Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 3 chương 4 bài 6: Diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.81 KB, 5 trang )

Giáo án Toán 3
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I/ MỤC TIÊU: Giúp hs

- Biết đọc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đó 2 cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích củ 1 số hình đơn giản
theođv đo diẹn tích cm2
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Hình minh hoạ trong phần bài họcSGK đủ cho mỗi hs
- Phấn màu
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
-Kt bài tâp luyện tập thêm ở nhàcủa hs
- Nhận xét
hỏi hs : cm2 là gì ?
- nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :
A. Giới thiệu : Trong giờ học hôm nay
các em sẽ biết cách tính diện tích của
một hình chữ nhật
B. xd quy tắc tính diên tích hcn
- Gv vẽ hình cn lên bg2

- Hỏi : hcn ABCD gồm bn ô vg ?
-Em làm thế nào để tìm được 12 ô
vuông ?
-Cách nào nhanh và thuận tiện nhất ?



Hát
-2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt
-xăng - ti – mét vg là diện tích của hình
vg có cạnh dài 1cm

-Hs quan sát .
-Hình chữ nhật AB cn gồm 12 ô vuông
-Hs trả lời theo cách hiểu của mình ( có
thể đếm , có thể thực hiện phép tính nhân
4 x 3 , có thể thực hiện phép cộng 4+4+4
hoặc 3+3+3+3 )

-Hình chữ nhật ABCD có :


-Mỗi ô vg có diện tích là bn ?
-Cạnh của mỗi ô vuông là bn ?
-Vâỵ chiều dài của hình chữ nhật ABCD
là bao nhiêu ?
-Chiều rộng của hình chữ nhật là bao
nhiêu ?
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật
ABCD ta làm ntn ?
- y c h s rút ra quy tắc .
c Thực hành luyện tập .
Bài 1
- Bài tập y c chúng ta làm gì ?

4 x 3 = 12 ( ô vuông )

- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm .
- cạnh của mỗi ô vuông là 1cm
-Chiều dài hình chữ nhật ABCN là 4cm
-Chiều rộng hình chữ nhật ABCN là 3cm
-Ta lấy : 4 x 3 = 12 ( cm )
-Hs đọc CN - ĐT quy tắc .

-Bài tập cho chiều rộng , chiều dài hcn , y
- Y c hp nhắc lại cách tính chu vi của
chúng ta tính diện tích và chu vi của
hình chữ nhật .
hình .
- Y cầu làm bài
-1 hs nhắc lại, lớp theo dõi và nhận xét
- 1 hs lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm vào vở.
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
2
2
Diện tích hcn
5 x 3 =15 (cm )
10x4=40(cm )
32x8=256(cm2)

Chu vi hcn
(5+3) x2=16(cm) (10+4)x2=28(cm) (32+8)x2=80(cm)
- Nhận xét, ghi điểm hs
Bài 2:
- Gọi 1 hs đọc đề toán
- 1 hs đọc, lớp theo dõi
- yc hs tính và giải
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
tóm tắt
Bài giải
Chiều dài: 14 cm
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là
Chiều rộng 5 cm
14 x 5 = 70(cm2)
Diện tích….cm2
- học sinh nhận xét
- Gv nhận xét, ghi điểm
- 1 hs đọc đề bài
Bài 3:
a, Diện tích hình chữ nhật là
- Yc hs tự làm phần a.
5x5=15(cm2)
- Em có suynghĩ gì về số đo chiều dài
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một


và chiều rộng phần b?
đơn vị đo.
- Vậy muốn có CD và CR cùng đơn vị - Đổi 2 dm = 20 cm
đo ta phải làm gì?

Diện tích hình chữ nhật là
- yc hs làm bài
20 x 9 = 180 (cm2
- Nhận xét, ghi điểm
4, Củng cố dặn dò:
- Yc hs nêu lại quy tắc vê nhà làm thêm vở BT toán. cb bài sau:

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

- Rèn kỹ năng tính hình chữ nhật có kích thước cho trước
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Hình vẽ trong BT2
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC.

1. Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
- Y/c hs nêu cách tính chu vi và diện
tích HCN?
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới.
Bài 1
- Bài Y.c chúng ta biết gì?
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Con có nhận xét gì về số đo chiều dài
và chiều rộng?
- Vậy trước khi tính DT và chu vi của

HCN ta phải làm gì?
- Y/c hs làm bài?
Tóm tắt

- Hát.
- 2 hs nêu , lớp theo dõi và nhận xét

- 1 hs đọc y/c của bài
- Hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều
rộng 8 cm
- Y/c tính diện tích, chu vi HCN

Bài giải


Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8 dm
Chu vi…….cm?
Diện tích….cm?

Chữa bài, ghi điểm cho hs
Bài 2:
Hình H gồm những hình chữ nhật nào
ghép với nhau?
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- Diện tích của hình H như thế nào so
với DT của hai hình c hình chữ nhật
ABCD và DMNP?
- Yc hs làm bài


- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì? Y/c chúng ta
làm gì?
- Muốn tính diện tích của HCN ta phải
biết được gì?
- Đã biết số đo chiều dài chưa?
- y/c hs làm bài.
Tóm tắt

Đổi 4 dm = 40cm
chu vi hình chữ nhật là
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8 = 320 (cm2)
Đáp số: 320 cm2, 96cm
- Học sinh nhận xét
- Hs quan sát hình trong SGK
- Hình H gồm 2 hình chữ nhật ABCD và
DMNP ghép lại với nhau.
- Bài tập y/c chúng ta tính diện tích của
từng hình chữ nhật và tính DT của hình H
- Diện tích của hình H bằng tổng diện tích
hai hình chữ nhật ABCD và DMNP.
- 1 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở
a, Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích củ hình chữ nhật DMNP là
20x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:

80=160=240(cm2)
Đáp số: a, 80(cm2)
b, 240(cm2)
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc đề toán
- hs nêu
- Phải biết được số đo chiều rộng và số đo
chiều dài.
- Chưa biết ta phải tính
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vảo vở
Bài giải


Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: Gấp 2 chiều rộng
Diện tích:… (cm2)
- Chữa bài, ghi điểm

chiều dài hình chữ nhật là:
5x2=10 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là
10x5=50(cm2)
Đáp só: 50(cm2)

4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà làm thêm chuẩn bị bài sau




×