Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

T16 Hô hấp tế bàoSinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.44 KB, 16 trang )

TIẾT: 19


HÔ HẤP TẾ BÀO CÓ ĐẶC ĐIỂM NHƯ THẾ NÀO?



TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY

1. Thế nào là HH tế bào?
2. Viết phương trình khái quát HHTB.
- Là 1 chuỗi các phản ứng ôxy hoá khử chuyển hoá năng lượng
trong tế bào sống. Thực chất là quá trình ôxi hóa chất hữu cơ
tạo CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng
- Phương trình tổng quát của quá trình phân giải hoàn toàn 1
phân tử glucozơ
C6H12O6 + 6O2 = 6CO2 + 6H2O + (ATP + nhiệt năng


Đặc điểm:
- Nguồn nguyên liệu là các chất hữu cơ (chủ yếu là glucôzơ).
- Năng lượng được giải phóng ra từ từ để sử dụng tổng hợp
ATP.
- Sản phẩm hô hấp cuối cùng là CO2 , H2O và năng lượng.
- HHTB chia làm 3 giai đoạn.



C6H1206
(glucozơ
Giai đoạn


đường phân

2NADH

2ATP

Tế bào chất

2C3H6O3
(A. pyruvic)
2CO2

2NADH
2Axetyl -CoA
Giai đoạn
chu trình
Crép

2FADH2
6NADH

Giai đoạn
chuỗi dẫn
truyền
electon

4CO2

Chu
trình

Crép

2ATP

10NADH x 3 ATP
2FADH2 x 2 ATP
34ATP

O2

Chất nền
ti thể

H2 O

Màng trong
ti thể


Đường phân Chu tr×nh
Crep

N¬i diễn
ra
Nguyªn
liÖu

S¶n
phÈm
Năng lượng

còn lại

Bào tương
(TBC)

ChÊt nÒn
cña ti
thÓ

1
Gluc«z¬ 2 Axêtyl -CoA.
2 ATP
2 A.Piruvic. 6 CO2.
2 ATP.
4 ATP.
8 NADH.
2 NADH
2 FADH2
2 ATP.

2
ATP.

Chuçi
chuyÒn
Electron h«
hÊp
Mµng

trong

cña ti thÓ

-10 NADH.
- 2 FADH2
- O2

34 ATP
Nhiều H2O
34
ATP.


2 Axit Piruvic

2 ATP
2
NADH

6 ATP

2 CO2

2 Axªtyl - CoA

2
NADH

6 ATP

Chuçi chuyÒn

electron
4 CO2

Chu
tr×nh
Crep

2 ATP
6
NADH
2

18
ATP
4 ATP

38 ATP

Gluc«z¬.


Tại sao tế bào không sử dụng luôn
năng lượng của các pt glucozo thay vì
phải đi vòng qua hoạt động sản xuất
ATP của ti thể?
(Năng lượng chứa trong các pt glucozo qúa lớn so với nhu
cấu nl của các phản ứng đơn lẻ trong tế bào. Trong khi đó
ATP chứa vùa đủ nl cần thiết. mặt khác qua qt thích nghi E
đã thích nghi với việc dùng nl ATP cung cấp cho các hoạt
động cần nl của tế bào )



C6H12O6 = 40ATP
292KCal

ATP
1ATP = 7.3KCal


 Hoàn thiện tranh sau:
A: Các giai đoạn
B: Nơi diễn ra
1
1A

Đường phân

1B Bào tương

2A

2

Chu trình Crep

2B

Chất nền của ti thể

3A


3

Chuỗi Chuyền e

3B
Màng trong của ti thể





CHU TRÌNH CREP

ĐƯỜNG PHÂN

6NADH
8NADH
2FADH22
2FADH22

NADH
22 NADH

GLUCZƠ

2Axetyl
CHU
TRÌNH
-CoA

CREP

2A.PIRUVIC

3C

6C

O2

NADH
FADH2

2NADH

2ATP

CHUỖI CHUYỀN
Electron

2C

CHUỖI CHUYỀN
ELECTRON HÔ HẤP

..H2O

Ti thể

Bào tương

(Tế bào chất)

2CO2

4CO2
ATP

4 ATP

ATP

Chất nềnTi thể

Màng trongTi thể

Chu trình Crep

Chuỗi chuyền
34 ATP
Electron

2ATP



×