Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 3 chương 4 bài 6: Diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.15 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 3

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 6: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I) Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nú
- Vận dụng quy tắc HCN để tính diện tích của một số HCN theo ĐV đo diện tích xăng-timột vuông
II) Đồ dùng dạy - học
- GV: Hình minh họa
- HS: SGK, vở ô li
III) Hoạt động dạy - học

Nội dung
A) KT bài cũ

Cách thức tiến hành
( 4’)

18 cm2 + 26 cm2

H: Lên bảng làm bài ( 3em)
T: Nhận xét ,chấm điểm

6 cm2 x 4
32 cm2 : 4
B) Bài mới
( 34’)

T: Giới thiệu trực tiếp


1. Giới thiệu bài
2. Nội dung:
a)Xây dựng quy tắc tính diện tích hình
chữ nhật

H: Dựa vào sách để hướng dẫn H
thực hiện theo các bước

Hình chữ nhật ABCD cú :

H: Tính số ô vuông trong hình bằng
các cách khác nhau ( 3 em)

4 x 3 = 12 (ô vuông )

T: Đưa ra cách tính nhanh và đúng


1 ụ vuông cú diện tích 1 cm2

+ Một ụ vuông cú diện tích bao
nhiờu cm2 ?

4 x 3 = 12 ( cm2)

+ Tính diện tích hình chữ nhật ?
H: Dựa vào nội dung nờu quy tắc
Quy tắc : Muốn tính diện tích HCN ta lấy
chiều dài nhõn với chiều rộng ( cựng ĐV)


Đọc lại quy tắc ( 3 em)

3. Thực hành

H: Nờu yờu cầu của bài

- Bài 1: Viết vào ụ trống ( theo mẫu )

T: Làm mẫu , diện tích đơn vị đo
H: Tự làm bài (cả lớp)

Chiều 5 cm
dài

10 cm

32cm

Chiều 3cm
rộng

4cm

4cm

Diện
tích
HCN

5x 3 =

15(cm)

10x4=

32x8=

40(cm2)

256(cm2)

Chi
vi
HCN

(5+3)x2 (10+4)x
=16(cm) 2
=28(c

-Bài 2:

T: Nhận xột , đanmhs giỏ kết luận

)
(32+8)x2
=80(cm)

H: Đọc đề toỏn
Túm tắt

Chiều rộng : 5cm

Chiều dài : 14cm

Phõn tích đề
Túm tắt bài
H: Giải bài vào vở ( cả lớp)


Diện tích ....?

Làm bài trờn bảng ( 1 em)

Bài giải

T: Nhận xột , đỏnh giỏ

Diện tích của miếng bỡa là HCN là :
14 x 5 = 70 ( cm2)
ĐS: 70 cm2
- Bài 3 :

H: Đọc đề bài

a. Diện tích hình chữ nhật

Tự làm bài phần a vào vở

5 x 3 = 15 ( cm)

+ Nhận xột đơn vị đo của phần b
+ Nờu cỏch đổi 2 dm ra xăng- ti –

một ?

b. Đổi 2 dm = 20 cm

H: Tự làm phần b vào vở

Diện tích hình chữ nhật là

H: Đổi vở HT chộo ( N2)

20 x 9 = 180 ( cm)

T: Chữa bài , nhận xột , kết luận
+ Nờu lại quy tắc tính diện tích HCN ?
4. Củng cố - dặn dũ

( 3’)
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà



×