Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

(TIN)đề cương ông tập môn cấu trúc máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.06 KB, 16 trang )

PHẦN II - CẤU TRÚC MÁY(100 câu)
- Nội dung ô tập: …………..(gv bổ túc cho sv)
- Dạng bài thi: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đổi số 1101.001 hệ nhị phân sang hệ thập phân ta được:
A. 13,125;
Câu 2: Hàm NAND được viết là
A.B

C. Z =
;
Câu 3: Cho các biến tuân theo luật của đại số Boole: A(B + C) = AB + AC. Như vậy
các biến trên tuân theo luật:
B. phân bố;
Câu 4: ROM là
B. bộ nhớ cố định và chỉ có thể đọc;
Câu 5: RAM là loại bộ nhớ có thể:
C. ghi/ đọc được;
Câu 6: Có bốn loại chu kỳ máy cơ bản gồm?
B. Đọc bộ nhớ, viết bộ nhớ, đọc vào/ra, viết vào/ra.
Câu 7: Chu kỳ lệnh là gì?
D. Là thời gian mà VXL(vi xử lý) cần nhận lệnh và thi hành một lệnh, một chu kỳ lệnh
gồm nhiều chu kỳ máy.
Câu 8: Trong các chíp 2 hay nhiều nhân hiện nay thì Cache L1 nằm ở đâu?
C. Trên từng các nhân riêng rẽ.
Câu 9: Trong các chíp 2 hay nhiều nhân hiện nay thì Cache L2 nằm ở đâu?
D. Trên phần ghộp nối Bus các nhân lại với nhau.
Câu 10: Sơ đồ một chip vi xử lý 2 nhân nào sau đây là đúng?
D. (Nhân CPU + CacheL1) và (nhân CPU+CacheL1) cùng ghép nối song song với Bus
và CacheL2.
Câu 11: Bộ nhớ trong bao gồm:
D. Ram, Rom, Cache


Câu 12: Giả sử đầu vào một cổng XOR là A, B thì đầu ra nào sau là đúng?




A.B + A B

C.
Câu 13:Ghép nối vào ra với CPU thông qua?
C. Bus hệ thống
Câu 14: Ghép bộ nhớ chính với CPU thông qua?
a. Bus hệ thống
Câu 15: Các thiết bị vào được kết nối với CPU thông qua?


C. Ghép nối vào rồi đến Bus hệ thống
Câu 16.Tốcđộcủahệthốngmáytínhphụthuộc vào
+. Tốcđộ xửlýcủa CPU
+. Tốcđộtruyxuấttrên hệthốngbộnhớ
+ .Tốcđộcủahệthốngnhậpxuất
Câu 17. Cácyếutốchínhảnhhưởngđếnthànhcôngcủakiếntrúcmáytínhlà
c. Giátrịkiếntrúc,nănglực hệthốngvàgiáthànhhệthống
Câu 18.Cácthànhphầnthiếtyếucủa mộtkiếntrúc mátínhlà:
b. CPU,bộ nhớvàI/O
Câu 19. Trongcác máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80386 trở về trước, việc tính
tóan trên số thực do
c. Dobộđồngxửlýtóanhọc đảmnhận
Câu 20.Trongcác máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80486 trở về sau, việc tính
toán trên số thực do.
c. CPUđảmnhận

Câu 21.Xéttrênkhíacạnhlogicsố,cổnglà
a. Mộtthiếtbịcàiđặtmột hàmluậnlýđơn giản
Câu 22.Xéttrênkhíacạnhlogicsố,ô nhớlà
a. Mộtthiếtbịcàiđặtmột hàmluậnlýđơn giản
b. Mộtthiếtbịcó thểlưutrữdữliệu
c. Mộtthiếtbịcó thểlưutrữmộtbitdữliệu
d. Mộtthiếtbịđiềukhiểnluồngdữliệu
Câu 23.Trongcác máyPC core I hiệnnay,việcthựcthicácchỉthịđượcthựchiệntheocơchế
a. Tuầntự

b. Rẽ nhánh

c. Songsong

d . Cóđiềukhiển

Câu 24.ROMđượcdùngđể
a. Ghidữliệucó kíchthướclớn,khôngthayđổitheothờigian
b. Ghicácchươngtrìnhconhệthống
c. Ghidữliệucó kíchthướcnhỏ,đượccậpnhậtthườngxuyên


d. Chứachươngtrìnhđiềukhiểnmáytính
Câu 25.Nguyênlýcơbảncủabộ nhớ cachelà
a. DựđoánvùngnhớsẽđượcCPUsửdụngtrongthờigiangầnnhất
b. Nguyênlýthamchiếucụcbộ
c. LưutrướccácthôngtinsẽđượcCPUdùngđến
d. XemxétvùngnhớđãđượcCPUsửdụngtrongthờigiangầnnhất
Câu 26.Cácđịnhnghĩavềbộ nhớ Cachenào sauđâylàđúng
a. Bộ nhớCachelàdạngbộnhớchỉđọc

b. Bộ nhớCachelàchipnhớdạngROM
c. BộnhớCachelàbộ nhớđệmgiữaRAMvà CPU
d. BộnhớCachelàbộ nhớảo
Câu 27. Cấutạocơbảnlưutrữthôngtincủa Cachelà
a. RAM

c.ROM

b. Flipflop

d.chipset

Câu 28.Theocáchphânloạihiệnđại,cócácloạimáytínhsauđây:
a.Máytínhđểbàn,máytínhlớn,máytínhnhúng
b.Máytínhđểbàn,máychủ,máytínhnhúng
c.Máychủ,máytínhmini,máytínhlớn
d.Máytínhmini,máytínhnhúng,siêumáytính
Câu 29.Đốivớicácsố8bit,khôngdấu.Hãychobiếtkếtquảkhithựchiệnphép
cộng:01000111+01011111:
a. 146
b. 176

c. 166
d. 156

Câu 30.Chosốthực81,25.Giátrịcủanóởhệnhịphânlà:
a. 100101,10

c.1010001,01


b. 100011,101

d. 100010,011


Câu 31.Trìnhtựxửlýthôngtincủamáytínhđiệntửlà:
a.CPU->Đĩacứng->Mànhình
b.Nhậnthôngtin->Xửlýthôngtin->Xuấtthôngtin
c.CPU->Bànphím->Mànhình
d.Mànhình->Máyin-> Đĩamềm
Câu 32. Cácchứcnăngcơbảncủamáytính:
a.Lưutrữdữ liệu,Chạychươngtrình,NốighépvớiTBNV,Truynhậpbộnhớ.
b.Traođổidữliệu,Điềukhiển,Thựchiệnlệnh,Xửlýdữliệu.
c.Lưutrữdữliệu,Xửlýdữliệu,Traođổidữliệu,Điềukhiển.
d.Điềukhiển,Lưutrữdữliệu,Thựchiệnphéptoán,KếtnốiInternet.
Câu 33. Cácthànhphầncơbảncủamáytính:
a.RAM,CPU,ổđĩacứng,Busliênkết
b.Hệthốngnhớ,Busliênkết,ROM,Bànphím
c.Hệthốngnhớ,Bộxửlý,Mànhình,Chuột
d.Hệthốngnhớ,Bộxửlý,Hệthốngvàora,Busliênkết
Câu 34.Bộxửlýgồmcácthànhphần(khôngkể busbêntrong):
a.Khốiđiềukhiển,Cácthanhghi,Cổngvào/ra
b.Khốiđiềnkhiển,ALU,Cácthanhghi
c.Cácthanhghi,DAC,Khốiđiềukhiển
d.ALU,Cácthanhghi,Cổngvào/ra.
Câu 35.Hệthốngnhớcủamáytínhgồm:
a.Cache,Bộnhớngoài
b.Bộnhớngoài,ROM
c.Đĩaquang,Bộnhớtrong
d.Bộnhớtrong,Bộnhớngoài

Câu 36.Hệthốngvào/racủamáytínhkhôngbao gồmđồngthờicácthiếtbịsau:
a.Đĩatừ,Loa,ĐĩaCD-ROM
b.Mànhình,RAM,Máyin


c.CPU,Chuột,Máyquétảnh
d.ROM,RAM,Cácthanhghi
Câu 37.Trongmáytính,cócácloạibusliênkếthệthốngnhưsau:
a.Chỉdẫn,Chứcnăng,Điềukhiển
b.Điềukhiển,Dữliệu,Địachỉ
c.Dữliệu,Phụthuộc,Điềukhiển
d.Dữliệu,Điềukhiển,Phụtrợ.
38.Cáchoạtđộngcủamáytínhgồm:
a.Ngắt,Giảimãlệnh,Vào/ra
b.Xửlýsốliệu,Ngắt, thựchiệnchươngtrình
c.Thựchiệnchươngtrình,ngắt,vào/ra
d.Tínhtoánkếtquả,Lưutrữdữliệu,vào/ra
39.Cócácloạingắtsautrongmáytính:
a.Ngắtcứng,ngắtmềm,ngắttrunggian
b.Ngắtngoạilệ,ngắtcứng,ngắtINTR
c.Ngắtmềm,ngắtNMI,ngắtcứng
d.Ngắtcứng,ngắtmềm,ngắtngoạilệ
40.MáytínhVonNewmannlàmáytính:
a.Chỉcó01bộxử lý,thựchiệncáclệnhtuầntự
b.Cóthểthựchiệnnhiềulệnhcùngmộtlúc(songsong)
c.Thựchiệntheochươngtrìnhnằmsẵnbêntrongbộnhớ
d.Cảavàc
41.MáytínhENIAClàmáytính:
a.DoBộgiáodụcMỹđặthàng
b.Làmáytínhrađờivàonhữngnăm1970

c.Dùngvimạchcỡnhỏvàcỡvừa
d.Làmáytínhđầutiêntrênthếgiới
42.Trongcácgiaiđoạnpháttriểncủamáytính,phátbiểunàosauđâylàđúng:
a.Thếhệthứnhấtdùngtransistor
b.Thếhệthứbadùngtransistor
c.Thếhệthứnhấtdùngđènđiệntửchânkhông


d.ThếhệthứtưdùngvimạchSSIvàMSI
43.Trongcácgiaiđoạnpháttriểncủamáytính,phátbiểunàosauđâylàsai:
a.Thếhệthứhaidùngtransistor
b.Thếhệthứbadùngtransistor
c.Thếhệthứnhấtdùngđènđiệntửchânkhông
d.Thếhệthứtưdùngvimạnh
44.TheoluậtMoore,sốlượngtransistorsẽtănggấpđôisaumỗi:
a.22thángb.20tháng
c.18thángd.16tháng
45.Theocáchphânloạihiệnđại,cócácloạimáytínhsauđây:
a.Máytínhđểbàn,máytínhlớn,máytính nhúng
b.Máytínhđểbàn,máychủ,máytínhnhúng
c.Máychủ,máytínhmini,máytínhlớn
d.Máytínhmini,máytínhnhúng,siêumáytính
46.Đốivớicácsố8bit,khôngdấu.Hãychobiếtkếtquảkhithựchiệnphép
cộng:01000111+01011111:
a. 146
c. 166
b. 176
d. 156
47.Chosốthực81,25.Giátrịcủanóởhệnhịphânlà:
a. 100101,10

b. 100011,101

c.1010001,01
d. 100010,011

48.Phátbiểunàodướiđâylàsai:
a.Bộxửlý điềukhiểnhoạtđộngcủa máytính
b.Bộxử lýhoạt độngtheochương trình nằm sẵntrongbộnhớ
c.Bộxửlýđượccấutạobởihaithànhphần
d.Bộxử lýđượccấutạobởiba thànhphần
49.Đểthựchiện 1lệnh, bộxử lýphải trải qua:
a.8 công đoạn
b.7 công đoạn
c.6 công đoạn
d.5côngđoạn
50.Xét cáccôngđoạncủabộxửlý,thứtự nàolàđúng:
a.Giảimãlệnh->nhậndữliệu->xửlýdữliệu->ghidữliệu->nhận lệnh


b. nhận lệnh->giảimãlệnh->nhậndữliệu->xửlýdữliệu->ghidữ
c.Nhậnlệnh->nhậndữliệu->giảimãlệnh->xửlýdữliệu->ghidữ liệu
d.Nhậndữliệu->xửlýdữliệu->nhậnlệnh->giảimãlệnh->ghidữ liệu
51.Với công đoạn nhậnlệnh củaCPU,thứtự thực hiện là:
a.Bộđếm chươngtrình ->Bộ nhớ ->thanh ghi lệnh
b.Bộ nhớ->Bộ đếm chươngtrình ->thanhghi lệnh
c.Bộnhớ->thanhghilệnh ->bộđếm chươngtrình
d.Bộ đếmchươngtrình ->thanhghilệnh ->bộnhớ
52.Với công đoạn nhậndữliệucủa CPU,thứ tựthực hiệnlà:
a.Địachỉ->tập thanh ghi ->ngăn nhớ
b.Địachỉ->ngănnhớ->tậpthanhghi

c.Tậpthanhghi->địa chỉ -> ngăn nhớ
d.Ngănnhớ-> tậpthanhghi ->địa chỉ
53.Với công đoạn xửlýdữliệu củaCPU,thứtự thựchiện là:
a.Thực hiệnphéptoán-> ALU->thanh ghi dữliệu
b.Thựchiện phép toán ->thanhghidữ liệu-> ALU
c.ALU->thựchiệnphéptoán->thanhghidữliệu
d.ALU->thanh ghi dữliệu ->thựchiệnphép toán
54.Với công đoạn ghidữ liệu của CPU,thứ tựthực hiệnlà:
a.Địachỉ->tập thanhghi ->ngăn nhớ
b.Địa chỉ->ngănnhớ->tậpthanhghi
c.Tậpthanhghi->địa chỉ ->ngăn nhớ
d.Tậpthanh ghi ->ngănnhớ ->địa chỉ
55.Bộxử lý nhậnlệnh tại:
a.Bộnhớhoặcthiết bị ngoại vi
b.Bộnhớ
c.Thiết bị ngoại vi


d.CPU
56. Bộxửlý nhậndữliệu tại:
a.Bộnhớhoặcthiếtbịngoạivi
b.Bộ nhớ
c.Thiết bị ngoại vi
d.CPU
57. Đối vớikhốiALU (trongCPU), phát biểu nàosau đâylàđúng:
a.Thực hiệncácphép toánsốhọc
b.Thựchiện cácphéptoán logic
c.Cảavàb
d.Khôngthực hiện phépquay bit
58.XétcáctínhiệuđiềukhiểntừCPUrabushệthống,phátbiểunàosau

đâylà đúng:
a.Điềukhiểnđọc dữ liệu từALU
b.Điềukhiểnđọc/ghingănnhớ
c.Điềukhiểnchuyểndữ liệutừ ALUvàothanh ghi
d.Điều khiển ghi dữliệu vào ALU
59.Đốivớibộnhớ ROM,phátbiểunàosauđâylàsai:
a.Cótấtcả5loạiROM
b.Làloạibộnhớkhảbiến
c.Lànơichứacácchươngtrìnhhệthống(BIOS)
d.Lànơichứacácvichươngtrình
60. Đốivớibộnhớ ROM,phátbiểunàosauđâylàđúng:
a.CóthểdùngđiệnđểxoáPROM
b.PROMlàloạiROMcóthểxoávàghilạinhiềulần


c.EPROMlàloạiROMcóthểxoávàghilạinhiềulần
d.CóthểdùngđiệnđểxoáEPROM
61. Đốivớibộnhớcache,phátbiểunàosauđâylàđúng:
a.CachecóthểđượcđặttrêncùngchipvớiCPU
b.Bộnhớchínhcótốcđộnhanhhơncache
c.Bộnhớcacheđượcđặtgiữabộnhớchínhvàbộnhớngoài
d.CachekhôngđượcđặttrêncùngchipvớiCPU
62. KhiCPUtruynhậpcache,cóhaikhảnăngsau:
a.Trượtcache,trúngcache
b.Saicache,đúngcache
c.Trêncache,dướicache
d.Trongcache,ngoàicache
63. Cachehoạtđộngnhờvàonguyên lý:
a.Nguyênlýhoạtđộngcủamáytính
b.Nguyênlýđiềukhiểnghidữliệu

c.Nguyênlýđiềukhiểnđọcdữliệu
d.Nguyênlýđịnhvịthamsốbộnhớ
64. Đốivớibộnhớcache,xétnguyênlýđịnhvịvềthờigian,phátbiểunàosauđâylàđúng:
a.Thôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtbélàsauđónósẽđượctruynhậplại
b.Thôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtlớnlàsauđónósẽđượctruynhậplại
c.Thôngtinvừatruynhậpthìsauđóchắcchắnnósẽkhôngđượctruynhậplại
d.Thôngtinvừatruynhậpthìchắcchắnlàsauđónóđượctruynhậplại
65. Đốivớibộnhớcache,xétnguyênlýđịnhvịvềkhônggian,phátbiểunàosauđâylàđúng:
a.Mụcthôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtlớnlàsauđócácmụclâncậnđượctruynhập
b.Mụcthôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtbélàsauđócácmụclân cậnđượctruynhập
c.Mụcthôngtinvừatruynhậpthìchắcchắnlàsauđócácmụclâncậnđượctruynhập
d.Thôngtinvừatruynhậpthìchắcchắnlàsauđócácmụclâncậnkhôngđượctruynhập.
66. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:


a. Là loại bộ nhớ không khả biến
b. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
c. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
d. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý.
67. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Được chế tạo từ mạch lật
b. Được chế tạo từ transistor
c. Được chế tạo từ diode
d. Cả b và c.
68. Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
a. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
b. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
c. Các thanh ghi, ROM, băng từ
d. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
69. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

a. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
b. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
c. Mức cache được chia thành hai mức
d. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất
70. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
b. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dần
c. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
d. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần.
71. Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
b. BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
c. Có những loại máy tính không có BNC
d. Các ngăn nhớ không tổ chức theo byte.


72. Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
b. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache
c. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
d. Cache không được đặt trên cùng chip với CPU.
73. Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
a. Trượt cache, trúng cache
b. Sai cache, đúng cache
c. Trên cache, dưới cache
d. Trong cache, ngoài cache
74. Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:
a. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV
b. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau
c. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM

d. Tất cả các ý đều đúng.
75. Chức năng của Modul vào/ra:
a. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ
b. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
76. Các thành phần cơ bản của TBNV:
a. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
b. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến
c. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra
d. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi
77. Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:
a. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA
b. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA
c. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA


d. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành.

78: Cho bảng quan hệ sau:
A
0
0
1
1

B
0
1
0

1

Z
0
0
0
1

Đó là :
A. quan hệ NOT.
B. quan hệ OR.
C. quan hệ AND.
D. quan hệ XOR.
Câu 79: Các biến tuân theo các luật của đại số Boole cho phép logic sau:
A+ (A+ B ) =A
Theo em luật đúng là
A. Luật giao hóan;
B. Luật kết hợp;
C. Luật phân bố;
D. Luật ghép phím.

Câu 80: Trong máy vi tính, ALU là:
A.

bộ điều khiển;

B.bộ xử lý trung tâm;

C.


mạch tính số học và logic; D. mạch logic

Câu 81: CPU nghĩa là:
A.

hệ thống điều khiển;

B.

bộ đồng xử lý

C.

bộ vi xử lý;

D. bộ điều khiển.

Câu 82: RAM là loại chip nhớ bay hơi (volatile) tức là thông tin lưu trữ trong nó sẽ mất
đi khi bị cắt nguồn điện nuôi. Có bao nhiêu lọai Ram và tên của chúng là gỡ?
A. 4 loại là RAM, SDRAM, DRAM và SRAM;
B. 3 loại là RAM, SDRAM, và DRAM;
C. 2 loại là SDRAM và DRAM;
D. 2 loại là RAM.
Câu 83: Bộ nhớ ngoài gồm


A.

ROM, RAM, đĩa và ổ đĩa từ (đĩa mềm FDD, đĩa cứng HDD, …), đĩa quang;


B.

ROM, Ram và đĩa cứng;

C.

chỉ có đĩ cứng HDD, đĩa mềm FDD và bộ nhớ flash;

D. đĩa và ổ đĩa từ, đĩa quang, đĩa cứng silicon, bộ nhớ flash.
Câu 84: Khi núi tới EPROM (Erasable – Programmable – ReadOnly Memory) định
nghĩa nào sau đây là đúng?
A.

là ROM khả trỡnh cho phộp người dùng có thể ghi thông tin được một lần;

B. là chip nhớ PROM có thể xóa được. Nó cho phép xóa và ghi thong tin nhiều
lần và được chế tạo theo nguyên tắc khỏc;
C. là loại ROM xóa được bằng phương pháp điện;
D. là loại ROM chỉ ghi được một lần bởi hóng sản xuất.
Câu 85: Chip 8288 có
A.

Điều khiển bộ nhớ trung tâm;

B.

Điều khiển vi xử lý;

C.


Điều khiển tất cả các đường truyền dữ liệu Bus;

D. Là bộ nhớ cache.
Câu 86: Chọn phương án đúng khi nói về cache?
A.

Giữa vi xử lý và bộ nhớ chính DRAM người ta xen vào 1 bộ nhớ SRAM

nhanh nhưng có dung lượng nhỏ bằng 1/10 hoặc 1/100 lần bộ nhớ chính gọi là Cache;
B.

Cache là bộ nhớ phụ không ảnh hưởng gì toái tốc độ của máy;

C.

Cache là bộ nhớ dung lượng lớn nhưng tốc độ chậm hơn DRAM;.

D. Cache là bộ nhớ dung lượng lớn và tốc độ cao hơn DRAM
Câu 87.Bộnhớnàocầnphảilàmtươi
a. ROM

b.DRAM

c. SRAM

d.cache

Câu 88: Phương án nào không đúng trong ghép nối HDD?
Khi ghép nối ổ cứng (HDD) với máy tính, nngười ta có các chuẩn ghép nối sau đây:
A. chuẩn IDE, SATA, USB, SCIS, PCI;

B. chuẩn IDE, SATA, SCIS;
C. chuẩn IDE, SATA, USB, SCIS;


D. chuẩn IDE, SATA, USB;
Câu 89: Cổng ghép nối vào/ra đa năng gồm:
A. cổng song song LPT, cổng nối tiếp COM, PS2, USB;
B. cổng song song LPT và cổng nối tiếp COM;
C. chỉ có cổng song song LPT;
D. chỉ có cổng nối tiếp COM;
Câu 90: Trong các cách mô tả sau, đâu là mô tả của máy in laser?
A. Một tia mực rất nhỏ được phát ra từ một vòi cho một dòng các giọt mực rất nhỏ
có tốc độ cao phun lên giấy in;
B. Nguyên tắc hoạt động giống như máy photocopy;
C. Một nhóm dây tương ứng được đẩy đập vào banưg mực để tạo ra các hình mẫu
điểm ảnh trên giấy;
D. Chiếu tia laser lên giấy để hút mực.
Câu 91: Chọn phương án đúng khi so sánh màn hình quét mành CRT và màn hình tinh
thể lỏng LCD?
A. Màn hình CRT dùng súng phóng điện tử phía đuôi hướng tới mặt trước của ống
dưới tác dụng của điện cao áp, còn màn hình LCD dùng diot phát sáng;
B. Màn hình CRT và LCD có nguyên tắc cấu tạo giống nhau, chỉ khác là màn
hình CRT dùng mặt trước bằng thuỷ tinh còn màn hình LCD dùng mặt trước là chất lỏng;
C. Màn hình CRT là dạng đốt nóng còn LCD là dạng flash;
D. màn hình CRT và LCD dùng súng phóng điện tử lên màn hình.
Câu 92: Cho số 7,25 ở hệ thập phân, nếu đổi ra hệ nhị phân sẽ là:
A.

111.1;


B.

111.01;

C.

101.1;

D.

101.01.

93. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều
này có thể có kết quả gì?
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn


D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
94. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
A. không có ánh sáng chiếu vào
B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
D. cả hai điều kiện a và b
95. Đơn vị đo lượng tin là?
A. Hz
B. KHz
C. GHz
D. bit

96. Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công
việc định dạng là gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
97. Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
98. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện


C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
99. Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
A. My Documents
B. My Computer
C. My Network Places
D. My Network
100. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy




×