GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000
BÀI 7: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nắm được qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
- Biết vận dụng qui tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti mét vuông.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, các hình vuông, viên gạch hoa, thước đo
H: Bảng con, SGK, thước đo
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3P)
H: Phát biểu trước lớp
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật 1H: Lên bảng chữa bài.
- BT 3 SGK trang 153
H+G: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
2,Hình thành kiến thức mới: (14P)
a)Giới thiệu qui tắc tính diện tích hình
vuông:
A
B
G: Vẽ hình vuông lên bảng, HD học
sinh nhận biết hình vuông có 9 ô
vuông . Mỗi ô vuông có diện tích là
1cm2.
H: Tính số ô vuông có trong hình
ABCD
3 x 3 = 9 (ô vuông)
C
H: Biết 1 ô vông là 1cm2, tiếp tục tính
diện tích hình vuông ABCD
D
3 x 3 = 9(cm2)
G: HD học sinh nhận xét,rút ra kết
luận
* Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy
2H: Phát biểu
độ dài 1 cạnh nhân với chính nó.
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt lại
b)Thực hành:
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu
Cạnh
hình
vuông
3cm
Chu vi
hình
vuông
3x4=12(cm)
5cm 10cm
H: Nhắc lại qui tắc tính diện tích hình
vuông
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát mẫu
Diện tích 3x3=9(cm2)
hình
vuông
G: HD cách làm dựa vào mẫu và qui
tắc
H: Lên bảmg thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Cạnh tờ giấy hình vuông là
80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo
cm2
H: Đọc đề toán, phân tích, tóm tắt
Bài giải
- Làm bài theo 4 nhóm
H: Nêu cách làm
Đổi 80mm = 8cm
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64(cm2)
Đáp số: 64(cm2)
- Đại diện nhóm trình bày bài của
nhóm mình
H+G: Nhận xét, đánh giá kết quả
nhóm
H: Đọc đề toán
Bài 3: Một hình vuông có chu vi 20cm.
H+G: Phân tích, nêu hướng thực hiện
Tính diện tích hình vuông đó
H: Nêu miệng cách thực hiện
Bài giải
Cạnh hình vuông là:
- Lên bảng chữa bài
20 : 4 = 5(cm)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25(cm2)
Đáp số: 25(cm2)
3. Củng cố, dặn dò:
3P
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT