Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM CHUYÊN đề tọa độ mặt PHẲNG OXY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.17 KB, 11 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY
r r
r
Câu 1. Cho hệ trục tọa độ ( O; i ; j ) . Tọa độ i là:
r
r
r
r
A. i = ( 1; 0 ) .
B. i = ( 0;1) .
C. i = ( −1; 0 ) .
D. i = ( 0;0 ) .
Lời giải
Chọn A.
r
Véc tơ đơn vị i = ( 1;0 ) .
r
r
r
Câu 2. Cho a = ( 1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ cr = 4ar − b là:
A. ( −1; −4 ) .

B. ( 4;1) .

C. ( 1; 4 ) .
Lời giải

D. ( −1; 4 ) .

Chọn C.
r


c = 4 ( 1; 2 ) − ( 3; 4 ) = ( 1; 4 ) .

Câu 3. Cho tam giác $ABC$ với A ( 5;6 ) ; B ( 4;1) và C ( 3; 4 ) . Tọa độ trọng tâm G của
tam giác $ABC$ là:
A. ( 2;3) .

B. ( 2;3) .

C. ( 2;3) .
Lời giải

D. ( 2;3) .

Chọn B.


−5 + ( −4 ) + 3
x A + xB + xC

= −2
x =
 x =

3
3
⇒
⇒ G ( −2;3) .
Giả sử G ( x; y ) khi đó 
 y = y A + yB + yC
 y = 6 + ( −1) + 4 = 3



3
3
r
r
r
r
r
Câu 4. Cho a = ( −2;1) , b = ( 3; 4 ) và c = ( 0;8 ) . Tọa độ x thỏa xr + ar = b − cr là:
r
r
r
r
A. x = ( 5;3) .
B. x = ( 5; −5 ) .
C. x = ( 5; −3) .
D. x = ( 5;5 ) .
Lời giải
Chọn B.
r r r r
r
r r r
Ta có x + a = b − c ⇔ x = −a + b − c
r
r
⇔ x = − ( −2;1) + ( 3; 4 ) − ( 0;8 ) ⇔ x = ( 5;− 5 ) .
uuu
r
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−2;3), B(0; −1) . Khi đó, tọa độ BA là:

uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. BA = ( 2; −4 ) .
B. BA = ( −2; 4 ) .
C. BA = ( 4; 2 ) .
D. BA = ( −2; −4 ) .
Lời giải
Chọn B.
uuu
r
Ta có : BA = ( −2;4 ) .

Câu 6. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A ( 2; 4 ) , B ( 4;0 ) là:
A. ( 1; 2 ) .

B. ( 3; 2 ) .

C. ( 1; 2 ) .
Lời giải

D. ( 1; 2 ) .

Chọn A.
x A + xB

−2 + 4


x=
=1
 x =


2
2
⇒
⇒ M ( 1; 2 ) .
Giả sử M ( x; y ) khi đó 
 y = y A + yB
y = 4+ 0 = 2


2
2
Câu 7. Cho hai điểm A ( 3; 4 ) , B ( 7;6 ) . Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?


A. ( 2;5 ) .

B. ( 5;1) .

C. ( 5;1) .

D. ( −2;5 ) .


Lời giải
Chọn B.
3+ 7

 x = 2 = 5
⇒ I ( 5;1)
Gọi I ( x; y ) là trung điểm của AB nên 
 y = −4 + 6 = 1

2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( 1; −3) và B ( 3;1) . Tọa độ trung điểm I
của đoạn AB là:
A. I ( −1; −2 ) .

B. I ( 2; −1) .

C. I ( 1; −2 ) .

D. I ( 2;1) .

Lời giải
Chọn B.
x A + xB

 xI = 2
⇒ I ( 2;− 1) .
Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là: 
y
+
y

A
B
y =
 I
2
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A ( 0;3) , B ( 3;1) và C ( −3; 2 ) . Tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. G ( 0; 2 ) .
B. G ( −1; 2 ) .
C. G ( 2; −2 ) .
D. G ( 0;3) .
Lời giải
Chọn A.
0+ 3−3

=0
 xG =
3
⇒ G ( 0; 2 ) .
Ta có: tọa độ trong tâm G của ∆ABC là: 
 y = 3 +1+ 2 = 2
 G
3
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 0;3) , B ( 3;1) . Tọa độ điểm M thỏa
uuur
uuu
r
MA = −2 AB là:
A. M ( 6; −7 ) .
B. M ( −6; 7 ) .

C. M ( −6; −1) .
D. M ( 6; −1) .
Lời giải
Chọn D.
Gọi M ( x; y ) là điểm cần tìm.
uuur
uuu
r
uuu
r
Ta có MA = ( − x;3 − y ) , AB = ( 3; −2 ) ⇒ −2 AB = ( −6; 4 ) .
− x = −6
x = 6
uuur
uuu
r
⇔
⇒ M ( 6; −1) .
Mà MA = −2 AB ⇔ 
3 − y = 4
 y = −1
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 1; −2 ) , B ( 0;3) , C ( −3; 4 ) , D ( −1;8 ) . Ba
điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C , D .
C. A, B, D .
D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C.
uuur

uuur
uuur
uuur
Ta có: AB = ( −1;5 ) và DA = ( −2;10 ) ⇒ DA = 2 AB ⇒ A, B, D thẳng hàng.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , khảng định nào dưới đây đúng?
r r r
r
A. M ( 0; x ) ∈ Ox, N ( y; 0 ) ∈ Oy .
B. a = j − 3i ⇒ a = ( 1; −3) .
r
r
r
r
C. i = ( 0;1) , j = ( 1;0 ) .
D. i = ( 1;0 ) , j = ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D.


Ta có M ( 0; x ) ∈ Oy , N ( y;0 ) ∈ Ox nên A sai.
r r r
r
a = j − 3i ⇒ a = ( −3;1) nên B sai.
r
r
i = ( 1;0 ) , j = ( 0;1) nên C sai và D đúng.
r
r r
r
r

r
r
Câu 13. Cho a ( 1; −2 ) ; b ( −3;0 ) ; c ( 4;1) . Hãy tìm tọa độ của t = 2a − 3b + c .
r
r
r
r
A. t ( −3; −3) .
B. t ( −3;3) .
C. t ( 15; −3) .
D. t ( −15; −3) .
Lời giải
Chọn C.
r
r
Ta có 2a = ( 2; −4 ) ; − 3b = ( 9;0 ) .
r
r r r
Mà t = 2a − 3b + c = ( 15; −3) .
r
⇒ t ( 15; −3) .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(−1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B , biết I là trung điểm
của đoạn AB .
1 7
A. B  ; ÷ .
B. B (5; 2) .
C. B (−4;5) .
D. B (3; −1) .
2 2
Lời giải

Chọn B.
Gọi B ( x; y ) là điểm cần tìm.
−1 + x

2 = 2
x = 5
⇒ B ( 5; 2 ) .
⇔
Ta có: I là trung điểm của AB nên 
y = 2
3 = 4 + y

2
r
r
r
r
r
r
Câu 15. Cho a = ( 1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) và c = 4a − b thì tọa độ của c là:
r
r
r
r
A. c = ( 1; 4 ) .
B. c = ( 4;1) .
C. c = ( 1; 4 ) .
D. c = ( 1; −4 ) .
Lời giải
Chọn C.

r
Ta có: 4.a = ( 4;8 )
r
r r
c = 4a − b = ( 4 − 3;8 − 4 ) = ( 1;4 )

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A ( 1;3) , B ( −2;0 ) , C ( 2; −1)
. Tọa độ điểm D là:
A. ( 4; −1) .

B. ( 5; 2 ) .

C. ( 2;5 ) .
Lời giải

D. ( 2; 2 ) .

Chọn B.
uuur
Ta có BC = ( 4; −1)
Do ABCD nên
uuur uuur  xD − 1 = 4
 xD = 5
AD = BC ⇒ 
⇔
⇒ D ( 5; 2 ) .
y

3
=


1
y
=
2
 D
 D
r
r
r
r
r
r
r
Câu 17. Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c = (−3; −2) . Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :

A. ( 10;15 ) .

B. ( 15;10 ) .

C. ( 10;15 ) .
Lời giải

Chọn C.
r
r
r
r
Ta có: 3a = ( 0;3 ) , 2b = ( −2; 4 ) , −4c = ( 12;8 ) nên u = ( 10;15 ) .


D. ( 10;15 ) .


Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B ( 1; 2 ) , C ( 3;0 ) . Tứ giác

ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. ( 0;1) .
B. ( 1;6 ) .
C. ( 6;1) .
D. ( 6;1) .
Lời giải
Chọn C.
uuur uuur
Để tứ giác ABCE là hình bình hành thì AE = BC
uuur
Có BC = ( 4; − 2 ) , giả sử E ( x; y ) ⇒ AE = ( x − 2;y − 1)
x − 2 = 4
x = 6
⇔
⇒ E ( 6; − 1)
Khi đó: 
 y − 1 = −2
 y = −1
uuur uuur uuur r
Câu 19. Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ điểm D là:
 5
A. ( 3;3) .
B. ( 8; 2 ) .
C. ( 8; 2 ) .
D.  2; ÷.

 2
Lời giải
Chọn B.
uuur uuur uuur r
uuur
uuur uuur r
uuur uuu
r r
OD + 2 DA − 2 DB = 0 ⇔ OD + 2 DA − DB = 0 ⇔ OD + 2 BA = 0 ⇔

uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
OD = −2 BA ⇔ OD = 2 AB
uuu
r
uuu
r
uuur
Mà AB = ( 4; −1) ⇒ 2 AB = ( 8; −2 ) , giả sử D ( x; y ) ⇒ OD = ( x; y )

(

x = 8
⇒ D ( 8; −2 ) .
Suy ra 
 y = −2

Câu 20. Điểm đối xứng của A ( 2;1) có tọa độ là:
A. Qua gốc tọa độ O là ( 1; 2 ) .
C. Qua trục tung là ( 2;1) .

)

B. Qua trục tung là ( 2;1) .

D. Qua trục hoành là ( 1; 2 ) .
Lời giải

Chọn B.
Ghi chú: Đối xứng qua anh nào, anh đó giữ nguyên, anh còn lại lấy đối dấu.
uuur uuur
Câu 21. Cho hai điểm A ( 1; – 2 ) , B ( 2; 5) . Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ MA − MB là:
A. ( 1; 7 ) .
B. ( –1; – 7 ) .
C. ( 1; – 7 ) .
D. ( –1; 7 ) .

Lời giải
Chọn B.
uuur uuur uuu
r
Theo quy tắc 3 điểm của phép trừ: MA − MB = BA = ( −1; − 7 ) .

Câu 22. Cho M ( 2; 0 ) , N ( 2; 2 ) , N là trung điểm của đoạn thẳng MB . Khi đó tọa độ B
là:
A. ( –2; – 4 ) .


B. ( 2; – 4 ) .
C. ( –2; 4 ) .
Lời giải

D. ( 2; 4 ) .

Chọn D.
 xB = 2 xN − xM = 2.2 − 2 = 2
⇒ B ( 2; 4 ) .
N là trung điểm của đoạn thẳng MB ⇒ 
 yB = 2 yN − yM = 2.2 − 0 = 4
r
r
ur
r
r
Câu 23. Cho a = ( 1;2 ) và b = ( 3;4 ) . Vectơ m = 2a + 3b có toạ độ là:
ur
ur
ur
ur
A. m = ( 10; 12 ) .
B. m = ( 11; 16 ) .
C. m = ( 12; 15) .
D. m = ( 13; 14 ) .
Lời giải
Chọn B.


ur

r r  xmuur = 2.xar + 3. ybr = 2.1 + 3.3 = 11
ur
⇒ m = ( 11;16 ) .
Ta có: m = 2a + 3b ⇒ 
 ymuur = 2. yar + 3. ybr = 2.2 + 3.4 = 16
1 
Câu 24. Cho tam giác ABC với A ( –3;6 ) ; B ( 9; –10 ) và G  ;0 ÷ là trọng tâm. Tọa độ C
3 
là:
A. C ( 5; –4 ) .
B. C ( 5;4 ) .
C. C ( –5;4 ) .
D. C ( –5; –4 ) .
Lời giải
Chọn C.
 xC = 3xG − ( x A + xB ) = −5
 x A + x B + xC = 3xG

⇒
Ta có: 
.
y
=
3
y

y
+
y
=

4
(
)
 y A + y B + yC = 3 yG

C
G
A
B

r r r
r r r
Câu 25. Cho a = 3i − 4 j và b = i − j . Tìm phát biểu sai?
r
r
r
r r
A. a = 5 .
B. b = 0 .
C. a − b = ( 2; −3) .
D. b = 2 .
Lời giải
Chọn B.
r
r
r r r
r r r
Ta có: a = 3i − 4 j ⇒ a = ( 3; −4 ) ; b = i − j ⇒ b = ( 1; −1) .
r
2

2
a = ( 3) + ( −4 ) = 5 ⇒ A đúng.
r
2
2
b = ( 1) + ( −1) = 2 ⇒ B sai, D đúng.
r r
a − b = ( 3 − 1; −4 + 1) = ( 2; −3) ⇒ C đúng.

Câu 26. Cho M ( 2; 0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( –1;3) là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của tam giác

ABC . Tọa độ B là:
A. ( 1;1) .

B. ( –1; –1) .

C. ( –1;1) .
Lời giải

C. ( 1; –1) .

Chọn C.
Ta có NP là đường trung bình của tam giác ABC
1
Nên NP P BC , NP = BC nên tứ giác BPNM là
2
uuur uuuu
r
hình bình hành. Do đó PN = BM ,
uuur

uuuu
r
mà PN = ( 3; −1) , giả sử B ( x; y ) thì BM = ( 2 − x; − y )
2 − x = 3
 x = −1
⇔
⇒ B ( −1;1) .
khi đó 
− y = −1
y =1
uuu
r
uuur
1 
Câu 27. Cho A ( 3; –2 ) , B ( –5;4 ) và C  ;0 ÷ . Ta có AB = x AC thì giá trị x là:
3 
A. x = 3 .
B. x = −3 .
C. x = 2 .
D. x = −2 .
Lời giải
Chọn A.
uuur  8 
uuu
r
Ta có: AB = ( −8;6 ) ; AC =  − ;2 ÷ .
 3 
uuu
r
uuur

⇒ AB = 3 AC .
r
r
r r
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( m − 2;2n + 1), b = ( 3; −2 ) . Tìm m và m để a = b ?
3
A. m = 5, n = 2 .
B. m = 5, n = − .
C. m = 5, n = −2 .
D. m = 5, n = −3 .
2
Lời giải
Chọn B.


m = 5
r r
m − 2 = 3

⇔
Ta có: a = b ⇔ 
3.
2n + 1 = −2
n = − 2
r
r
r
Câu 29. Cho a = ( 4; – m ) ; b = ( 2m + 6;1) . Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ a và
r
b cùng phương?

m = 1
m = 2
 m = −2
m = 1
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 m = −1
 m = −1
 m = −1
 m = −2
Lời giải
Chọn C.
r
r
Vectơ a và b cùng phương khi và chỉ khi :
 m = −1 .
4.1 = − m ( 2m + 6 ) ⇔ 4 = −2m 2 − 6m ⇔ 2m 2 + 6m + 4 = 0 ⇔ 
 m = −2
Câu 30. Cho hai điểm M ( 8; –1) và N ( 3;2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua
điểm N thì P có tọa độ là:
A. ( –2;5) .

B. ( 13; –3) .


C. ( 11; –1) .

 11 1 
D.  ; ÷ .
 2 2

Lời giải
Chọn A.
Gọi P ( x; y ) là điểm cần tìm.
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm của
PM
 8+ x
3 = 2
 x = −2
⇔
⇒
⇒ P ( −2;5 ) .
y = 5
 2 = −1 + y

2
Câu 31. Cho bốn điểm A ( 1; –2 ) , B ( 0;3) , C ( –3;4 ) , D ( –1;8 ) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã
cho là thẳng hàng?
A. A, B, C .

B. B, C , D .

C. A, B, D .

D. A, C , D .


Lời giải
Chọn C.
uuu
r
uuur
uuur
uuu
r
Ta có: Ta có: AB = ( −1;5) và DA = ( −2;10 ) ⇒ DA = 2 AB ⇒ A, B, D thẳng hàng.

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy,cho A ( m − 1; 2 ) , B ( 2;5 − 2m ) và C ( m − 3; 4 ) . Tìm giá trị m
để A, B, C thẳng hàng?
A. m = 3 .
B. m = 2 .

C. m = −2 .

D. m = 1 .

Lời giải
Chọn B.
uuur
uuur
Ta có AB = ( 3 − m;3 − 2m ) ; BC = ( m − 5; 2m − 1)
3 − m 3 − 2m
⇔ ( 3 − m ) ( 2m − 1) = ( 3 − 2m ) ( m − 5 )
=
m − 5 2m − 1
⇔ −2m 2 + 7m − 3 = −2m 2 + 13m − 15 ⇔ 6m = 12 ⇔ m = 2 .

A, B, C thẳng hàng ⇔

Câu 33. Trong phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( 1;1) , B ( 2; −1) , C ( 3;3) . Tọa độ
điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:
A. E (2;5) .
B. E (−2;5) .
C. E (2; −5) .

D. E (−2; −5) .


Lời giải
Chọn A.
uuur
uuur
Ta có: AB = ( 1; −2 ) ; EC = ( 3 − xE ;3 − yE )

uuur uuur
3 − xE = 1
 xE = 2
⇔
⇒ E ( 2;5 ) .
ABCE là hình bình hành ⇔ AB = EC ⇔ 
 yE = 5
3 − y E = − 2
r
r
r
r
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( −1;3) , b = ( 5; −7 ) . Tọa độ vectơ C 3a − 2b là

A. ( 6; −19 ) .

B. ( 13; −29 ) .

C. ( −6;10 ) .
Lời giải

D. ( −13; 23) .

Chọn D.
r
r
Ta có 3a − 2b = ( −13;23) .

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A ( 1; −1) , B ( 5; −3) , C ( 0;1) . Tính chu
vi tam giác ABC .
A. 5 3 + 3 5 .

B. 5 2 + 3 3 .

C. 5 3 + 41 .
Lời giải

D. 3 5 + 41 .

Chọn D.
uuur
uuur
uuur
Ta có: AB ( 4; −2 ) ⇒ AB = 2 5 ; AC ( −1; 2 ) ⇒ AC = 5 ; BC ( −5; 4 ) ⇒ BC = 41

⇒ Chu vi tam giác ABC bằng 3 5 + 41 .
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; −4), P( −1;6) lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
A. A(−3; −1) .
B. A(1;5) .
C. A(− 2; −7) .
D. A(1; −10) .
Lời giải
Chọn A.
Do P là trung điểm AB , M là trung điểm BC nên

1
AC = AN nên tứ giác ANMP là hbh
2
uuuu
r

PM P AC , PM =
uuur

Suy ra: AN = PM
uuuu
r
 x A = −3
− x A = 3
⇔
⇒ A ( −3; −1) .
Trong đó: PM = ( 3; −3) suy ra 
−4 − y A = −3
 y A = −1

r
r
r
r
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ a và b biết a = ( 1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính góc
r

r

giữa haivectơ a và b .
A. 45° .
B. 60° .

C. 30° .
Lời giải

D. 135° .

Chọn A.

rr
r r
a.b
5
1
=
⇒ Góc giữa haivectơ ar và br bằng 45° .
Ta có cos a; b = r r =
5. 10
2

a.b

( )

Câu 38. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA, AB . Biết

A ( 1;3) , B ( −3;3) , C ( 8;0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng
A. 2 .

B. 3 .

C.1 .
Lời giải

Chọn D.

5 3 9 3
Ta có M  ; ÷, N  ; ÷, P ( −1;3) ⇒ xM + x N + xP = 6 .
2 2 2 2

D. 6 .


r
ur
r
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (2;1), b = (3;4), c = (7;2) . Tìm m và n để
r
r
r

c = ma + nb ?
22
−3
1
−3
22
−3
22
3
A. m = − ; n =
. B. m = ; n =
.
C. m = ; n =
. D. m = ; n = .
5
5
5
5
5
5
5
5
Lời giải
Chọn C.
r
r
Ta có: ma + nb = ( 2m + 3n; m + 4n ) .
22

m=


r
r
r
2m + 3n = 7

5
⇔
Mà: c = ma + nb ⇔ 
.
m
+
4
n
=
2
3

n = −

5
uuur
uuuv uuur
Câu 40. Cho ba điểm A ( 1; –2 ) , B ( 0;3) , C ( –3;4 ) . Điểm M thỏa mãn MA + 2 MB = AC . Khi
đó tọa độ điểm M là:
 5 2
5 2
5 2
 5 2
A.  − ; ÷.

B.  ; ÷ .
C.  ; − ÷.
D.  − ; − ÷ .
 3 3
3 3
 3 3
 3 3
Lời giải
Chọn C.
Gọi M ( x; y ) là điểm cần tìm.
uuur
uuur
uuur
Ta có: MA = ( 1 − x; −2 − y ) , MB = ( − x;3 − y ) ⇒ 2 MB = ( −2 x;6 − 2 y )
uuur
uuur
Nên MA + 2 MB = ( 1 − 3x;4 − 3 y ) .
uuur
Mà AC = ( −4;6 )
5

x=
uuur uuuv uuur

1 − 3 x = −4

5 2
3
⇔
⇒ M  ; − ÷.

Do MA + 2 MB = AC ⇔ 
3 3
4 − 3 y = 6
y = − 2

3
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M ( 1; – 1) , N ( 5; – 3) và P thuộc
trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là:
A. ( 0; 4 ) .
B. ( 2; 0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn A.
Vì P thuộc trục Oy , G thuộc Ox ⇒ P ( 0; b ) , G ( a; 0 )
 xM + xN + xP = 3 xG
1 + 5 + 0 = 3a
a = 2
⇔
⇔
⇒ P ( 0; 4 ) .
Ta có : 
−1 − 3 + b = 0
b = 4
 yM + yN + yP = 3 yG
Câu 42. Tam giác ABC có C ( –2; –4 ) , trọng tâm G ( 0;4 ) , trung điểm cạnh BC là

M ( 2;0 ) . Tọa độ A và B là:
A. A ( 4; 12 ) , B ( 4; 6 ) .


C. A ( –4; 12 ) , B ( 6; 4 ) .
Chọn C.

B. A ( –4; – 12 ) , B ( 6; 4 ) .

D. A ( 4; – 12 ) , B ( –6; 4 ) .
Lời giải


 xB = 2 xM − xC = 2.2 − ( −2 ) = 6
⇒ B ( 6; 4 )
M là trung điểm của BC ⇒ 
y
=
2
y

y
=
2.0


4
=
4
(
)

B
M

C

uuuu
r
uuuu
r
Gọi A ( x A ; y A ) ⇒ AM = ( 2 − x A ; − y A ) , GM = ( 2; − 4 )


uuur uuuu
r
 2 − xA = 3.2
 x A = −4
⇔
⇒ A ( −4;12 ) .
Ta có : AG = 3GM ⇔ 
 − y A = 3. ( −4 )
 y A = 12
Câu 43. Trongmặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) ; B(1; 2); C (6; 2) . Tam giác ABC là tam
giác gì?
A. Vuông cân tại A. B. Cân tại A.
C. Đều.
D. Vuông tại A.
Lời giải
Chọn D.
uuu
r
Ta có AB = ( −1; −2 ) ⇒ AB = ( −1) 2 + ( −2 ) 2 = 5.
uuur
2

AC = ( 4; −2 ) ⇒ AC = 4 2 + ( −2 ) = 2 5.
uuur
BC = ( 5;0 ) ⇒ BC = 5.
2
2
2
Lại có : AB + AC = BC = 5 ( dvd ) .
⇒ Tam giác ABC vuông tại A .

Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A ( 0; 2 ) , B ( 1;5 ) , C ( 8; 4 ) , D ( 7; −3 ) . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
C. Tam giác ABC là tam giác đều.

B. Ba điểm A, C , D thẳng hàng.
D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Lời giải

Chọn D.

uuu
r
uuur
1 3
+) Ta có AB = ( 1;3) , AC = ( 8; 2 ) , nhận thấy ≠ suy ra A, B, C không thẳng
8 2
hàng, suy ra loại A.
uuur
uuur
7 −5

+) Ta có AD = ( 7; −5 ) , AC = ( 8; 2 ) , nhận thấy ≠
suy ra A, C , D không thẳng
8 2
hàng, suy ra loại B.
uuu
r
uuur
+) AB = ( 1;3) ⇒ AB = 10 , AC = ( 8; 2 ) ⇒ AC = 68 , nhận thấy AB ≠ AC suy ra tam
giác ABC không phải là tam giác đều.
uuur
uuur
uuur uuur
+) Ta có BC = ( 7; −1) , CD = ( −1; −7 ) , nhận thấy BC.CD = 7. ( −1) + ( −1) . ( −7 ) = 0 , suy
ra BC ⊥ CD suy ra tam giác BCD là tam giác vuông, suy ra D đúng.
Câu 45. Trongmặt phẳng tọa độ Oxy chotam giác ABC có A(5 ; 5), B( −3 ; 1), C (1 ; − 3)
Diện tích tam giác ABC .
A. S = 24 .
B. S = 2 .
C. S = 2 2 .
D. S = 42 .
Lời giải
Chọn A.
uuu
r
a = AB = ( −8; −4 ) ⇒ AB = 64 + 16 = 4 5.
uuur
Đặt: b = BC = ( 4; −4 ) ⇒ BC = 4 2.
uuur
c = AC = ( −4; −8 ) ⇒ AC = 4 5.
Vì AB = AC ⇒ Tam giác ABC cân tại A

⇒ ha = 80 − 8 = 72 = 6 2.

⇒ S ∆ABC =

1
1
ha .BC = .6 2.4 2 = 24 ( dvdt ) .
2
2


 11 7 
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A ( 2;3) , I  ; ÷. B là điểm đối xứng với
 2 2
A qua I . Giả sử C là điểm có tọa độ ( 5; y ) . Giá trị của y để tam giác ABC là

tam giác vuông tại C là
A. y = 0; y = 7 .
B. y = 0; y = −5 .
C. y = 5; y = 7 .
D. y = −; y = 7 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
Vì B là điểm đối xứng với A qua I nên I là trung điểm đoạn thẳng AB . Khi
đó, ta có
 xB = 9
 xB = 2 x I − x A
⇒
⇒ B ( 9; 4 ) .


y
=
2
y

y
y
=
4
 B
I
A
 B
Tam giác ABC là tam giác vuông tại C nên
uur uuu
r
y = 0.
CA.CB = 0 ⇔ ( −3) .4 + ( 3 − y ) ( 4 − y ) = 0 ⇔ y 2 − 7 y = 0 ⇔ 
y = 7
Cách 2:
Theo đề bài ta có I là trung điểm đoạn thẳng AB và tam giác ABC là tam
2

2

1 7

giác vuông tại C nên ta có CI = IA . Ta có CI 2 =  ÷ +  − y ÷ ,
2 2


2

2

25
7 1
.
AI =  ÷ +  ÷ =
2
2 2
2

2
2
y = 0.
25
1 7

⇔ y2 − 7 y = 0 ⇔ 
CI = IA ⇔ CI = IA ⇔  ÷ +  − y ÷ =
2
y = 7
2 2

Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M ( 1; −1) , N ( 5; −3) và P thuộc
2

2


trục Oy , trọng tâm G nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm G là
A. G ( 2; 4 ) .
B. G ( 2; 0 ) .
C. G ( 0; 4 ) .
D. G ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có P thuộc trục Oy nên P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox nên G ( x;0 ) .
Tam giác ABC có trọng tâm G nên ta có
1+ 5 + 0
xM + x N + x P


x=

 xG =
x = 2 .
3

3
⇔
⇔

y = 4
 y = y M + yN + yP
0 = −1 + ( −3) + y
G


3

3

Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M ( 1; 2 ) , N ( 4; −2 ) , P ( −5;10 ) . Điểm P chia
đoạn thẳng MN theo tỉ số là
2
2
A. − .
B. .
3
3

3
C. .
2
Lời giải

3
D. − .
2

Chọn B.
uuuu
r
uuur
uuuu
r 2 uuur
Ta có PM = ( 6; −8 ) , PN = ( 9; −12 ) , suy ra PM = PN . Vậy điểm P chia đoạn
3
2
thẳng MN theo tỉ số .

3


Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B(4;5) và
13 

G  0; − ÷ là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
3

A. D ( 2;1) .
B. D ( −1; 2 ) .
C. D ( −2; −9 ) .
Lời giải
Chọn C.
Gọi M là trung điểm DC . Do G là trọng tâm
Nên

D. D ( 2;9 ) .

3

uuuu
r 3 uuur
 xM − 2 = 2 ( −2)
 x = −1
AM = AG ⇔ 
⇔ M
⇒ M ( −1; −5 )
2
 yM = −5

 y + 3 = 3 (− 4 )
 M
2 3

1

uuuu
r 1 uuu
r
 xD + 1 = 2 . ( −2 )
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên MD = BA ⇔ 
2
 y + 5 = 1 . ( −8 )
 D
2
 x = −2
⇔ D
⇒ D ( −2; −9 ) .
 yD = −9

uuur 4 uuur
- Ngoài ra có thể sử dụng BD = BG để tìm được điểm D .
3
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) . Tọa độ
trực tâm H của tam giác.
A. H ( −2;3 ) .
B. H (3; 2) .

C. H ( 3;8 ) .
Lời giải


D. H ( 1;5 ) .

Chọn B.
Do H là trực tâm của tam giác ABC nên AH ⊥ BC và BH ⊥ AC .
Gọi H ( x; y ) , khi đó ta có
uuur
uuur
uuur
uuur
AH = ( x − 5; y − 3) , BH = ( x − 2; y + 1) , BC = ( −3;6 ) , AC = ( −6; 2 ) .
uuur uuur
 AH .BC = 0
( x − 5 ) . ( −3) + 6 ( y − 3) = 0
⇒
AH ⊥ BC và BH ⊥ AC ⇒  uuur uuur
.
( x − 2 ) . ( −6 ) + 2 ( y + 1) = 0
 BH . AC = 0
− x + 2 y = 1
x = 3 .
⇒
⇒
−3 x + y = −7  y = 2



×