Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG ANH 8 (CŨ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.71 KB, 4 trang )

LÊ CÔNG ĐỨC

SỔ TAY TỪ VỰNG

08

VOCABULARY
HANDBOOK

Dành cho chương trình căn bản

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Chúc các em học thật giỏi!

1


LỜI NÓI ĐẦU
Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619


Từ vựng luôn là một trở ngại của các học viên tiếng Anh bởi sự phong phú và
đa dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khó
khăn trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh của
từ trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và các
dạng thức của từ, nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thế
nào để đọc cho đúng từ đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giả
đã cố gắng biên soạn cuốn từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợi
hơn trong việc học từ vựng.

Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tra
cứu. Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúp
học viên mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giả
cũng đã thu âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựng
để dễ ghi nhớ hơn và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn.
Bên cạnh đó, tác giả cũng đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùng
những từ đã học vào ngữ cảnh thích hợp nhằm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâu
hơn.
Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi các
sai sót, câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồng
nghiệp, các bạn đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằm
giúp quyển sách từ vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm!
Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email:
Facebook: Anh ngữ Lê Đức - Điện thoại: 0947959619
Tác giả
Lê Công Đức
Tác giả là ai? Mình là một giáo
viên Tiếng Anh đang làm việc và
sinh sống ở Rạch Giá, Kiên Giang
và yêu thích viết sách để đóng góp

sức lực nhỏ bé của mình cho việc
học Tiếng Anh của mọi người trở
nên tiện lợi và hiệu quả hơn!
Mong chút kiến thức này giúp
được các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các
bạn có thể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các
bạn sẽ ngày càng tiến bộ và có nhiều tương lai tốt đẹp!

2  Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Chúc các em học thật giỏi!


UNIT 1  MY FRIENDS  NHỮNG NGƯỜI BẠN CỦA MÌNH ENGLISH 8
TỪ VỰNG 1 UNIT 1  MY FRIENDS
n
n
adj
n
v
v
n
adj
n
adj
n
adj
adj
adj
adj,n


người hàng xóm (sát bên nhà)
xóm; khu vực mình ở
(những tấm hình) đẹp
vẻ đẹp; sắc đẹp
làm cho đẹp
cười mỉm chi
nụ cười mỉm chi
tuổi; lớn tuổi
tuổi tác
đủ
(vào) dịp Giáng sinh
(tóc) vàng
ốm, vừa người, mập
(tóc) thẳng # xoăn
hói

n
n
sen
pro
n

anh, chị, em họ
hiệu trưởng
Tất cả là vinh hạnh của tôi.
mỗi (chúng tôi)
tính cách (khác nhau)

10. an orphan

an orphanage

n
adj
v
adv
adj
n
n
v
n
n
n

xã hội
(người) hòa đồng
biết hòa đồng với (bạn bè)
cực kỳ (tốt bụng)
(người đàn ông) hào phóng
sự hào phóng
(làm) việc tình nguyện
tình nguyện (làm cgđ)
người tình nguyện; tình nguyện viên
người mồ
cô nhi viện

TỪ VỰNG 3
1. (good) grades
2. (quite) reserved
3. in public

4. prefer (A to B)

n
adj
pre
v

điểm số (tốt)
(khá là) rụt rè
ở nơi đông người; nơi công cộng
thích (A hơn là B)

1. (next-door) neighbor
neighborhood
2. beautiful (photos)
beauty
beautify
3. smile
a smile
4. old
age
5. enough = adaqute
6. (at) Christmas
7. blond (hair)
8. thin, slim, fat
9. straight # curly (hair)
10. bald

TỪ VỰNG 2
1. cousin

2. the principal
3. The pleasure is all mine.
4. each (of us)
5. (different) characters
= personality
6. society
sociable (person)
socialize (with friends)
7. extremely (kind)
8. generous (man)
generosity
9. (do) volunteer work
volunteer (to do sth)
a volunteer

Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Chúc các em học thật giỏi!

3


5. a local library
6. peace
peaceful (place) = quiet
7. (tell) jokes

8. sense of humour
humourous (boy)
9. annoy somebody
annoyance
10. although
TỪ VỰNG 4
1. laugh at sb
laughter
2. cause (problems)
3. affect (his school work)
4. at exam time
5. introduce (me to her)
introduction
6. NEWS: North, East, West, South
7. (other) planets
8. groceries
grocery store
9. silly
10. lift (this box)

adj
n
adj
n
n
adj
v
n
adv


thư viện ở địa phương
sự bình yên
(nơi) bình yên; yên tĩnh
(kể) chuyện hài
tính hài huớc
(anh chàng) hài hước
làm phiền (ai đó)
sự làm phiền; phiền phức
mặc dù

v
n
v
v
pre
v
n
n
n
n
n
adj
v

cười ai đó
nụ cười; tiếng cười
gây ra (rắc rối)
ảnh hưởng (việc học hành của ảnh)
vào thời gian thi cử
giới thiệu (tôi cho cổ biết)

sự giới thiệu
Bắc, Đông, Tây, Nam
những hành tinh (khác)
rau củ
tiệm; quầy rau củ
ngớ ngẩn
khiêng, nhấc cái thùng này lên

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Language focus
1. Talking about friends’ characters
My friend is Nam. He studies very well and is good at speaking English, too.
However, he’s quite reserved in public. He doesn’t like outdoor activities, but he
prefers indoors like reading books, playing chess …. I really like him because he’s
very kind. He usually volunteers to help orphans in the local orphanage downtown
on the weekend. Can you tell me a little bit about your close friend? Please share
with me.
2. Asking some personal information
 My name’s Tony.
1. What is your name?
 I’m 14 years of age.
2. How old are you?
 He’s handsome, tall, reserved and kind.
3. What does he look like?
 She lives on Trần Phú Street, RG City.
4. Where does she live?
 I live with my parents and an elder brother.

5. Who do you live with?
3. Using enough
1. He’s tall enough to play basketball.
2. She has enough money to buy a
house in Phú Cường urban zone.
4  Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Ảnh đủ cao để chơi bóng rổ.
Cô ấy có đủ tiền để mua một căn nhà
ở khu đô thị Phú Cường.
Chúc các em học thật giỏi!



×