Ewise – Tiếng Anh online
30 câu giao tiếp thông dụng có phiên âm
1. Hello /həˈləʊ/
Xin chào.
2. After you /ˈɑːftə(r)/ /ju/
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…
3. What's up? /wɒt/ /ʌp/
Có chuyện gì vậy?
4. What a relief. /wɒt/ /rɪˈliːf/
Thật là nhẹ nhõm.
5. How cute! /haʊ/ /kjuːt/
Ngộ ngĩnh quá!
6. Good job! Làm tốt lắm
/ɡʊd/ /dʒɒb/
7. Strike it. Trúng quả
/straɪk/ /ɪt/
8. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
Ewise – Tiếng Anh online
/spiːk/ /ʌp/
9. Bored to death! - Chán chết!
/bɔːd/ /tə/ /deθ/
10.
You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
/ju/ /laɪf/ /ˈseɪvə(r)/
11.
Are you married?
/ɑːr/ /ju//ˈmærid/
12.
I'm in a good mood.
/ˌaɪ ˈem/ /ɪn/ /ɡʊd/ /muːd/
13.
It's incredible.
/ɪt/ /ɪnˈkredəbl/
14.
It's my pleasure.
/ɪt/ /maɪ/ /ˈpleʒə(r)/
15.
It's not your fault.
/ɪt/ /nɒt/ /jɔː(r)/ /fɔːlt/
16.
I’d like an envelope…, please
Tôi muốn mua 1 chiếc phong bì ( trong bưu điện)
Ewise – Tiếng Anh online
/laɪk/ /ən/ /ˈenvələʊp/ /pliːz/
17.
I’ve come to collect a parcel. Tôi đến để lấy hàng gửi
/kʌm/ /tə/ /kəˈlekt/ /ˈpɑːsl/
18.
You’re fired! (Anh/chị bị đuổi việc!)
/ˈfaɪə(r)/
19.
He’s been promoted: thăng chức
/hi/ /biːn/ /prəˈməʊt/
20.
She’s on maternity leave. (Cô ấy đang nghỉ đẻ)
/ʃi/ /ɒn/ /məˈtɜːnəti/ /liːv/
Trong ngân hàng
21.
I want to make a withdrawal.
/wɒnt/ /meɪk/ /wɪðˈdrɔːəl/
22.
Please fill in this slip /pliːz/ /fɪl/ /ɪn/ /ðɪs/ /slɪp/
Làm ơn điền vào phiếu này nhé
23.
Here is your passbook /hɪə(r)/ /ɪz/ /jɔː(r)/ /ˈpɑːsbʊk/
Đây là sổ tiết kiệm của bạn
Đi mua sắm:
24.
What is the total?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /ˈtəʊtl/
25.
How much is the tax?
Ewise – Tiếng Anh online
/haʊ/ /mʌtʃ//ɪz/ /ðə/ /tæks/
26.
Where’s the fitting room?
/weə(r)/ /ðə/ /ˈfɪtɪŋ/ /ruːm/
27.
28.
29.
30.
May I try it on?
/meɪ/ /aɪ/ /ɪt/ /ɒn/
What’s the material of this one?
/wɒt/ /ðə/ /məˈtɪəriəl//əv/ /ðɪs/ /wʌn/
Could you give me any off?
/kəd/ /ju/ /ɡɪv/ /mi/ /ˈeni/ /ɒf/
No delivery. /nəʊ/ /dɪˈlɪvəri/