TIẾT 145 + 146
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100 000
BÀI 8: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
A Mục tiêu
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng ) .
- Giải toán có lời văn bằng hai phép tính .
B Đồ dùng
GV : Bảng nhóm- phiếu HT
HS : SGK
CCác hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)
Hoạt động học
-Hát
2/ Bài mới: (37’)
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng
45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số
45732 và 36194.
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bước tính như với số
có 4 chữ số?( SGK)
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
45732
+36194
81926
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
- HS nêu
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
TaiLieu.VN
- Thực hiện tính cộng .
Page 1
- Chữa bài, nhận xét.
- Lớp làm nháp
64827+ 21957 86149 +12735
37092+35864 72468+6829
- Nhận xét bài của bạn
* Bài 2:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm bảng , lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính
18257+64439
52819+ 6546
-Nhận xét
*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan
sát hình vẽ.
- Quan sát
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách
khác nhau.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đoạn đường AC dài là:
2350 - 350 = 2000(m)
- Chấm bài, nhận xét
Đổi: 2000 m = 2 km
3/Củng cố:
Đoạn đường AD dài là:
- Gv hệ thống lại bài .Khuyến khích
HS về nhà làm bài 2b , 3
2 + 3 = 5 km.
Đáp số: 5 km.
- GV nhận xét tiết học.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ) .
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính, tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
Làm BT1(cột 2, 3), 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
SGK
TaiLieu.VN
Page 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2 / 67VBT Toán 3 Tập hai.
GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu
- Nghe GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập (27’)
Bài 1( cột 2,3)
- GV yêu cầu HS tự làm phần a, sau đó - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
chữa bài.
hiện một con tính, HS cả lớp làm vào
vở.
- GV viết bài mẫu phần b lên bảng( chỉ viết - Hs cả lớp theo dõi bài làm mẫu của
các số hạng, không viết kết quả) sau đó thực GV .
hiện phép tính này trước lớp cho HS theo
dõi.
-GV yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài.
-2 HS lên bảng làm bài , mỗi HS thực
hiện một con tính. HS cả lớp làm bài
vào vở.
-GV chữa bài, 2 HS vừa lên bảng lần lượt -2 HS lên bảng lần lượt thực hiện yêu
nêu cách thực hiện phép tính của mình.
cầu của GV.
Bài 2
- GV gọi một HS đọc bài trước lớp.
TaiLieu.VN
Một HS đọc bài trước lớp.
Page 3
- Hãy nêu kích thước của hình chữ nhật -Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng
ABCD.
bằng 3cm , chiều dài gấp đôi chiều
rộng.
- GV yêu cầu HS tính chu vi và diện tích hình - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
chữ nhật ABCD.
bài vào vở bài tập
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là.
3 × 2 = 6( cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là.
( 6 + 3) × 2 =18 (cm).
Diện tích hình chữ nhật là.
6 × 3 = 18 (cm2).
Đáp số : 18 cm; 18 cm2
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng yêu cầu HS - HS cả lớp quan sát sơ đồ.
cả lớp quan sát sơ đồ.
- Con cân nặng bao nhiêu kg ?
- Con cân nặng 17 kg.
- Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân - Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng
nặng cuả con ?
của con
- Bài toán hỏi gì ?
TaiLieu.VN
- Tổng cân nặng của mẹ và con.
Page 4
- GV yêu cầu HS đọc thành đề bài toán.
- HS có thể đọc : Con cân nặng 17 kg,
mẹ cân nặng gấp ba lần con. Hỏi cả hai
mẹ con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV hỏi thêm HS về cách đặt lời khác cho
bài toán.
- Một số HS đọc cách đặt lời khác cho
bài toán.
4. Củng cố dặn dò (4’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và
chuẩn bị bài sau.
TaiLieu.VN
Page 5