SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 – THPT
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số f x 2017 4 3x x 2
2018 x
2x2 6 x
.
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ( x m)( x 5) xác định
trên đoạn [ 2;5] .
Câu 3 (2,0 điểm). Giả sử phương trình x 2 mx 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức A
2 x1 x2 7
.
x12 x22
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 m x 1 m 3
có nghiệm.
Câu 5 (2,0 điểm). Giải bất phương trình:
x 2 2 x 3 x 2 1 x 2 4 x 3.
1
2
2
2 10 xy
2
3 x y
x y
Câu 6 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình:
2 x 1 5
x y
x, y .
ACB 120. Gọi M là điểm thay đổi
Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại C có AB 4a,
sao cho MA 3MB. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MC.
Câu 8 (2,0 điểm). Cho đường tròn O và 3 dây cung AA1 , BB1 , CC1 cùng song song với nhau.
Gọi H1 , H 2 , H 3 lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC1 , BCA1 , CAB1 . Chứng minh ba điểm
H1 , H 2 , H 3 thẳng hàng.
Câu 9 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D ,
1
AB AD CD . Giao điểm của AC và BD là E 3; 3 , điểm F 5; 9 thuộc cạnh AB sao
3
cho AF 5 FB . Tìm tọa độ đỉnh D , biết rằng đỉnh A có tung độ âm.
Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y 1 3xy . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức: P
3x
3y
1
1
2 2.
y ( x 1) x( y 1) x
y
-------------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….……..…….…….….….; Số báo danh……………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 10 - THPT
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,5 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần
đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
2018 x
Tìm tập xác định của hàm số f x 2017 4 3 x x 2
.
1
2,0
2 x2 6 x
4 3x x 2 0
Đk: 2
0,5
2 x 6 x 0
1 x 4
x 3
0,5
x 0
1 x 0
3 x 4
Vậy tập xác định của hàm số là: D 1;0 3;4
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ( x m)( x 5) xác định trên
đoạn [ 2;5] .
Hàm số xác định khi và chỉ khi ( x m)( x 5) 0
- Nếu m 5 thì hàm số xác định trên (; m] [ 5; ) nên nó xác định trên
đoạn 2;5.
0,5
0,5
2,0
0,5
0,5
- Nếu m 5 thì hàm số xác định trên (; 5] [m; ) nên nó xác định trên
đoạn 2;5 khi và chỉ khi m 2 5 m 2.
0,5
Vậy với mọi m 2 thì hàm số xác định trên đoạn 2;5.
0,5
Giả sử phương trình x 2 mx 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị lớn nhất
3
của biểu thức A
2 x1 x2 7
.
x12 x22
Ta có m 2 16 0 m suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 .
x x m
Theo Vi – ét ta có: 1 2
x1 x2 4
2 x1 x2 7
2 x1 x2 7
2m 7
2
Ta có A
2
2
2
x1 x2
x1 x2 2 x1 x2 m 8
Am 2 2m 8 A 7 0 (*)
7
TH1: A 0 m
2
2,0
0,5
0,5
0,5
TH2: A 0
1
Để phương trình (*) có nghiệm thì 0 8 A2 7 A 1 0 A 1
8
Vậy AMax 1 khi và chỉ khi m 1.
4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 m x 1 m 3
có nghiệm.
- Nếu m 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm
m3
- Nếu m 0 phương trình đã cho tương đương với | x 2 | | x 1|
.
m
Xét hàm số f ( x) | x 2 | | x 1| , có đồ thị như hình vẽ sau:
0,5
2,0
0,5
0,5
Nghiệm của phương trình đã cho là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã vẽ
m3
y f x và đường thẳng y
.
m
m3
2m 3
3
3
0
m 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm:
m
m
2
3
m 0.
Vậy
2
5
Giải bất phương trình: x 2 2 x 3 x 2 1 x 2 4 x 3.
ĐK: x (; 3] { 1} [3; ) .
Dễ thấy x 1 là một nghiệm của bất phương trình.
- Nếu x 3 thì BPT
( x 1)( x 3) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 3) x 3 x 1 x 3
2x 4 2 x2 4 x 3 x 3 2 x2 4 x 3 7 x
x 7
3 x 8
x 7
1 4 7
3 x 7
x 1 4 7 x
3
3
3x 2 2 x 37 0
1 4 7
x
3
0,5
0,5
2,0
0,5
0,5
- Nếu x 3 thì BPT ( x 1)( x 3) ( x 1)(1 x) ( x 1)( x 3)
3 x 1 x x 3 2 x 2 4 x 3 x 7 luôn đúng do x 3 , vậy
mọi x 3 đều là nghiệm.
1 4 7
; .
KL: Tập nghiệm của BPT là D ( ; 3] { 1}
3
0,5
0,5
6
1
2
2
2 10 xy
2
3 x y
x y
Giải hệ phương trình:
2 x 1 5
x y
Đk: x y
x, y I .
1
2
2
20
2
2 x y x y
x y
Hệ phương trình I tương đương
x y x y 1 5
x y
a 3
b 2
x y a
2
2
2a b 22
a 1
Đặt
suy ra hệ I trở thành
1
a b 5
3
x y x y b
14
b
3
x y 3
a 3
x y 3
x 2
Với
1
b 2
x y 1
y 1
x y x y 2
1
4 10
x
y
x
3
3
1
7 2 10
3 10
1
x
y
x
y
y
a
3
3
3
3
Với
1
4 10
b 14
x y 1 14
x
y
x
x
y
3
3
3
3
7 2 10
y 3 10
x y
3
3
Vậy hệ phương trình I có nghiệm x; y là
4 10 3 10 4 10 3 10
;
;
;
3
3
3
3
Cho tam giác ABC cân tại C có AB 4a,
ACB 120. Gọi M là điểm thay đổi
sao cho MA 3MB. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MC.
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
2;1 ;
7
A
B
H
M
C
I
2,0
Ta có MA 3MB MA2 9MB 2 MI IA
8MI 2 IA2 9 IB 2 2MI IA 9 IB *
2
9 MI IB
2
0,5
a
9a
Lấy điểm I sao cho IA 9 IB IB , IA
2
2
2
1
9a
Khi đó * IM 2 IA2 9 IB 2
8
4
0,5
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I , bán kính R
3a
2
a 273
Gọi H là trung điểm của AB IC CH IH
6
Do IC R độ dài đoạn thẳng CM nhỏ nhất khi M là giao điểm của đoạn thẳng
2
IC và đường tròn I ; R , hay CM IC R OI 2 OC 2 R
8
9
273 9 a
.
6
Cho đường tròn O và 3 dây cung AA1 , BB1 , CC1 cùng song song với nhau. Gọi
H1 , H 2 , H 3 lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC1 , BCA1 , CAB1 . Chứng minh
ba điểm H1 , H 2 , H 3 thẳng hàng.
OH1 OA OB OC1
OH 2 OB OC OA1
OH 3 OC OA OB1
Suy ra H1H 2 OH 2 OH1 OA1 OA OC OC1 AA1 C1C
H1H 3 OH 3 OH1 OC OC1 OB1 OB C1C BB1
Vì AA1 , BB1 , CC1 song song nên AA1 , BB1 , CC1 cùng phương nên H1H 2 và H1H 3
cùng phương. Suy ra H1 , H 2 , H 3 thẳng hàng.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D ,
1
AB AD CD . Giao điểm của AC và BD là E 3; 3 , điểm F 5; 9 thuộc
3
cạnh AB sao cho AF 5 FB . Tìm tọa độ đỉnh D , biết rằng đỉnh A có tung độ
âm.
A
F
0,5
2
0,5
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
2,0
B
E
D
I
C
Gọi I EF CD . Ta sẽ chứng minh tam giác EAI vuông cân tại E .
Đặt AB a, AD b . Khi đó a b và a.b 0 . Ta có AC AD DC b 3a .
1 5 1 5 1
FE AE AF AC AB b 3a a
3b a
4
6
4
6
12
0,5
1
2
2
3 b 3 a 0 . Do đó AC EF .
Suy ra AC.FE
(1)
12
Từ (1) suy ra tứ giác ADIE nội tiếp. Suy ra
AIE
ADE 45 . (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác EAI vuông cân tại E .
Ta có nAC EF 2; 6 nên AC : x 3 y 12 0 A 3a 12; a , (a 0)
Ta có EIC EFA và ECD EAB
EI EC CD
3 EI 3FE I 3;15
Theo định lý Talet ta có
EF EA AB
a 3 (l )
2
2
Khi đó EA EI 3a 9 a 3 360
. Suy ra A 15; 9
a 9
Ta có AF 20;0 nên AD : x 15 CD : y 15 . Do đó D 15;15 .
10
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y 1 3xy . Tìm giá trị lớn nhất của
3x
3y
1
1
2 2.
biểu thức: P
y ( x 1) x( y 1) x
y
2
2
2
3x ( y 1) 3 y ( x 1) x y 2 3xy ( x y ) 3x 2 3 y 2 x 2 y 2
2 2
2 2
Ta có: P
xy ( x 1)( y 1)
x y
xy ( xy x y 1)
x y
2
2
3 xy ( x y ) ( x y )
4 x2 y 2
0,5
0,5
0,5
2,0
0,5
Đặt t xy, t 0 . Từ x y 1 3xy 3t 2 t 1
3 t 1
0,5
t 1 0 t 1
2
5t 1 3 1 1 1
Khi đó P
4t 2
4t 4 2t 2
Do t 1 P 1 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 khi
xy 1
t 1
x y 1
x y 2
-----------------Hết------------------
0,5
0,5