Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giáo án TOÁN 4 tuần 11,12,13,14,15 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.65 KB, 38 trang )

.

I.

II.

TUẦN 11-2018
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, ...
CHIA CHO 10, 100, 1000, ...

TOÁN
Tiết 51

(tr 59)

MỤC TIÊU
HS biết cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... Chia cho số trịn chục, trịn trăm,
trịn nghìn,...cho 10, 100, 1000, ...
BT1a cột 1,2; BT1b cột 1,2; BT2 làm 3 dòng đầu.
ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
2 bảng phụ ghi bài tập 2, mỗi bảng 3 bài.
Phiếu học tập hoặc vở
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

HĐ1.Ơn bài cũ


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài kết hợp trả lời- 3 HS lên bảng làm bài:
câu hỏi:
5x7x2
+ Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
4 x 5 x 25
+ Nêu công thức a x b = b x a?
2 x 7 x 500
+ Giải thích cách làm.
- Nhận xét
- HS nhận xét.
HĐ2.Bài mới: * Giới thiệu bài: Tiết học
hôm nay các em sẽ biết cách nhẩm nhanh- HS lắng nghe.
nhân 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100,- Hs nêu đề bài học.
1000, ...
HĐ3: HD nhân với 10; 100; 1000; ...;
chia với 10; 100; 1000 ...
 Bước 1: HD nhân với 10; chia cho 10
-

a/
35 x 10.
Hỏi: Theo tính chất giao hoán của phépnhân, bạn nào cho biết 35 x 10 bằng gì?
10 cịn gọi là bao nhiêu?
1 chục x 35 = ?.
Hỏi: 35 chục là bao nhiêu?
Ta có 35 x 10 = 350.
Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả
phép nhân 35 x 10?
Vậy khi nhân một số với 10 chúng ta làm
thế nào để ghi nhanh kết quả?


HS trả lời:
+ 35 x 10 = 10 x 35
+ 1 chục.
+ 1 chục x 35 = 35 chục; 35
chục là 350.
+ 35 x 10 = 350
+ 350 chính là thừa số thứ
nhất thêm một chữ số 0 bên
phải.
+ HS nêu kết luận như sgk.


b/
350: 10
- Từ phép nhân trên, lấy tích 350 chia cho
thừa số 10 thì bằng thừa số nào?
+ Tích 350 chia cho thừa số
10 thì bằng thừa số kia là 35.
Ta có 350 : 10 = 35.
350 : 10 = 35.
- Em có nhận xét gì về thương 35 và số bị + Thương 35 chính là số bị
chia 350? GV chỉ rõ chia 10 chỉ có một chia 350 đã bỏ đi một chữ số
chữ số 0 nên chỉ bỏ một chữ số 0 ở bên 0.
phải số bị chia.
- Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể
viết ngay kết quả của phép chia như thế
nào?
- Ứng dụng: Gọi nhiều em cho ví dụ nhânvới 10; chia cho 10.


+ 1 số tròn chục chia cho 10
ta chỉ bỏ đi một chữ số 0 ở
bên phải số đó.
Nhiều HS nêu ví dụ.

Bước 2: HD nhân với 100; chia cho 100. a/ 35 x 100
- Tương tự như nhân 10, em nào lên viết kếtquả phép nhân: 35 x 100
+ Nhận xét tích 3500 và thừa số 35? GV
nhấn mạnh vì nhân với 100 có hai chữ số 0
nên thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 35.
+ Gọi HS nêu cách nhân với 100?
-

HS viết: 35 x 100 = 3500
Tích 3500 chính là thừa số
35 thêm hai chữ số 0 vào bên
phải.
Nêu như sgk.

b/ 3500 : 100
- 3500 : 100 bằng bao nhiêu? HS lên ghi và- HS lên bảng ghi:
nhận xét.
3500 : 100 = 35
+Gọi HS nêu cách chia cho 100.
+ Nhận xét. Nêu KL như sgk
- Ứng dụng: HS tự nêu ví dụ.
- HS nêu ví dụ.
 Bước 3: Hướng dẫn nhân với 1000; chia
cho 1000.
a/ 35 x 1000

- Tương tự. Gọi HS lên bảng viết:
35 x 1000 = ?
- Yêu cầu nêu nhận xét tích 35000 và thừa
số 35.
-

HSviết: 35 x 1000 = 35000
Nhận xét tích 35000 chính là
thừa số 35 thêm ba chữ số 0
vào bên phải.
Nêu kết luận như sgk.

Yêu cầu nêu cách nhân với 1000.
b/35000 : 1000

- HS viết: 35000 : 1000 = 35


- Tương tự từ phép nhân trên ta có:
- Có nhận xét.
35000 : 1000 = ?
- Kết luận như sgk.
+ Gọi HS lên viết kết quả và nhận xét kết
quả với số bị chia.
+ Nêu cách chia cho 1000?
- Ứng dụng: HS tự nêu ví dụ.
HĐ4: Bài tập
Bài 1a, cột 1,2 và 1b cột 1,2:
Bước 1: GV treo bài a yêu cầu nêu miệng
Gọi HS nối tiếp nêu miệng, mỗi em 1 bài.

Gọi HS khác giải thích cách nhẩm ở một sốbài. Yêu cầu nêu lại cách nhân nhẩm
Bước 2: bảng phụ bài b trò chơi tiếp sức
Yêu cầu nêu lại cách chia nhẩm
*KT: bài a cột 1

-Nêu yêu cầu tính nhẩm:
HS nhìn bảng nối tiếp đọc
kết quả phần a - Nhận xét,
giải thích cách nhẩm.
HS chơi tiếp sức ở bài b.Giải
thích cách làm

Bài 2: ( 3 dịng đầu) HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn mẫu 300 kg = ... tạ.
+ 1HS lên bảng làm.Nêu các cách làm
khác nhau
+GV chốt lại cách nhẩm nhanh ghi lênbảng: (100 kg = 1 tạ, 300 : 100 = 3).
+HS làm tương tự các bài cịn lại
- u cầu HS dười lớp giải thích cách làm
khi sửa bài tập.
- *KT: làm 1 dòng đầu
HĐ 5: Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Nhắc lại cách nhân (chia) với (cho) 10,
100, 1000, ...
- Chuẩn bị“T/ chất kết hợp của phép nhân”.

-1HS lên bảng làm bài mẫu
sau đó nêu cách đổi, HS
khác nêu cách đổi nhanh hơn
(bằng cách chia 100)

2 HS lên bảng làm, các em
khác làm vở, đổi vở chấm.





TỐN
Tiết 52

TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN

I.MỤC TIÊU
Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân, bước dầu biết vận dụng tính chất tính chất kết
hợp của phép nhân trong thực hành tính.
BT1a, BT2a
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: B/ phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ1. Ôn bài cũ: Kiểm tra bài nhân (chia)
10, 100, 1000,...
Trị chơi máy tính: u cầu nhẩm nhanh và
nêu kết quả
Bài này củng cố kiến thức gì đã học?
Chuyển từ tính chất giao hốn sang bài

mới

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cả lớp tham gia
18 x 10
9000:10
82x100
6800:100
18 x1000
2000:1000
12x 10 =10 x...

HĐ2 Bài mới:
- HS lắng nghe.
* Giới thiệu bài: Để tính thuận tiện nhất- Nêu đề bài học.
ngồi cách sử dụng dụng tính chất giao
hốn của phép nhân, hơm nay các em sẽ
học bài Tính chất kết hợp của phép nhân.
HĐ3: So sánh giá trị hai biểu thức(so
sánh, đàm thoại)
Bước 1: GV ghi Tính và so sánh kết quả 2
biểu thức: (2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)
-Hỏi tính được các em thực hiện thế nào? -Tổ 1, 2 làm biểu thức 1. Tổ 3,4 làm biểu
thức 2
-2 HS lên bảng tính, mỗi HS 1 biểu thức.
-Gọi HS đọc bài làm trên bảng
- Hỏi: Kết quả của hai biểu thức đó như thế
nào?
- GV nêu và ghi:
2 x (3 x 4) = (2 x 3) x 4

Chuyển ý
HĐ 2: Viết giá trị biểu thức vào ô
trống(quan sát, thảo luận nhóm)
Bước 1: Bảng phụ. GV giới thiệu cầu tạo
bảng từng dịng. cột,
-Hỏi ta tính gì trong bảng?
-Hai biểu thức có dạng biểu thức gì đã
học?
-HS đọc biểu thức.
-Thảo luận nhóm đơi rồi điền kết quả vào
bảng (giao bảng xuống cho 1HS), HS khác
làm trong phiếu

-Tính trong ngoặc đơn trước
2 HS lên tính giá trị biểu
thức; lớp làm nháp.
HS đọc bài trên bảng , nỗi
em một bài
TL:Tích của 2 và 3 nhân với
4 bằng 2 nhân với tích của 3
và 4

-Tính giá trị 2 biểu thức
-Biểu thức có chứa 3 chữ
(a x b) x c = (3 x 4) x 5 = 60
a x (b x c) = 3 x (4 x 5) = 60
(a x b) x c = (5 x 2) x 3 = 30


-


-Gọi HS treo bảng và đọc bài làm của a x (b x c) = 5 x (2 x 3) = 30
mình
-Gọi đại diện các nhóm lần lượt đọc và
nhận xét từng dòng. GV kết luận
Kết luận: (a x b) x c = a x (b
GV ghi (a x b) x c = a x (b x c).
x c)
Gọi HS 1 đọc biểu thức 1: Tích 2 số thứ HS lắng nghe.
nhất và số thứ hai nhân với số thứ 3
Gọi HS 2 đọc biểu thức 2: 1 số nhân với
tích của số thứ 2 và số thứ 3
- HS nêu tính chất.
GV gọi HS đọc quy tắc
GV gắn băng giấy ghi sẵn quy tắc. Cho HS
đọc thuộc 1 phút
Gọi HS đọc thuộc trước lớp
- HS nhận biết 2 cách tính
GV ghi ax b x c ta có thể làm những cách thuận tiện nhất.
nào?
GV ghi:
a x b x c =(a x b) x c = a x (b x c)
HĐ 2: Thực hành( đàm thoại, thực hành)
Ví dụ áp dụng: 2 x 5 x4 =? HS trả lời các
Nối tiếp trả lời
cách. GV ghi:
2 x 5 x 4 = (2 x 5) x 4= 10 x 4 =40
2 x 5 x 4 = 2 x (5 x 4 ) = 2 x 20 = 40

Bài 1a: Gọi HS đọc BT1

- HS quan sát so sánh mẫu.
Hỏi BT 1 yêu cầu gì? ( tính bằng 2 cách) - Làm vở, đổi chéo chấm.
- HS xem mẫu ở trên, so sánh.
- Gọi 2 hs lên bảng làm 2 bài theo 2 cách
Cách 1 4 x 5 x 3 = cách 1 3 x 5 x 6=
Cách 2 4 x 5 x 3 = cách 1 3 x 5 x 6=
Chấm bài Đ/S không ghi điểm
Gọi HS nhận xét
Hỏi BT1 củng cố kiến thức gì? Cách làm
nào nhanh hơn?
Chuyển ý sang cách tính thuận tiện


Bài 2a: Gọi HS đọc bài tập
- HS đọc đề
Bài u cầu làm gì?
Muốn tính thuận tiện ta làm gì?
- GV viết 13 x 5 x 2.
5 x 2 x 34
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm
Yêu cầu Tính giá trị biểu thức theo 2 cách. vào vở.



Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Gọi HS nhận xét
HS trả lời
BT2 củng cố kiến thức gì? ( tính thuận
tiện)
HĐ 3: Củng cố, nhận xét, dặn dò

- Tổng kết giờ học: HS nhắc lại tính chất kết
hợp của phép nhân.
Nhận xét, dặn dị

TỐN

-HS trả lời

NHÂN VỚI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 ( tr 61)

Tiết 53
I.Mục tiêu:
Biết nhân với số tận cùng bằng chữ số 0.Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.BT1; 2.
II.Đồ dùng dạy & học: SGK.bảng ghi bài tập
III.Các hoạt động dạy & học:
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
1/Tính bằng hai cách: 5 x2 x6
2/Tính thuận tiện: 2 x 20 x5
- Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 2 HS lên bảng chữa bài về
nhà.
- HS tính và nêu cách tính,
nhắc lại tính chất kết hợp


HĐ2. Bài mới
* Giới thiệu bài: Trong giờ học này các
em học cách thực hiện phép nhân với số có
tận cùng là chữ số 0.
HĐ3. Hướng dẫn nhân với số có tận
cùng là chữ số 0
a) GV ghi 1324 x 20
- Hỏi 20 có chữ số tận cùng là mấy? 20 bằng
2 nhân mấy?
20 = 2 x 10 = 10 x 2
- GV viết 1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
- Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức.
- 1HS lên bảng tính. Lớp làm
nháp.
- Hỏi: 1324 x 20 = ?
- 1324 x 20 = 26480
- Hỏi: 2648 là tích của các số nào?
- 2648 là tích của 1324 x 2
- Hỏi: Nhận xét gì về số 2648 và 26480. - 26480 chính là 2648 thêm 1


chữ số 0 vào bên phải.
- Số 20 có mấy chữ số 0 tận cùng?
- GV nêu: Khi thực hiện 1324 x 20 ta chỉviệc thực hiện 1324 x 2 rồi viết thêm một
chữ số 0 vào bên phải của tích.
- Gọi HS đặt tính và tính 1324 x 20.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân
đó.
-


-





1 chữ số 0.
1HS lên bảng tính, lớp tính
nháp:
a) 1324 x 20

1324
Áp dụng: Gọi 3HS lên bảng đặt tính và
x 20
tính:
26480
124 x 30
4578 x 40
5463 x 50 - 3HS lên bảng tính, lớp làm
bảng con bài 124 x 30.
b) GV ghi 230 x 70
Yêu cầu tách 230, 70 thành tích một số b) 230 x 70
nhân với 10.
- 1HS lên bảng làm.
Ghi 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
(23 x 10) x (7 x 10)
Yêu cầu vận dụng tính chất giao hốn và = (23 x 7) x (10 x 10)
kết hợp của phép nhân để tính giá trị biểu = 161 x 100
thức trên
= 16100

Gọi 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
Hỏi: 161 là tích của các số nào?
- 161 là tích của 23 x 7
Hỏi: Nhận xét gì về số 161 và 16100?
- 16100 chính là 161 thêm 2
Hỏi: Số 230, 70 có mấy chữ số 0 ở tận chữ số 0 vào bên phải.
cùng? Vậy cả hai thừa số có tất cả mấy chữ- Có 1 chữ số 0, cả hai thừa số
số 0 tận cùng?
230 và 70 có 2 chữ số 0 ở
KL cách nhân 230 x 70.
tận cùng.
Yêu cầu HS đặt tính và tính 230 x 70
- 1HS đặt tính và thực hiện,
Yc nêu cách thực hiện phép nhân đó.
lớp làm nháp.
Gọi 3HS lên bảng áp dụng tính.
- HS nêu cách thực hiện phép
1280 x 30
4590 x 40
2463 x 500 nhân trên.
- 3HS lên bảng thực hiện.
HĐ4. Hướng dẫn bài tập
Bài 1: HS làm bài 1. Nêu cách làm.
Nhận xét, kết luận
*KT: làm bài 1a, b

- 3 HS lên bảng, cả lớp làm
bảng con. Nêu cách tính.
a.1342 x 40
b.13546 x 30

c. 5642 x 200

Bài 2: Khuyến khích HS tính nhẩm, khơng- HS tự làm.tính ngang, làm
vào vở
đặt tính.
- 3 HS lên bảng làm bài
Nhận xét, kết luận
a.1326 x300


b.3450x 20
c.1450 x 800
HĐ5 : Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Nêu lại cách nhân với số tận cùng là chữ số -Nối tiếp nêu
0.
x 4 < 100

TỐN

ĐỀ-XI-MÉT VNG (tr.62)

Tiết 54
I.MỤC TIÊU
Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích. Đọc, viết số đo diện tích theo đơn vị đề-ximét vuông. Biết 1 dm2 = 100 cm2.Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
Làm BT1; 2; 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng ghi bài tập, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

HĐ 1. Ơn bài cũ
HS1: 120 x 50 x 20
- 2 HS lên bảng thực hiện.
HS2: Giải toán: Một tấm kính HCN có
chiều rộng 30 cm, chiều dài gấp đơi chiều
rộng.Tính diện tích tấm kính đó.
HĐ 2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Em đã học đơn vị đo diện- HS lắng nghe, nêu đề bài
tích nào? Tiết học hơm nay các em sẽ được học.
làm quen với một đơn vị đo diện tích khác
lớn hơn xăng-ti-mét vng.
HĐ 3. Ơn tập về xăng-ti-mét vng
- 1cm2 là diện tích hình vng
- Hỏi: 1cm2 là diện tích hình vng có cạnh có cạnh dài 1cm.
dài bao nhiêu cm?
HĐ 4. Giới thiệu đề-xi-mét vuông
a) Giới thiệu đề-xi-mét vng
- Treo bảng hình vng có diện tích là 1dm 2
và giới thiệu: để đo diện tích các hình,
người ta cịn dùng đơn vị là đề-xi-mét
vng.
2
- HVtrên bảng có diện tích là 1dm .
- Yc HS thực hành đo cạnh HV theo mơhình bìa hay nhựa (hay đo hình vng

HS lắng nghe.


Hs quan sát hình vng trên
bảng
HS đo cạnh hình vng
trong sgk hay trên bìa đã kẻ


-

trong sgk có cạnh bằng bao nhiêu dm?)
Vậy 1dm2 chính là diện tích của HV có
cạnh dài 1dm. Đây là đê-xi-mét vng. GVchỉ bề mặt hình vng trên bảng.
Giới thiệu và viết: đề-xi-mét viết tắt là dm 2
(viết kí hiệu đề-xi-mét vng viết thêm số2 vào phía trên bên phải).
Quan sát hình vng cho biết hình vng
cạnh 1dm xếp đầy bao nhiêu hình vng
nhỏ (diện tích 1cm2)
Vậy 1dm2 = ? cm2
2
2
2
Viết cho HS đọc: 2cm , 3dm , 24dm .

HĐ 5. Luyện tập, thực hành
 Bài 1: Đọc:
32dm2 911dm2 1952dm2 492000dm2
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét, kết luận
*KT làm bài 1


sẵn ô vuông?
HS nhắc lại cách viết; HS
đọc.
Quan sát, trả lời:
Hình vng cạnh 1dm2 có
100 ơ vng 1cm2.
1dm2 = 100cm2
HS đọc.

- Nối tiếp đọc to bài tập 1.

-Viết bảng con, 1 em lên
bảng viết.
 Bài 2: HS nêu yêu cầu.
- Ghi mẫu: GV đọc một trăm linh hai đề xi +Tám trăm mười hai để-ximét vuông: 812 dm2
mét vuông- Viết 102dm2
- Đọc tiếp lần lượt 3 dòng còn lại, HS ghi +Một nghìn chín trăm sáu
mươi chín dm2: 1969 dm2
bảng con.
+Hai nghìn tám trăm mười
Nhận xét, kết luận
haiđề-xi-métvng:2812 dm2
*KT: Viết 2 ý
Bài 3
-1hs lên bảng điền:
Gọi hs lên bảng điền 1dm2= .......cm 2
2
2
1dm2 = .......cm 2
100 cm =...1dm

100 cm2 =.......1dm2
- GV viết 48 dm2 = ....cm2, Gọi hs điền
HS điền:
- Hỏi vì sao em điền được?
2
2
-Viết: 2000cm = .......dm yêu cầu hs điền 48 dm2 = ...4800 cm2
-HS điền:
vào chỗ trống
2000cm2 = 20 dm2
Hỏi vì sao điền được?
Yêu cầu tự làm phần còn lại
-Nhận xét, kết luận
*KT: làm 2 ý


HĐ6: Củng cố, nhận xét, dặn dò
Tổng kết: nhắc lại nội dung bài
Nhận xét, dặn dòLàm bài tập 4/64, làm thêm:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 72 dm, chiên bh


TỐN
MÉT VNG (tr.64)
Tiết 55
I.MỤC TIÊU
- Biết mét vng là đơn vị đo diện tích.
- Biết đọc, viết được “mét vng”. (m2)
- Biết 1m2= 100 dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2,, cm2
- BT1;2 (cột1) ; BT3

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng vẽ hình vng có diện tích 1m2 (thiết bị).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
-

HĐ 1.Ơn bài cũ
Trị chơi máy tính điền dấu > < =
Kết hợp hỏi HS1: 1dm2 là diện tích hình
gì? Cạnh bao nhiêu?; 1dm2 = ? cm2.
Tiến hành: 1HS đọc từng bài, gọi HS khác
trả lời. Một HS lên bảng ghi kết quả.
Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1245cm2 ...... 12dm2 40cm2
7803cm2 ...... 78dm2 30cm2
8dm2 500cm2 .... 85dm2
78dm2 57cm2 .... 7dm2 857cm2

HĐ 2. Bài mới
* Giới thiệu bài: Giờ học tốn hơm nay- HS lắng nghe, nêu đề bài.
các em sẽ được làm quen với một đơn vị
đo diện tích khác, lớn hơn các đơn vị đo
diện tích đã học. Đó là mét vuông.
HĐ 3.Giới thiệu mét vuông (m2) (quan
sát, đàm thoại)
- GV bảng hình vng có diện tích 1m2.

- Hỏi:
+ Hình vng lớn có cạnh dài bao nhiêu? + Hình vng nhỏ có độ dài bao nhiêu? + Cạnh hình vng lớn gấp mấy lần cạnhhình vng nhỏ?
+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là baonhiêu?
+ Hình vng lớn bằng bao nhiêu hìnhvng nhỏ ghép lại?
+ Vậy DT hình vng lớn bằng bao nhiêu?- GV kết luận: Ngoài đơn vị đo là cm2 và
dm2 người ta còn dùng đơn vị đo là mét
vng. Mét vng chính là diện tích hìnhvng có cạnh dài 1m (GV chỉ bề mặt của

Dài 1m (10 dm).
Dài 1dm.
Gấp 10 lần.
Mỗi hình vng nhỏ có diện
tích 1dm2.
Bằng 100 hình.
Bằng 100 dm2.
Dựa vào hình trên bảng trả
lời:


hình và cạnh hình vng).
1m2 = 100 dm2
- Mét vng viết tắt là m2 (kí hiệu m và chữ
1m2 = 10000 cm2
số 2 ở phía trên bên phải).
- HS nêu lại mối quan hệ:
2
2
- Hỏi: 1m = ? dm - GV viết.
+ 1m2 = 100 dm2
- 1dm2 = ? cm2  1m2 = ? cm2

+ 1m2 = 10000 cm2
* Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa m2
với dm2 và cm2.
HĐ 4. Luyện tập, thực hành (đàm thoại,
thực hành
 Bài 1: HS nêu yêu cầu. GV nhắc cách viết:
viết số 2 phía trên bên phải của kí hiệu (m).- Gọi 5 HS lên bảng viết, GV đọc.
- Yêu cầu HS đọc lại số đo trên bảng.

HS làm vào vở, đổi chéo vở
kiểm tra.
5 em lên bảng viết.
Hs đọc lại số đó vừa viết trên
bảng.

- HS làm bài
Bài 2: cột 1 Nêu yêu cầu, tự làm.
- GV ghi đề lên bảng (hoặc bảng phụ). Gọi 2
- Lớp làm vào vở.
HS lên bảng làm


* 1 m2

= 100 dm2

100 dm2 = 1 m2
1m2
= 10000cm2
10000cm2= 1m2


Nhận xét kết luận

Bài 3: nêu yêu cầu.
- GV hỏi: Lát nền phòng cần bao nhiêu viên
gạch? Mỗi viên gạch có diện tích bằng baonhiêu? DTnền phịng bằng bao nhiêu?
Nhận xét kết luận


HS nêu yêu cầu
Làm vào vở
Trình bày cách làm
30 x 30 = 900 (cm2)
900 x 200 = 180000 (cm2)
180000 cm2 = 18 m2

-Nối tiếp nêu
HĐ 5 .Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Nêu lại mối quan hệ.
- Nhận xét
- Dặn dị: Ơn lại bài vừa học, chuẩn bị bài
sau.

TUẦN 12-2018


Nhân một số với một tổng (Tr.66)

TOÁN
Tiết 56

I.MỤC TIÊU

Biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
BT1; BT2a 1 ý; 2b 1ý; BT3
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

HĐ1.Ơn bài cũ
Trị chơi máy tính
- Gọi 1 HS lên bảng nghe lớp trả lời ghi kết HS cả lớp tham gia trị chơi máy
quả lên bảng
tính.
-1 HS lên bảng hơ “máy tính máy tính 400
dm2 = ? m2
Gọi 1 bạn dưới lớp trả lời
400 dm2 = m2
21 m2 = cm2
2
2
15 m = dm
1dm22cm2 = cm2

- Nhận xét kết quả trên bảng
-Hỏi thêm làm thế nào 1dm22cm2 = 102 Mối quan hệ giữa các đơn vị đo

cm2?
diện tích m2, dm2, cm2
-Trị chơi trên củng cố kiến thức gì?
-Nhận xét chung tuyên dương cả lớp
HĐ 2.Bài mới
* Giới thiệu bài: Tiết trước các em đã học
tính chất giao hốn kết hợp của phép nhân.- HS lắng nghe, nêu đề bài học.
Tiết học học hôm nay các em học cách
nhân một số với một tổng, một tổng với
một số.
HĐ 3.Tính và so sánh giá trị của hai biểu
thức
- GV viết:
Tính và so sánh giá trị hai biểu thức
- HS lắng nghe, nếu lại yêu cầu
sau :
( Vừa viết vừa nêu 4 nhân với tổng của 3 tính và so sánh 2 biểu thức.
2 HS lên bảng mỗi em
và 5; 4 nhân 3 cộng 4 nhân 5)
làm một bài Lớp làm nháp.
4 x (3 + 5)
4x3+4x5
Giá trị biểu thức 4 nhân
với tổng của 3 và 5 bằng giá trị
- Yêu cầu HS tính lần lượt 2 biểu thức.
biểu thức 4 nhân 3 cộng 4 nhân
- Nhận xét trên bảng giá trị 2 biểu thức như 5
thế nào?



- Kết luận: GV ghi bảng vửa ghi vừa nêu
4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
HĐ 2. Quy tắt một số nhân với một tổng
GV nêu:
Với biểu thức 4 x (3 + 5), nếu 4 là một số;
(3 + 5) là một tổng. Vậy 4 x (3 + 5) códạng một số nhân với một tổng.
Với biểu thức 4 x 3 + 4 x 5, ta thấy 4 x 3 là
tích của số thứ nhất với số hạng thứ nhất
của tổng (3 + 5); 4 x 5 là tích của số thứnhất với số hạng còn lại của tổng (3 + 5),
4 x 3 + 4 x 5 chính là tổng giữa các tích
của số đó với từng số hạng của tổng.
- Vậy muốn nhân một số với một tổng talàm thế nào?
- Gọi a là số thứ nhất, tổng là (b + c), ta có
thể viết a x ( b + c) = ?



-

HĐ 3.Luyện tập
Bài 1: Yêu cầu đọc các cột trong bảng.
HD mẫu dòng 1.
Gọi 1 HS lên bảng làm 2 dòng.
Hỏi: Giá trị 2 biểu thức thế nào?
Nhận xét, kết luận.
*KT làm BT 1 theo hướng dẫn

HS nhắc lại 4 x (3 + 5) có dạng
một số nhân với một tổng.
4 x 3 + 4 x 5 chính là tổng giữa

các tích của số đó với từng số
hạng của tổng.
HS phát biểu.
a x (b + c) = a x b + a x c

- 1hs nêu yêu cầu
- 1hs lên bảng làm bài. Lớp làm
vào vở.

Bài 2 a 1 ý, b 1 ý:
- HS phát biểu
- Câu a yêu cầu làm gì? HS tự làm bài
+ Hỏi: Trong 2 cách trên, cách nào thuận- 1hs lên bảng làm 2 cách, lớp làm
vào vở :
tiện hơn? GV nhận xét, kết luận.
36 x ( 7+3)
- Câu b yêu cầu làm gì?
+ GV ghi mẫu: 38 x 6 + 38 x 4, yêu cầu
- 1hs lên bảng làm 2 cách, lớp làm
HS tính theo 2 cách.
vào vở :
Cách 1
Cách 2
5 x 38 + 5 x 62
38 x 6 + 38 x 4
38 x 6 + 38 x 4
= 228 + 152
= 38 x ( 6 + 4)
=380
=38 x 10 = 380

Yêu cầu làm tương tự


Bài 3: Nêu yêu cầu tính và so sánh giá trị
- 1hs nêu
của 2 biểu thức.
- 1hs lên bảng , lớp làm vào vở, so
- HS tự làm bài.



- Yêu cầu: ghi kết quả so sánh. Nêu cách sánh kết quả, đổi vở chấm.
nhân 1 tổng với một số.
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
-Nhận xét
+ Nêu kết quả so sánh
+ Nêu cách nhân một tổng với
một số.
HĐ4 Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc.
- Nhận xét, dặn dị

2hs nêu quy tắc

TỐN
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU ( tr 67)
Tiết 57
I.MỤC TIÊU
Hs biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 hiệu; nhân 1 hiệu với 1 số. Biết giải bài tốn và
tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhận một số với một hiệu, nhân một hiệu với

một số.
- BT1, BT3, BT4
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Kẻ bảng BT1(SGK).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG
CỦA THẦY
HĐ 1. Ơn bài cũ
(5’)
Trị chơi rung
chng vàng
a/ 207 x ( 2 + 6)
b/ 13 x 8 + 13 x 2
BT củng cố kiến
thức gì?
+ Hỏi: Muốn
nhân một số với
một tổng em làmthế nào?
Nhận xét
HĐ 2. Bài mới
* Giới thiệu bài:
(1 phút) Tiết học
hôm nay sẽ giúp

HOẠT
ĐỘNG CỦA
TRÒ
Lớp
ghi
nhanh kết quả
vào bẳng con


HS lắng nghe,
nêu đề bài.


các em biết cáchnhân một số với
một hiệu, vận dụng
để tính nhanh.

2 HS lên
bảng:
3 x (7 - 5)
3x7-3x5
Vậy:
3 x (7 - 5) = 3
HĐ 3. Tính và so x 7 - 3 x 5
sánh giá trị của 2
biểu thức (5’)
- GV ghi: 3 x (7 5)
3x7-3
x5
- Nêu quy tắc.
Gọi 2 HS lên bảng- Ghi
công
thực hiện.
thức:
- So sánh: Vậy 3 x
a x (b - c) = a x b - a x c
(7 - 5) = 3 x 7 - 3 x
5


-

-

HĐ 4. Nhân một
số với 1 hiệu (5’)
Chỉ và g/t biểuthức, cách nói 3 x
(7 - 5) và giới thiệu
3 x 7 - 3 x 5 về tên
gọi, cách nói.
Nêu quy tắc
Yêu cầu HS nhẩm
thuộc 1 phút
Nêu công thức.
Viết trên bảng con
hoặc nháp

HĐ 5: Thực hành
(20‘)
Bài1:Treo
bảng
phụ, gọi hs đọc các
cột
Chúng ta phải tính
giá trị biểu thức
nào?

-Đọc
cơng

thức khái qt
3 HS lần lượt
lên bảng làm,
mỗi em 1
dịng.
-Giá trị của
hai biểu thức
ln
bằng
nhau với mỗi
bộ số a, b, c.

-HS nêu yêu
cầu
-HS làm vào
vở
-Biết số trứng
lúc đầu, số
trứng đã bán,
rồi trừ hai số
Yêu cầu làm vào này với nhau


vở
Chữa bài.Hỏi nếu
a=3, b=7,c=3 thì
giá trị của 2 biểu
thế nào? Hỏi tương
tự 2 dịng cịn lại
BT củng cố kiến

thức gì?
*KT Làm Bài 1
theo hướng dẫn

-Cách khác
cần biết số giá
để trứng cịn
lại, sau đó
nhân số giá
với số quả
trứng trong
mỗi giá .
-Kết quả 5250
quả .
1HS lên bảng
làm bài
( 7 - 5) x 3 =
2 x 3 = 6 (1

Bài 3: Đọc đề, u
cầu tìm gì?
Muốn biết cừa
hiệu x 1 số)
hàng cịn lại bao
nhiêu quả trứng ta 7 x 3 -5 x 3
phải biết được gì? =21-1=6 (Hiệu
Yêu cầu tìm 2 cách của 2 tích)
Các tích trong
BT củng cố kiến
thức gì?

thừa số thứ
hai chính là
Bài 4.Yêu cầu tính
giá trị của hai biểu
thức
Gọi hs nhận xét về
dạng tốn, về các
thừa số của các
tích trong biểu
thức thứ hai số với
các thừa số trong
biểu thức thứ nhất.
Vậy khi thực hiện
nhân 1 hiệu với
một số chúng ta có
thể làm nào? Cần
thuộc quy tắc.
HĐ 6: Củng cố,
nhận xét, dặn dị

tích cảu số bị
trừ và số trừ
trong hiệu của
biểu thức htư
nhất
Nối tiếp nêu


( 3’)
Nhắc lại tính chất.

nhận xét, dặn dị.

TỐN

LUYỆN TẬP (tr 68)

Tiết 58
I.MỤC TIÊU
Vận dụng được tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng
(hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh.
BT1 dịng 1; Bài 2 a;b ( dịng 1) bài 4 ( chỉ tính chu vi)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng ghi bài tập, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ1.Ôn bài cũ
Làm bài tính thuận tiện:
12 x 156 - 12 x 56
234 x 99
BT củng cố kiến thức gì?
- Hỏi: Muốn nhân 1 số với 1 hiệu ta làm thế
nào? Viết công thức khái quát
- Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3 HS lên bảng thực hiện.
BT:
12 x156-12x56=12 x ( 156 - 56)


HS lần lượt trả lời và viết
công thức.

HĐ2. Bài mới
* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học
HĐ3. Củng cố kiến thức
- Hỏi 1: Nêu tính chất giao hốn, kết hợp
của phép nhân? Viết biểu thức.
- Hỏi 2: Muốn nhân 1 tổng với 1 số, 1 hiệu
với 1 số ta làm thế nào? Viết biểu thức.



HĐ4.Thực hành
1/ 2HS lên bảng làm, lớp
Bài 1 dòng 1: HS nêu yêu cầu;
làm vào vở
-Dể làm được ta làm thế nào?
-Hướng dẫn nhân từng số hạng của tổng... a)135 x (20 + 3)
b) 642 x (30 - 6)
hoặc nhân lần lượt số bị trừ, số trừ.
*KT Làm bài 1a
-Nhận xét

2/
Bài 2a; b ( dòng 1):
a) 134 x 4 x 5
- Nêu yêu cầu a: Tính bằng cách thuận tiện
5 x 36 x 2

nhất.
42 x 2 x 7 x 5
- Để tính thuận tiện ta làm thế nào?



+ Gọi 3 HS lên bảng làm, nêu cách làm:
b)
vận dụng giao hoán, kết hợp.
- Nêu yêu cầu b.
+Hướng dẫn mẫu như sgk.
+ Gọi 2 HS lên bảng làm, yêu cầu cả lớp
làm vào vở.
Nhận xét
*KT làm bài 2a
Bài 4: HS đọc đề, tự làm tóm tắt và giải
Muốn tính CV hình chữ nhật ta làm gì?
u cầu chỉ tính chu vi
Yêu cầu: 1HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở
GV chấm, Nhận xét
HĐ5. Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Tổng kết
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị

TỐN

137 x 3 + 137 x 97
428 x 12 - 428 x 19


4/ HS làm vào vở bài 4. Tóm
tắt bằng sơ đồ.HS chỉ tính
chu vi sân vận động.
180 : 2 = 90 m
(180 + 90 ) x 2 =...m

-Lắng nghe

Nhân với số có hai chữ số

(tr 69)

Tiết 59
I.Mục tiêu:
Giúp HS: Biết cách nhân với số có hai chữ số. Biết giải bài tốn liên quan đến phép nhân
với số có hai chữ số.
BT1 a,b,c; BT3
II.Đồ dùng dạy & học: SGK.Bảng ghi bài tạp
III.Các hoạt động dạy & học:
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

HĐ1.Ơn bài cũ
Tính nhanh: Trị chơi máy tính
HS tham gia trị chơi máy tính

a. 400 x ( 10 + 2)
537 x 39 537 x 29
- Hỏi: + Muốn nhân một số với một
tổng ta làm thế nào? Muốn nhân
một số với một hiệu ta làm như
thế nào?
- Nhận xét
HS lắng nghe, nêu đề bài học.


-

-

-

HĐ2.Bài mới
* Giới thiệu bài: Giờ học tốn
hơm nay, các em sẽ biết cách thực HSlàm bảng con:
hiện phép nhân với số có hai chữ
36 x 3
36 x 20
số.
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36x 20 + 36 x 3
HĐ3: Phép nhân 36 x 23
= 720 + 108
A. Ôn tập: 36 x 3
36 x
= 828

20
Yêu cầu HS làm bảng con.
36
x 23
B. Phép nhân 36 x 23
108
36 x 3
B1: Để tìm cách tính 36 x 23 ta
72
36 x 2 (chục)
làm ntn?
828
108 + 720
GV gợi ý: 36 x 23. Số 23 là tổng
của các số hạng nào? (20 và 3)
 HS nghe GV giới thiệu cách đặt tính,
Vậy 36 x 23 = 36 x (20 + 3)
cách tính, tích riêng thứ nhất, tích riêng
Yêu cầu HS lên bảng tính, lớp thứ hai.
làm nháp.
 1HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
B2: Đặt tính: Để tìm 36 x 23 ta đã
thực hiện 2 phép nhân 36 x 20 và
36 x 3 và một phép cộng (108 +
720). Vậy để không phải đặt tính
nhiều lần ta có thể viết gộp lại
được không?
a) 86 x 58
b) 33 x 44
GV vừa ghi vừa trình bày cách c) 157 x 24

tính nhấn mạnh tích riêng thứ
nhất, tích riêng thứ hai (108 gọi là HS làm mẫu
tích riêng thứ nhất, 72 gọi là tích HS làm bảng con
riêng thứ hai viết lùi sang bên trái Trình bày cách nhâ
một cột vì nó là 72 chục viết đầy
đủ là 720).
Áp dụng: HS làm 12 x 23
HĐ4.: Luyện tập
 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 Bài 1a,b,c: Yêu cầu làm gì?
Giải:
B1: GV hướng dẫn mẫu bài a ,HS
Số trang của 25 quyển vở:
tại chỗ trình bày
48 x 25 = 1200 (trang)
B2: 2HS lên bảng, làm bảng con
Đáp số: 1200 trang
bàib, c.(tổ 1,2 làm bài b; tổ 3 và 4
làm bài c)
B3: Chữa bài 2 HS trên bảng:
+ Gọi HS nhân từng hàng và nhận  HS nêu:
+ Đặt tính.
xét bài của bạn


+ Kiểm tra bảng con , nhận xét + Tính tích riêng thứ nhất.
(gọi HS nhận xét 1 bảng con của + Tính tích riêng thứ hai viết lùi sang
bạn đọc và nêu kết quả rồi nhận trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất.
xét Đ/S , hình thức trình bày
+ Cộng 2 tích.

Nhận xét, kết luận chung cách
nhân
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề, tự
làm. Gọi 1HS lên bảng giải.
- Yêu cầu chữa bài trên bảng, đổi
chéo vở, GV chấm.
HĐ5.: Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Nhân với số có hai chữ số có mấy
tích riêng? Tích riêng thứ hai
được viết như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
Dặn dị:

TỐN

LUYỆN TẬP (69)

Tiết 60
I.MỤC TIÊU
Củng cố về thực hiện phép nhân với số có hai chữ số, vận dụng được vào giải các bài tốn
có phép nhân với số có hai chữ số.
BT1, 2 cột 1, 2 ; BT3
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Sách giáo khoa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


HĐ1.Ơn bài cũ
- 4 HS lên bảng thực hiện.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
89 x 16
1122 x 19
Gọi 2 HS Tính giá trị biểu thức 45 x a với
a = 13; 26
Bài tập trên đã củng cố kiến thức gì?
Nhận xét
HĐ2.Bài mới
* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học
HĐ3.Hướng dẫn bài tập

Lắng nghe


Bài 1: Nêu yêu cầu, tự đặt tính rồi tính - HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào bảng con.
- Nhận xét bài trên bảng
- Sau đó kiểm tra bảng con gọi hs nêu lại
cách tính.
*KT làm BT1


 Bài 2 cột 1, cột 2: GV kẻ bảng như sgk
- HS làm vào sách giáo khoa,
trang 70 , nêu nội dung từng dịng
khơng làm vào vở; một số
GV hướng dẫn mẫu 1 dòng

em lên bảng điền cột 1, cột 2
Nhận xét kết luận
trong bảng.
*KT làm BT2 cột 1
Bài 3: HS nêu yêu cầu, phân tích đề.
- 1HS nêu yêu cầu, nêu cách
- Hỏi bài này có những cách giải nào?
- Gọi hs lên bảng thực hiện, các em làm giải
- HS lên bảng làm.
vở.
- Nhận xét
+ Cách 1:
75 x 60 = 4500 (lần)
4500 x 24 =108000 (lần)
+ Cách 2: 60 x 24
=1440
(phút)
75 x 1440 =108000 (lần)
HĐ4.Củng cố, nhận xét, dặn dò
- Tổng kết
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị

Lắng nghe

TUẦN 13-2018
TỐN
Tiết 61

GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM

SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ 11 (tr70)

I.MỤC TIÊU
Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
BT1; BT3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: SGK, bảng ghi bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

HĐ 1: Ơn bài cũ
a. 35 x 25
b.463 x 57
c. 45 x 32 + 1245
Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
Nhận xét
BT trên củng cố kiến thức gì?

3HS lên bảng làm bài.

HĐ 2:Bài mới
* Giới thiệu bài: Bài hôm nay giúp các em
biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai- HS lắng nghe, nêu lại đề bài.
chữ số với 11.


-

HĐ 3: Phép nhân 27 x 11
1. Trường hợp tổng hai số nhỏ hơn 10. Cả lớp đặt tính 27 x 11, 1 em lên bảng thực
hiện đặt tính và tính.
Yêu cầu nhận xét 2 tích riêng của phép
nhân?
Nêu rõ bước thực hiện cộng 2 tích riêng
của phép nhân 27 x 11
Yêu cầu HS nhận xét thừa số 27 và 297 các
chữ số giống và khác nhau điểm nào?
* Vận dụng làm bảng con với 25 x 11
2. Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn
hoặc bằng 10.

1 hs lên bảng thực hiện
27
x 11
27
27
297
Để có 297 ta đã viết số 9 là
tổng của 2 và 7 xen giữa hai
chữ số 2 và 7.
HS vận dụng 25 x 11 làm
bảng con.

- Nhân nhẩm như trên và trình
bày

- 1hs lên bảng đặt tính rồi tính

- GV ghi 48 x 11.
- Yêu cầu nhân nhẩm theo cách trên - Nhận
xét, tìm cách nào khác.
- GV cho HS đặt tính từ đó rút ra cách nhẩm
đúng.

48
x 11
48
48
528
- Nhẩm 4 + 8 = 12 viết 2 xen
* Vận dụng làm bảng con 75 x 11
vào giữa 4 và 8 được 428.
Thêm 1 vào 4 được 528.
Vận dụng tính nhẩm 75 x 11
- Thực hiện tương tự
- Vận dụng nhân nhẩm:
82 x 11
3. Trường hợp tổng hai chữ số bằng 10,


nhẩm tương tự như trên.
*Vận dụng làm bảng con 82 x 11
HĐ 4: Luyện tập.
 Bài 1: Yêu cầu đọc đề, tự nhẩm
Yêu cầu hs đọc đề bài lộn xộn gọi tên em khác nêu nhanh kết quả


BT trên củng cố kiến thức gì?

HS nối tiếp nêu kết quả
34 x 11 = 374
11 x 95 = 1045
82 x 11 = 902
- 1 HS lên bảng giải, kết quả
352 học sinh.

 Bài 3: HS đọc đề tự tóm tắt bài tốn, tìm
nhiều cách giải.
Bài giải

Bài giải:

Số hàng cả hai khối lớp xếp được là:

Số học sinh của khối lớp Bốn là:

17 + 15 = 32 (hàng)

11 x 17 = 187 (học sinh)

Số học sinh của cả hai khối lớp là:

Số học sinh của khối lớp Năm là:

11 x 32 = 352 (học sinh)

11

x 15
= 165
-Nối
tiếp
nêu (học sinh)

HĐ 5: Củng cố, nhận xét, dặn dị
.Nhắc lại cách nhân nhẩm số có hai chữ số

TỐN

NHÂN

VỚI
(tr.72)

SỐ



BA

CHỮ

SỐ

Tiết 62
I.MỤC TIÊU
Biết cách nhân với số có ba chữ số. Tính được giá trị của biểu thức
Bài tập 1; bài tập 3.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: SGK.Bảng ghi bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian
5 phút

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HĐ 1. Ơn bài cũ
Trị chơi máy tính: nêu u cầu trò chơi,Hỏi HS chuấn bị sẵn sàng tham gia trò
chơi
12 x 11 11 x 23
25 x 11
45 x 11 56 x 11 82 x 11
11 x 22 x 10
Trò chơi trên củng cố kiến thức gì?
Nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1HS lên bảng hơ câu lệnh
1HS lên bảng ghi kết quả
Gọi cá nhận HS nêu nhanh
kết qủa


HĐ 2. Bài mới
* Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm naycác em sẽ biết cách thực hiện phép nhân
với số có ba chữ số.
HĐ 3 Tìm cách tính 164 x 123
Yêu cầu hs tính:
- 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)

HĐ 4: Giới thiệu cách đặt tính và tính
- Để tính 164 x 123 ta phải thực hiện 3 phép
nhân. Ta có thể viết gọn các phép tính này
trong 1 lần tính.
- Yêu cầu HS đặt tính và tính.

HS lắng nghe, nêu lại đề bài.
HS tính:
164 x 123 =164 x (100 + 20 + 3)

Đặt tính:
164
x 123
492 492: Tích riíng thứ nhất.
328 328: Tích riíng thứ hai.
164: Tích riíng thứ ba.
164
20172
- Tích riêng thứ hai lùi sang
trái 1 cột so với tích riêng
thứ nhất.
- Tích riêng thứ ba lùi sang
trái 2 cột so với tích riêng
- Chú ý khi viết tích riêng thứ hai, tích riêng thứ nhất.
thứ ba so với tích riêng thứ nhất.

HĐ 5.Bài tập
 Bài 1: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính, nêu
cách tính.


3 HS đặt tính lên bảng làm.
Lớp làm vào vở ( hoặc BC)

Bài 1 làm bảng con, 1hs lên bảng. Bài 2, 3
gọi 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con bài 2
BT củng cố kiến thức gì?
*KT làm bài tập 1 theo hướng dẫn
- 1 hs đọc
- 1hs lên bảng tóm tắt, giải
 Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. HS tự làm rồi Diện tích mảnh vườn:
chữa bài.
125 x 125 = 15625 (m2)
Nhận xét kết luận
Đáp số 15625 m2
-

Nối tiếp nêu


HĐ 6: Củng cố, nhận xét, dặn dò
Yêu cầu nêu lại cách chia số có ba chữ số
Nhận xét tiết học.
Tham khảo
1/Tìm x biết x: 145 =318

TỐN

x: 213 =1ích khu đất đó

NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (TT) tr.73


Tiết 63
I.MỤC TIÊU
HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.Bt1;Bt2
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

HĐ1. Ơn bài cũ
1/ Đặt tính rồi tính:
145 x 213
2457 x 156 - 3HS lên bảng thực hiện theo u
2/ Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu cầu.
vi là 456m, chiều dài hơn chiều rộng là
24m. Tính diện tích khu đất đó?
Nhận xét
BT trên củng cố kiến thức gì?
HĐ 2. Bài mới
• Giới thiệu bài: Giờ học tốn hơm- HS lắng nghe, nêu lại đề bài.
nay các em sẽ tiếp tục học cách
thực hiện nhân với số có ba chữ
số.
258 x 203
258
x

203
HĐ 3. Giới thiệu cách đặt tính và tính.
774
- Lớp đặt tính và tính: 258 x 203
000
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
516
- Lưu ý tích riêng thứ 2 tồn chữ số 0.
52374
• Hướng dẫn HS viết gọn: Tích
riêng thứ ba lùi sang trái 2 cột so
với tích riêng thứ nhất.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Trình bày lại cách tính
HĐ 2. Thực hành
 Bài 1: GV cho HS tự đặt tính rồi tính,
trường hợp hàng chục thừa số thứ hai là


×