Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 3 chương 3 bài 12: Làm quen với chữ số La Mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.27 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 3

CHƯƠNG 3 : CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 12: LÀM QUEN VỚI SỐ LA MÃ
I)Mục tiêu: Giúp H :
- Bước đầu làm quen với chữ số la mã ,
- Nhận biết được các chữ số la mã từ 1 đến 12, số 20, 21 ( để đọc và viết thế kỉ XX,
XXI )
II) Đồ dùng dạy –học
-

GV: Mặt ĐH có ghi bằng số la mã

-

HS: SGK, Mặt ĐH có ghi bằng số la mã

III) Hoạt động dạy – học
Nội dung

Cách thức tiến hành

A) KT bài cũ ( 3’)

H: Làm bài trên bài ( 2 em)

2714 : 3
3504 : 5

Làm vào vở nháp


T+H: Nhận xét , đánh giá , chấm điểm

B) Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)

T: Giới thiệu trực tiếp

2. Giới thiệu vễ chữ só la mã ( 14’)

T: Giới thiệu mặt ĐH

- Chữ số la mã thường gặp

- Giới thiệu chữ số I, V , X

I ( một ), V ( năm) , X ( mười)
+ Viết II (Hai) : Ghép hai chữ số I với
nhau

H: Viết bảng con II, III, IV


+ Viết III ( Ba ): Ghép ba chữ số I với
nhau

G: Quan sát, uốn nắn

+ Viết IV ( bốn) : Chữ số V ( năm )
ghép vào bên trái số V chữ số I được
số nhỏ hơn V

+ Viết VI ( Sáu ): Chữ số V ghép vào
bên phải số V mộtt chữ số I được số
lớn hơn
- Tương tự như cách giới thiệu trên ,
giới thiệu các chữ số : VII, VIII, IX ,
XI, XX , XXI
H: Viết XX, XXI

3. Luyện tập thực hành
- Bài 1 : Đọc các số viết bằng chữ số la
mã sau :
( 5’)
I, III, V, VII, IX , XI , XXI,

H: Nêu yêu cầu bài toán

II, IV, VI, VIII, X , XII, XX

Đọc các số la mã theo cặp ( N2)

- Bài 2 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ( 5’)

Đọc trước lớp

+ Hình A : 6 giờ

T+H: Nhận xét , đánh giá

+ Hình B : 12 giò
+ Hình C : 3 giờ

- Bài 3 : Viết các số ( 5’)

H: Nêu yêu cầu bài toán

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn

T: Dùng ĐH ghi bằng chữ số la mã
xoay kim ĐH đến vị trí như hình A ,
B,C

II, IV , VI, VII, IX , Xi
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
XI, IX, VII, VI, V , IV ,, II
- Bài 4 : Viết các số từ 2 đến 12 ( 5’)
bằng chữ số la mã
1: I

4: IV 7: VII

10 : X

H: Đọc giờ trên ĐH
T+H: Nhận xét , đánh giá


2: II

5: V

3: III 6 : VI


8 : VIII 11; XI
9: IX

3. Củng cố – dặn dò ( 2’)

12 : XII

H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)
- Làm bài trên bảng ( 1 em )
- Làm bài vào vở ( cả lớp )

T: Củng cố bài , nhận xét giờ học
H: Học thuộc bài ở nhà



×