Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bai tap trac nghiem phan bon hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.07 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BÓN HOÁ HỌC
Câu 1
Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A.CaCO3
B.Ca3(PO4)2
C.Ca(OH)2
D.CaCl2
Câu 2
Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A.(NH4)2SO4
B.Ca (H2PO4)2
C.KCl
D.KNO3
Câu 3
Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D. (NH2)2CO
Câu 4
Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO
B. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
Câu 5
Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?
A. NH4NO3
B.NH4Cl
C.(NH4)2SO4
D. (NH2)2CO


Câu 6
Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
Câu 7
Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch :
A.NaOH
B. Ba(OH)2
C. KOH
D. Na2CO3
Câu 8
Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là :
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
Câu 9
Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là
A.42,42 g
B. 21,21 g
C. 24,56 g
D. 49,12 g
Câu 10
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%

Câu 11

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2
Câu 12
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3
B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3
D. NH4H2PO4 ,KNO3
Câu 13
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3
Câu 14
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
A.Muối ăn
B. thạch cao
C. phèn chua
D. vụi sống

Câu 15
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Câu 16
Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
Câu 17
Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm
lượng % Ca(H2PO4)2 trong phõn: A. 69,0
B. 65,9
C.
71,3
D. 73,1
Câu 18
Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng
% KCl trong phân bón đó:
A. 72,9
B. 76.0
C. 79,2
D. 75,5
Câu 19
Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
Câu 20
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+
B. NH4+, PO43C. PO43- ,K+
D. K+ , NH4+
Câu 21
Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+
B. K+
C. photphat (PO43-)
D. K+ và NH4+
Câu 22
Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất:
A. ít chua
B. chua
C. kiềm
D. trung tính
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


Câu 23
Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+
B. photphat (PO43-)
C. PO43- và K+
D. K+ và NH4+

Câu 24
Loại đạm nào sau đây được gọi là đạm 2 lá?
A.NaNO3
B.NH4NO3
C.Ca(NO3)2
D. (NH4)2CO3
Câu 25
Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số
A.% khối lượng NO có trong phân
B.% khối lượng HNO3 có trong phân
C.% khối lượng N có trong phân
D.% khối lượng NH3 có trong phân
1B
11C
21B

2D
12A
22B

3D
13B
23B

4C
14D
24B

5D
15B

25C

6C
16A

7B
17D

8B
18C

9A
19A

10C
20A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3



×