm đánh giá mức độ rủi ro đối với sản xuất kinh doanh
Ki
2.5.
Bình năm 2014....................................................................................
CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình……………………………........................
72
Diện tích, năng suất và sản lƣợng cao su tỉnh Quảng Bình giai đoạn
̣c
2.4.
54
Diện tích đất tự nhiên phân theo đối tƣợng sử dụng của tỉnh Quảng
ho
2.3.
2014)..........................................................................................................
2000 - 2014.........................................................................................
74
Diện tích, năng suất và sản lƣợng CSTĐ tỉnh Quảng Bình giai đoạn
ại
2.2.
Diễn biến các yếu tố khí tƣợng trong 14 năm tại Quảng Bình (2000-
2008 - 2014...........................................................................................
Đ
2.1.
Trang
76
Thực trạng đất trồng CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình...................................
79
3.4.
Tình hình quy mơ CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình …….............................
80
Diện tích CSTĐ theo giống ở tỉnh Quảng Bình..................................
81
ươ
3.5
̀ng
3.3.
Đặc điểm cơ bản của các chủ hộ điều tra……………………............
82
3.7
Diện tích đất trồng cao su của các hộ điều tra năm 2014….…..........
83
3.8.
Tình hình sử dụng lao động và vốn của các hộ điều tra.....................
84
3.9
Tình hình chăm sóc cao su tại các hộ điều tra....................................
85
Tr
3.6
3.10.
3.11.
Tần suất xuất hiện gió bão các cấp và mức độ thiệt hại của vƣờn
CSTĐ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 1983 - 2014…..…….....................
87
Thành phần và mức độ phổ biến bệnh hại trên cây cao su tại Quảng
Bình……………………………………………..…….......................
xi
89
Số hiệu
Tên bảng
Trang
3.12.
Tình hình mắc bệnh của cây cao su ở tỉnh Quảng Bình....................
90
3.16.
3.17.
93
uê
́
Tình hình thực hiện kỹ thuật sản xuất tại các hộ điều tra.……..........
Phân vùng rủi ro đối với tình hình sản xuất kinh doanh CSTĐ ở
tỉnh Quảng Bình..............................................………...….............…
của các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.................
các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.......................
100
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro về giống của các
hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.............................
101
ho
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro kỹ thuật canh tác
của các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở Quảng Bình........................
102
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro thị trƣờng và rủi
103
Diện tích, năng suất, sản lƣợng cao su của các hộ điều tra.................
103
Chi phí 1 ha cao su thời kỳ KTCB......................................................
104
Giá trị hiện tại ròng (NPV) định mức cho một ha..............................
110
Lợi ích chi phí (B/C)...........................................................................
111
3.25.
Kết quả sản xuất cao su với các mức chiết khấu khác nhau...............
112
3.26.
Kết quả ƣớc lƣợng hàm sản xuất Cobb – Douglas....................
113
3.27.
Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh CSTĐ trong bối cảnh rủi ro...
118
3.22.
3.23.
Tr
3.24.
3.28.
3.29.
̀ng
3.21.
Đ
ro tài chính của các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ tỉnh Quảng Bình
ươ
3.20.
99
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh của
ại
3.19.
97
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro thiên tai, thời tiết
̣c
3.18.
91
tê
́H
3.15.
tỉnh Quảng Bình sử dụng..........................................…......................
nh
3.14.
Cơ cấu giống cây cao su đƣợc các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở
Ki
3.13.
Phân tích độ nhạy NPV khi giá cả và lãi suất biến thiên theo giai
đoạn 2008 – 2014................................................................................
123
Tổng hợp chỉ tiêu CBA cho CSTĐ tỉnh Quảng Bình theo kịch bản...
125
xii
Tên bảng
Số hiệu
3.30.
Trang
Đánh giá của các chuyên gia về rủi ro và mức độ ảnh hƣởng của rủi
ro đến lợi nhuận sản xuất kinh doanh CSTĐ tỉnh Quảng Bình..........
126
Đánh giá của các chuyên gia về việc sử dụng các biện pháp giảm
3.31.
thiểu rủi ro trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng
127
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
Bình.....................................................................................................
xiii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Số hiệu
Tên biểu đồ, sơ đồ, hình
Trang
1.1.
Sơ đồ quản trị rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su…………...........
27
3.5.
3.6.
uê
́
tê
́H
năm 2014...........................................................................................
78
nh
Cơ cấu sản lƣợng CSTĐ theo huyện, thành phố tại tỉnh Quảng
Bình năm 2014..................................................................................
78
Diễn biến năng suất CSTĐ qua các tháng trong năm 2014..............
78
Tình hình biến động lãi suất tiền vay và giá bán mủ cao su trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2008 – 2014…….............................
95
Giá trị NPV biến thiên theo giá mủ cao su giai đoạn 2008 –
2014...................................................................................................
119
Giá trị NPV biến thiên theo lãi suất cho vay giai đoạn 2008 –
2014...................................................................................................
Tr
ươ
̀ng
3.7.
77
Cơ cấu diện tích CSTĐ theo huyện, thành phố tại tỉnh Quảng Bình
Ki
3.4.
2014...................................................................................................
̣c
3.3.
61
Sản lƣợng và năng suất CSTĐ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2008 –
ho
3.2.
Quảng Bình.......................................................................................
ại
3.1.
Khung phân tích rủi ro và đánh giá HQKT sản xuất CSTĐ ở tỉnh
Đ
2.1.
xiv
121
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Cây cao su đƣợc nhân trồng ở Việt Nam kể từ năm 1900, đến năm 1920 diện
tích mới đạt trên 10.000 ha nhƣng đến năm 1945 đã có sự phát triển, diện tích đạt
138.000 ha và sản lƣợng đạt 77.400 tấn. Tuy nhiên, giai đoạn 1945 - 1975 cao su
uê
́
ngừng phát triển và bị thu hẹp lại do ảnh hƣởng của chiến tranh. Sau năm 1975
tê
́H
chiến tranh chấm dứt, cây cao su đƣợc khôi phục và phát triển trở lại. Đến nay, cao
su Việt nam đã có sự phát triển vƣợt bậc, năm 2013 đã trở thành quốc gia sản xuất
cao su thiên nhiên lớn thứ 3 trên thế giới với tổng sản lƣợng đạt 1,043 triệu tấn, tăng
nh
20,8% so với năm 2012. Theo nhận định của Hiệp hội các nƣớc sản xuất cao su
thiên nhiên (Association of Natural Rubber Producing Countries – ANRPC) thì đến
Ki
năm 2020 diện tích cao su của Việt Nam sẽ vƣợt mốc 1 triệu ha. Diện tích này đã
ho
1.000.000 ha năm 2020 [10].
̣c
vƣợt xa con số quy hoạch đƣợc Chính phủ phê duyệt là 800.000 ha năm 2015 và đạt
Tỉnh Quảng Bình là địa phƣơng có tiềm năng lớn trong việc phát triển cây
ại
công nghiệp (CCN) lâu năm. Diện tích đất lâm nghiệp chiếm 78,22% trong tổng
Đ
diện tích đất, đặc biệt có diện tích đất xám feralit chiếm 59,23% là loại đất thuận lợi
cho trồng cây cao su. Mặt khác, cây cao su đƣợc xác định là cây trồng chủ lực và
̀ng
địa phƣơng đã có nhiều cơ chế, chính sách thuận lợi để phát triển nên đang chiếm
ươ
ƣu thế so với các loại cây công nghiệp khác, năm 2014 diện tích đạt 17.980,9 ha
chiếm 78,07% diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tồn tỉnh, tăng 32,2% so với năm
Tr
2013 và tăng gấp 3 lần so với năm 2000, tốc độ tăng trƣởng bình qn diện tích giai
đoạn 2000 - 2007 là 8,08% và giai đoạn 2007 - 2014 là 11,46%. Với điều kiện
thuận lợi trên cao su Quảng Bình đang phát triển mạnh với hai loại hình là cao su
đại điền và cao su tiểu điền (CSTĐ). Trong đó, cao su tiểu điền triển khai muộn
hơn, bắt đầu từ năm 1993 nhƣng đến nay đã có sự phát triển mạnh, diện tích năm
2008 là 6.515 ha chiếm 57% diện tích cao su, đến năm 2014 là 10.876,8 ha chiếm
60,5% diện tích cao su, tăng 1,67 lần so với năm 2008. Có sự phát triển về diện tích
nhƣng năng suất chỉ đạt từ 0,75 – 0,98 tấn mủ khô/ha thấp hơn nhiều so với các địa
1
phƣơng khác có điều kiện phát triển tƣơng đồng nhƣ tỉnh Quảng trị có năng suất 1,4
tấn mủ khơ/ha và Nghệ An có năng suất 1,2 tấn mủ khơ/ha [43]. Mặt khác, cao su
tiểu điền có quy mơ nhỏ (diện tích trung bình dƣới 2 ha/hộ chiếm trên 60%), phân
tán (trung bình mỗi hộ có 1 – 2 vƣờn cao su), đa số nằm ở vùng sâu vùng xa, đầu tƣ
các nguồn lực cịn hạn chế. Bên cạnh đó ngƣời sản xuất còn phải đối mặt với nhiều
rủi ro nhƣ giá cả thị trƣờng không ổn định, thiên tai, dịch bệnh. Năm 2010 giá giống
uê
́
tăng đột biến gấp 4 lần so với năm 2009, giá nhân công hiện nay tăng cao và giá bán
mủ cao su lại giảm mạnh, năm 2011 giá mủ cao su là 20.300 đồng/kg mủ tƣơi, đến
tê
́H
năm 2013 giá 10.800 đồng/kg mủ tƣơi và đến năm 2014 giá 10.000 đồng/kg mủ
tƣơi. Năm 2013 cơn bão số 10 đã gây thiệt hại nặng nề cho cây cao su ở tỉnh Quảng
Bình, diện tích giảm 22,31%, sản lƣợng giảm 3,25% so với năm 2012 và hậu quả
nh
này làm sản lƣợng cao su năm 2014 chỉ đạt 3.598,8 tấn, giảm so với năm 2013 là
Ki
42,1% và so với năm 2012 là 43,97% [13], [43]. Mặt khác, tỉnh Quảng Bình có đặc
điểm khí hậu gió mùa nên tình hình sâu bệnh hại ngày càng phát triển, hiện có 10
̣c
đối tƣợng bệnh gây hại, 8 đối tƣợng sâu gây hại trên cây cao su, đáng chú ý là các
ho
bệnh phấn trắng, loét sọc mặt cao có tỷ lệ bị bệnh và mức độ gây hại cao.
Phân tích trên cho thấy, việc phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình có
ại
vai trị quan trọng trong chiến lƣợc phát triển kinh tế địa phƣơng góp phần nâng cao
Đ
thu nhập cho ngƣời dân và giải quyết việc làm nhƣng sản xuất cao su có năng suất,
̀ng
hiệu quả chƣa cao, vẫn cịn gặp nhiều khó khăn và thách thức, ngƣời sản xuất cịn
phải đối mặt với nhiều rủi ro. Tuy nhiên, trong thực tiễn chƣa có cơng trình nghiên
ươ
cứu về rủi ro và hiệu quả kinh tế sản xuất cao su nói chung và cao su tiểu điền nói
riêng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình làm cơ sở cho các nhà hoạch định chính sách
Tr
phát triển nơng nghiệp và các hộ sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền. Mặt khác, về
lý luận đã có nhiều tác giả nghiên cứu về sản xuất cao su với nhiều phƣơng pháp
khác nhau. Các tác giả Wickremasinghe.W.N, De Silvia.S & Peiris.L.T.(1992)
[117], Barlow [74] sử dụng phƣơng pháp điều tra mẫu để đánh giá sự phát triển của
cây cao su; các tác giả Jagath Edirisinghe [83], Parinya Cherdchom [98], Ririn
Purnamasari, Oscar Cacho và Phil Simmons [102], Sarba Priya Ray [104] ngoài sử
dụng phƣơng pháp điều tra mẫu, cịn sử dụng các mơ hình hàm sản xuất Cobb -
2
Douglas, phân tích độ nhạy để đánh giá hiệu quả và phân tích các yếu tố ảnh hƣởng
đến sản xuất cao su tiểu điền; các tác giả Phùng Thị Hồng Hà [25], Bùi Dũng Thể
[53] đã sử dụng các chỉ tiêu kinh tế nhƣ NPV, IRR, giá trị sản xuất, giá trị gia tăng
để đánh giá kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh; các tác giả Claire SchaffnitChatterjee [78], Ulrich Hess [110], Ririn Purnamasari, Oscar Cacho và Phil
Simmons [102] đánh giá các rủi trong sản xuất nông nghiệp (SXNN) đến từ các
uê
́
nguyên nhân nhƣ thời tiết, sâu bệnh, biến động giá cả, sản lƣợng theo mùa,... Về
biện pháp giảm thiểu rủi ro, các tác giả đều có quan điểm thực hiện các giải pháp đa
tê
́H
dạng hoá cây trồng, phân cấp rủi ro, bảo hiểm nông sản, hay bảo hiểm giá. Nhƣ vậy,
về lý luận đã có nhiều cơng trình bàn về rủi ro trong sản xuất nơng nghiệp, hiệu quả
kinh tế trong sản xuất cao su. Tuy nhiên, các cơng trình nghiên cứu chỉ đề cập
nh
chung về rủi ro trong sản xuất nơng nghiệp; chƣa có cơng trình nào đề cập, xây
Ki
dựng khung lý luận về phân tích rủi ro, đánh giá hiệu quả kinh tế trong bối cảnh rủi
ro trong sản xuất cao su và cao su tiểu điền tại một địa phƣơng hay quốc gia.
̣c
Xuất phát từ lý luận và thực tiễn nghiên cứu trên, đòi hỏi phải có một cơng
ho
trình nghiên cứu về phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất cao
su góp phần vận dụng và bổ sung vào lý luận kinh tế nông nghiệp; đồng thời kết
ại
quả nghiên cứu cho một trƣờng hợp điển hình ở Việt Nam sẽ làm phong phú thêm
Đ
về phát triển triển nông nghiệp trong điều kiện các nƣớc đang phát triển và là nguồn
̀ng
tham khảo quan trọng, hữu ích cho các cơ quan hoạch định chính sách phát triển
nơng nghiệp và các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh cao su. Vì vậy, đề tài
ươ
“Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su
tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình” đƣợc chọn làm đề tài luận án Tiến sỹ.
Tr
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung: Nghiên cứu lý luận, thực tiễn phân tích rủi ro và đánh
giá HQKT trong sản xuất nông nghiệp và cao su để xây dựng cơ sở khoa học nhằm
phân tích rủi ro, đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng đến năng suất sản xuất, đánh giá
HQKT trong bối cảnh rủi ro và HQKT trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh
Quảng Bình từ đó đề xuất các giải pháp giảm thiểu rủi ro và nâng cao HQKT góp
phần phát triển bền vững ngành hàng cao su thiên nhiên ở tỉnh Quảng Bình.
3
2.2 Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hóa và phát triển cơ sở lý luận phân tích rủi ro và đánh giá HQKT
trong SXNN và cao su;
- Phân tích thực trạng rủi ro sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình;
- Đánh giá HQKT và các nhân tố ảnh hƣởng đến HQKT sản xuất kinh doanh
CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình;
uê
́
- Đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro và nâng cao HQKT sản
xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.
tê
́H
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Trong luận án, tập trung giải quyết các câu hỏi nghiên cứu nhƣ sau:
1. Đặc điểm địa bàn tỉnh Quảng Bình có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đối với sản
nh
xuất kinh doanh CSTĐ?
Ki
2. Thực trạng phát triển cao su và CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình hiện nay ra sao?
ho
Bình hiện nay nhƣ thế nào?
̣c
3. Tình hình rủi ro và HQKT trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng
4. Những nhân tố nào gây ra rủi ro và ảnh hƣởng đến HQKT trong sản xuất
ại
kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình?
5. Giải pháp nào cần đƣợc thực hiện để giảm thiểu rủi ro và nâng cao HQKT
Đ
trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình trong thời gian tới?
̀ng
4. GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU
ươ
Luận án đƣợc thực hiện sẽ kiểm định các giả thiết sau đây:
1. Đặc điểm địa bàn tỉnh Quảng Bình hoàn toàn thuận lợi đối với sản xuất kinh
Tr
doanh CSTĐ.
2. Khơng có rủi ro trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.
3. Sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình có HQKT cao.
4. Khơng cần thiết phải đề xuất các giải pháp để giảm thiểu rủi ro và nâng cao
HQKT trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.
5. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
5.1 Đối tƣợng nghiên cứu:
Các vấn đề lý luận và thực tiễn về rủi ro và HQKT sản xuất kinh doanh CSTĐ
4