Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 3 chương 4 bài 8: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.73 KB, 5 trang )

Giáo án Toán 3

BÀI 8 : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG
PHẠM VI 100 000
A. Mục tiêu.
Giúp học sinh:
Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép
tính)




Củng cố về giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật.

b. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt Động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập hướng
dẫn thêm của tiết 144.

+ 2 học sinh lên bảng làm bài.

+ Nhận xét và cho điểm học sinh.

+ Lớp theo dõi và nhận xét.

2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Theo sách giáo viên. + Nghe Giáo viên giới thiệu bài.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực
hiện phép cộng :
Mục tiêu: Như mục tiêu của bà học
Cách tiến hành:
45732 + 36194
a) Hình thành phép cộng : 45732 +
36194
+ Muốn tìm tổng của hai số 45732 +

+ Thực hiện phép cộng 45732 +
36194
+ Học sinh tính và báo cáo kết quả.


36194, chúng ta làm như thế nào?
+ Dựa vào cách thực hiện phép cộng
các số có bốn chữ số, em hãy thực
hiện phép cộng : 45732 + 36194.

+ Viết 45732 rồi viết 36194 xuống
dưới sao cho các chữ số ở cùng một
b) Đặt tính và tính 45732 + 36194.
hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị
+ Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng
hàng chục, Hàng trăm thẳng hàng
45732 + 36194.
trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn,
Hàng chục nghìn thẳng hàng chục
nghìn.
+ Bắt đầu cộng từ phài sang trái.

+ Bắt đầu cộng từ đâu đấn đâu?

+ Học sinh lần lượt nêu các bước tính
như sách giáo khoa để có kết quả như
sau:

+ Hãy nêu từng bước tính cộng
* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.


45732
36194

* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
81926

* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
Vậy : 45732 + 36194 = 81926

c) Nêu qui tắc tính:
+ Muốn thực hiện tính cộng các số có + Muốn thực hiện tính cộng các số có
năm chữ số với nhau ta làm như thế
năm chữ số với nhau ta làm như sau:
nào?
Viết các số hạng sao cho các
chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau, sau đó ta thực hiện tính tứ phải
sang trái. (bắt đầu từ hàng đơn vị).




Hoạt động 2: Luyện tập thực
hành.

+ Y.cầu chúng ta thực hiện tính cộng
các số.

Mục tiêu: Như mục tiêu bài học + 4 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.

Cách tiến hành:
+ HS làm xong nêu cách tính của
Bài tập 1
mình, lớp theo dõi và nhận xét.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Học sinh tự làm bài.

+ Thực hiện các yêu cầu như bài tập
1.

+ Yêu cầu học sinh nêu cách tính?
Bài tập 2.
+ Học sinh làm bài tương tự như bài
1.
Bài tập 3.
+ Hình chữ nhật ABCD có kích thước

như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh làm bài.

+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
9cm và chiều rộng là 6cm.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 cm2.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.
Ví dụ về lời giải:

+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 4.
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ,
giảng lại về những dữ kiện đề bài đã

Đoạn đường AC dài là:.
2350 – 350 = 2000 (m)
Đổi : 2000m = 2km.


cho trên hình vẽ, sau đó yêu cầu học
sinh làm bài.

Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 (km)

Đáp số : 5km.
+ Đoạn đường AD có thể tính theo
các cách:
AD = AC + CD
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD

+ Gọi học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, cho học sinh khác nêu
các cách giải khác với cách giải của
bạn trên bảng.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3. Hoạt động 3: Củng cố & dặn dò:
+ Bài tập về nhà:
a) Đặt tính rồi tính: 13546 + 25145
56737 + 21876

;

64987 + 23564

b) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là
40cm và chiều rộng là 9cm. Tính diện
tích của hình chữ nhật đó?
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh
về nhà làm bài vào vở bài tập và
chuẩn bị bài sau.


Rút kinh nghiệm tiết dạy :

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
....................................................................................................



×