Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÁO CÁO Kết quả thực hiện các chỉ tiêu công tác Hội và phong trào nông dân 6 tháng đầu năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55 KB, 2 trang )

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BCH HND TỈNH ĐỒNG THÁP
BCH HND HUYỆN THÁP MƯỜI
*

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu công tác Hội
và phong trào nông dân 6 tháng đầu năm 2016
(Kèm theo báo cáo số 199 -BC/HNDH, ngày 03 tháng 6 năm 2016)
-----TT
1
2
3

4

5

6
7
8
9
10
11
12
13


14

15
16
17

CÁC CHỈ TIÊU GIAO
Tuyên truyền, phổ biến chủ trương, nghị quyết
của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và
Nghị quyết của Hội
Kết nạp hội viên mới
Xây dựng quỹ Hội
- Số chi Hội có quỹ Hội
- Số tổ Hội có quỹ Hội
- Bình quân số tiền tăng/hội viên/năm
Tập huấn kỹ năng cán bộ Hội
- Trong đó số lớp phối hợp với Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
- Số cán bộ Hội dự
Phối hợp tổ chức dạy nghề cho hội viên, ND
- Số lớp dạy nghề
- Số hội viên nông dân dự
- Số hội viên ND được dạy nghề có việc làm
Số hộ nông dân đăng ký danh hiệu nông dân sản
xuất, kinh doanh giỏi các cấp
Số hộ nông dân đạt danh hiệu nông dân sản xuất,
kinh doanh giỏi.
Tập huấn, hội thảo chuyển giao KHKT
Vận động tăng trưởng Quỹ hỗ trợ nông dân
Vận động Quỹ tương trợ, hùn vốn xoay vòng

Hùn vốn cất nhà ở kiên cố, bán kiên cố
Giúp hộ nông dân thoát nghèo bền vững
- Số hộ nông dân đăng ký Gia đình văn hoá.
- Số hộ nông dân đạt danh hiệu GĐVH
Xây dựng cơ sở Hội đạt vững mạnh
100% HND cấp huyện; 80% cơ sở Hội có mô
hình hoạt động dịch vụ, tư vấn, hỗ trợ ND
- Mô hình cấp huyện
- Mô hình cấp cơ sở
80% cơ sở Hội có xây dựng ít nhất 1 mô hình
kinh tế tập thể có hiệu quả do Hội Nông dân
hướng dẫn tổ chức
100% cơ sở Hội xây dựng mô hình Hội Nông dân
tham gia bảo vệ môi trường
Trích nộp hội phí

-------

CHỈ TIÊU

THỰC HIỆN

TỶ LỆ
%

76.544

69.090

90,3


900
574.080.000

519
320.158.000
68
526
17.000
88

57,7
55,8

300

29,3

1

315

74
144
5
144
75

23,8


14.528

15.177

104,5

7.264

0

0

14.528
91.000.000
65.000.000
70
65
21.792
18.523
12

16.312
126.138.000
589.330.000
42
0
23.596
0
13


112,3
138,6
906,7
60
0
108,3
0
108,3

1
10

1
16

100
160

10

13

130

13

14

107,7


34.444.800

4.500.000

13,1

450

32




×