Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

bộ câu hỏi thi trac nghiệm công chức địa chính mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.33 KB, 28 trang )

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH CẤP XÃ
Câu 137: Cơquan nào dưới đây chịu trách nhiệm giúp Chính phủthực hiện việc lập quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của cả nước ?
a. Văn phòng Chính phủ.
b. Tổng cục Quản lý đất đai.
c. BộTài nguyên và Môi trường.
d. Cả 3 cơquan trên
Câu 138: Cơquan nào sau đây có nhiệm vụquản lý các hoạt động và công tác của công chức
chuyên môn vềtài nguyên và môi trường cấp xã?
a. Ủy ban nhân dân cấp xã
b. Ủy ban nhân dân cấp huyện
c. Phòng Tài nguyên và Môi trường
d. Cả3 cơquan trên
Câu 139: Cơquan nào dưới đây hướng dẫn lập quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất cấp tỉnh, cấp
huyện ?
a. BộTài nguyên và Môi trường
b. UBND cấp tỉnh
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. BộXây dựng
Câu 140: Thời hạn cho thuê đất đểxây dựng trụsởlàm việc của tổchức nước ngoài có; chức năng
ngoại giao (cơquan đại diện ngoại giao, cơquan lãnh sự, cơquan đại diện khác của nước ngoài
có chức năng ngoại giao được Chính phủViệt Nam thừa nhận; cơquan đại diện của tổchức thuộc
Liên hợp quốc, cơquan hoặc tổchức liên chính phủ, cơquan đại diện của tổchức liên chính phủ
được Nhà nước Việt Nam cho thuê đất)là bao nhiêu năm?
a. Không quá 20 năm
b. Không quá 50 năm
c. Không quá 70 năm
d. Không quá 99 năm
Câu 141: Cơquan nào dưới đây chủtrì tổchức thẩm định quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất vào mục
đích quốc phòng?
a. Văn phòng Chính phủ.


b. Tổng cục Quản lý đất đai.
c. BộQuốc phòng.
d. BộTài nguyên và Môi trường
Câu 142: Cơquan nào dưới đây chủtrì tổchức thẩm định quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất vào mục
đích an ninh?
a. BộCông an.
b. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c. Tổng cục Quản lý đất đai


d. Văn phòng Chính phủ.
Câu 143: Cơquan nào dưới đây chủtrì tổchức thẩm định quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất cấp
tỉnh?
a. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b. BộXây dựng.
c. Văn phòng Chính phủ.
d. Tổng cục Quản lý đất đai
Câu 153. các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi nhu cầu sử dụng đất về Bộ Tài nguyên
và Môi trường trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc đề nghị đăng ký nhu cầu sử dụng đất?
a 35 ngày
b 45 ngày
c 50 ngày
d 55 ngày
Câu 154. Các sở, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi nhu cầu sử dụng đất về Sở Tài nguyên
và Môi trường trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc đề nghị đăng ký nhu cầu sử dụng đất.?
a 30 ngày
b 40 ngày
c 50 ngày

d 60 ngày
Câu 144: Cơquan nào dưới đây chủtrì tổchức thẩm định quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất cấp
huyện?
a. Tổng cục Quản lý đất đai.
b. SởTài nguyên và Môi trường.
c. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
d. Đáp án b và c
Câu 145: Thời hạn cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sửdụng vào mục đích công ích của
xã, phường, thịtrấn là bao nhiêu năm?
a. Không quá 5 năm
b. Không quá 10 năm
c. Không quá 20 năm
d. Không quá 50 năm
Câu 146: Theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ của cơquan nào sau đây?
a. Bộ Tài nguyên và Môi trường
b. Bộ Nội vụ
c. UBND cấp tỉnh
d. Cả a và b


Câu 147: Trường hợp chuyển đất rừng sản xuất sang trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng
thì thời hạn hộgia đình, cá nhân được sửdụng là:
a. 20 năm
b. 25 năm
c. 50 năm
d. Lâu dài
Câu 148: Theo Luật Đất đai 2013, cơquan có thẩm quyền thu hồi đất thực hiện việc thu hồi đất
đối với trường hợp người sửdụng đất cốý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước thì đất đã
thu hồi giao cho cơquan nào quản lý?

a. UBND cấp xã
b. Tổchức phát triển quỹ đất cấp huyện
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
Câu 149. Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; từ hình
thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất là không quá
a 30 ngày;
b 52 ngày;
c 45 ngày;
d 15 ngày
Câu 150: Theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu sự quản lý về tổ chức và biên chế của cơ quan nào sau đây?
a. BộTài nguyên và Môi trường.
b. UBND cấp tỉnh.
c. HĐND cấp tỉnh.
d. HĐND cấp tỉnh và UBND cấp tỉnh.
Câu 151: Theo Luật Đất đai 2013, cơquan có thẩm quyền thu hồi đất thực hiện việc thu hồi đất
đối với trường hợp cá nhân sửdụng đất chết mà không có người thừa kếthì đất đã thu hồi giao
cho cơquan nào quản lý?
a. UBND cấp xã
b. Tổchức phát triển quỹ đất cấp huyện
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
Câu 152: Theo Luật Đất đai 2013, cơquan có thẩm quyền thu hồi đất thực hiện việc thu hồi đất
đối với trường hợp người sửdụng đất tựnguyện trảlại đất thì đất đã thu hồi giao cho cơquan nào
quản lý?
a. UBND cấp xã
b. Tổchức phát triển quỹ đất cấp huyện
b. UBND cấp huyện

c. UBND cấp tỉnh


Câu 155. Các phòng, ban cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã gửi nhu cầu sử dụng đất về
Phòng Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Phòng Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đăng ký nhu cầu sử dụng đất.?
a 10 ngày
b 20 ngày
c 30 ngày
d 40 ngày
Câu 156. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đối với
cây hàng năm đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối?
a) Không quá 30 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu
vực Đông Nam bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long;
Không quá 20 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
b. ) Không quá 50 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu
vực Đông Nam bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long;
Không quá 30 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
c.) Không quá 40 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu
vực Đông Nam bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long;
Không quá 10 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
d. ) Không quá 60 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu
vực Đông Nam bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long;
Không quá 40 héc ta cho mỗi loại đất đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
Câu 157. Hạn mức nhận chuyển nhượng đất trồng cây lâu năm:
a) Không quá 100 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng;Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
b) Không quá 200 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng;Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
c. Không quá 400 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng;Không quá 300 héc ta đối với

các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
d. Không quá 500 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng;Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
Câu 158. hạn mức nhận chuyển nhượng Đất rừng sản xuất là rừng trồng:
a) Không quá 150 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng; Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
b) Không quá 250 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng; Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
c. Không quá 350 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng; Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
d. Không quá 50 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng; Không quá 300 héc ta đối với
các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
Câu 159. thời gian thực hiện thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất
a 15


b 20
c 25
d 30
Câu 160. Thời gian thực hiện thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là không quá ?
a 30
b 40
c 50
d 60
Câu 161. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng là không quá
a 20
b 15

c 40
d 50
Câu 162. Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá
quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử
dụng đất là không quá
a 10 ngày;
b 20 ngày;
c 30 ngày;
d 35 ngày
Câu 163. Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá
a 03 ngày làm việc;
b 04 ngày làm việc;
c 05 ngày làm việc;
d 06 ngày làm việc
Câu 164. Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng là không quá
a 5 ngày;
b 15 ngày;
c 20 ngày;
d 25 ngày
Câu 165. Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng là không quá
a 7 ngày;


b 15 ngày
c 20 ngày

d 30 ngày
Câu 166. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện là không quá
a 45 ngày;
b 55 ngày
c 65 ngày
d 75 ngày
Câu 167 Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa
giải thành là không quá
a 30 ngày.
b 35 ngày
c 40 ngày
d 45 ngày
Câu 168 . Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là
không quá
a 03ngày làm việc;
b 10 ngày làm việc;
c 20 ngày làm việc;
d 25 ngày làm việc
Câu 169: Theo quy định hiện hành, công chức chuyên môn vềtài nguyên và môi trường cấp xã có
nhiệm vụvà quyền hạn nào sau đây?
a. Cho phép hộgia đình, cá nhân được chuyển mục đích sửdụng đất
b. Thực hiện việc đăng ký, lập và quản lý hồsơ địa chính trên địa bàn xã
c. Thực hiện việc thu hồi đất của hộgia đình, cá nhân lấn chiếm đất
d. Giải quyết tranh chấp đất đai tại địa phương
Câu 170. Gia hạn sử dụng đất là không quá
a 7 ngày;
b 25 ngày
c 35 ngày
d 45 ngày

Câu 171. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất là không quá
a 5 ngày;
b 20 ngày;
c 30 ngày;
d 40 ngày


Câu 172. Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề là
không quá
a 10 ngày;
b 20 ngày;
c 30 ngày;
d 40 ngày
Câu 173. thời gian thực hiện thủ tục giao đất, thuê đất
a 20
b 30
c 40
d 50
Câu 1: Theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường là
cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan nào sau đây?
a. BộTài nguyên và Môi trường.
b. UBND cấp tỉnh.
c. HĐND cấp tỉnh.
d. BộTài nguyên và Môi trường và UBND cấp tỉnh.
Câu 2: Theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường có
nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây ?
a. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đối với
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
b. Quản lý về tổ chức và biên chế đối với Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

c. Quản lý các hoạt động và công tác của công chức chuyên môn về tài nguyên và môi trường cấp xã
d. Cả a, b và c
Câu 3: Theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Sở Tài nguyên và Môi trường có
nhiệm vụ và quyền hạn trình UBND cấp tỉnh nội dung nào sau đây?
a. Dự thảo quyết định, Chỉ thị thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
b. Dự thảo chương trình, đề án, dự án về lĩnh vực tài nguyên và môi trường và các giải pháp quản lý,
bảo vệ tài nguyên và môi trường trên địa bàn.
c. Dự thảo quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức trực thuộc Sở.
d. Cả a, b và c.
Câu 4: Theo Thông tưliên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, SởTài nguyên và Môi trường có
nhiệm vụvà quyền hạn nào sau đây?
a. Hướng dẫn tổchức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường được cơquan Nhà nước cấp trên ban hành
b. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
c. Ban hành Thông tưhướng dẫn trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
d. Chủtrì xây dựng Nghị định trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường


Câu 5: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất đối với tổchức
b. Tổ chức thẩm định hồ sơ về giao đất, cho thuê đất đối với tổchức
c. Ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất đối với hộgia đình, cá nhân
d. Quyết định cho phép tổchức được chuyển mục đích sửdụng đất
Câu 6: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau
đây?
a. Tổchức thẩm định hồ sơ về giao đất, cho thuê đất đối với tổchức
b. Ký hợp đồng thuê đất đối với tổchức
c. Ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất đối với hộgia đình, cá nhân

d. Cả a và b
Câu 7: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất và quyền sởhữu, sửdụng tài sản gắn liền với
đất với hộgia đình, cá nhân
b. Quyết định hủy giấy chứng nhận quyền sửdụng đất và quyền sởhữu, sửdụng tài sản gắn liền với
đất đã cấp cho hộgia đình, cá nhân, nếu phát hiện quá trình cấp giấy có sai sót
c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân
d. Tổ chức thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản
gắn liền với đất đối với tổchức
Câu 8: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Tổchức, quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sửdụng đất cấp tỉnh
b. Tổchức, quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sửdụng đất cấp huyện
c. Quyết định hủy giấy chứng nhận quyền sửdụng đất và quyền sởhữu, sửdụng tài sản gắn liền với
đất đã cấp cho hộgia đình, cá nhân, nếu phát hiện quá trình cấp giấy có sai sót
d. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân
Câu 9: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Tổchức thẩm định quy hoạch kếhoạch sửdụng đất cấp huyện
b. Quyết định phê duyệt quy hoạch kếhoạch sửdụng đất cấp huyện
c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân
d. Quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất và quyền sởhữu, sửdụng tài sản gắn liền với
đất với hộgia đình, cá nhân
Câu 10: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Tổchức thẩm định quy hoạch kếhoạch sửdụng đất cấp huyện
b. Tổchức, quản lý hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sửdụng đất cấp tỉnh



c. Tổchức thẩm định hồsơcấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất và quyền sởhữu, sửdụng tài sản gắn
liền với đất đối với tổchức
d. Cả a, b và c
Câu 11: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Quyết định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
b. Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
c. Quyết định gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
d. Thống nhất quản lý toàn bộhệthống tưliệu đo đạc và bản đồtại địa phương
Câu 14 : Theo Thông tưliên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, việc bổnhiệm Giám
đốc SởTài nguyên và Môi trường do cơquan nào sau đây quyết định?
a. UBND cấp tỉnh
b. Chủtịch HĐND cấp tỉnh
c. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
d. Bộtrưởng BộTài nguyên và Môi trường
Câu 15: Theo Thông tưliên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Phòng Tài nguyên và
Môi trường là cơquan chuyên môn thuộc cơquan nào sau đây?
a. SởTài nguyên và Môi trường
b. UBND cấp huyện
c. HĐND cấp huyện
d. SởTài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện
Câu 16: Theo Thông tưliên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Phòng Tài nguyên và
Môi trường chịu sựquản lý vềtổchức và biên chếcủa cơquan nào sau đây?
a. SởTài nguyên và Môi trường
b. SởNội vụ
c. UBND cấp huyện
d. HĐND cấp huyện
Câu 30: Theo quy định hiện hành, công chức chuyên môn vềtài nguyên và môi trường cấp xã có
nhiệm vụvà quyền hạn nào sau đây?
a. Thực hiện việc đăng ký, lập và quản lý hồsơ địa chính trên địa bàn xã.

b. Theo dõi biến động đất đai và chỉnh lý hồsơ địa chính trên địa bàn xã.
c. Thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn xã.
. Cả a, b và c.
Câu 31: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất ở cho mỗi hộgia đình, cá nhân đối với các xã
tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đăk Lăklà bao nhiêu?
a. 200 m2.
b. 300 m2.
c. 400 m2.


d. 500 m2.
Câu 32: Hạn mức giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình cá nhân tại đắk lắk là
a. 2 ha
b. 3 ha
c. 4 ha
d. 5 ha
Câu 33: Hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đối xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Đăk Lăk là bao nhiêu?
a. 200 m2
b. 250 m2
c. 300 m2
d. 400 m2
Câu 34: Hạn mức đất ở tại nông thôn được phép tách thửa Ở Đăk Lăk là?
a. 60 m2, chiều rộng 4 m trở lên
b. 70 m2,
c. 80 m2,
d. 50 m2,
Câu 35: Cơquan nào sau đây là cơquan thẩm định việc xác định giá đất trước khi trình UBND
tỉnh quy định giá đất định kỳhàng năm tại địa phương?
a. SởTài chính.

b. SởTài nguyên và Môi trường
c. SởKếhoạch và Đầu tư
d. Cả a, b và c
Câu 36: Kỳ quy hoạch sửdụng đất của cả nước, tỉnh, thành phốtrực thuộc trung ương, huyện,
quận, thịxã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thịtrấn là bao nhiêu năm?
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. 20 năm
Câu 37: Kỳkếhoạch sửdụng đất của cảnước, tỉnh, thành phốtrực thuộc trung ương, của quốc
phòng an ninh là bao nhiêu năm?
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 10 năm
d. 15 năm
Câu 38: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền xét duyệt quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất của tỉnh,
thành phốtrực thuộc trung ương?
a. UBND tỉnh


b. BộTài nguyên và Môi trường
c. Chính phủ
d. Quốc Hội
Câu 39: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền xét duyệt quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất của cấp
huyện?
a. UBND huyện
b. UBND tỉnh
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. BộTài nguyên và Môi trường
Câu 40: Theo quy định hiện hành, Uỷban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền quyết định giao đất

đối với trường hợp nào sau đây?
a. Đất của hộgia đình, cá nhân
b. Đất của Cộng đồng dân cư
c. Đất cơsởtôn giáo
d. Cảa và b
Câu 41: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền quyết định giao đất cho cơquan hành chính Nhà
nước?
a. UBND tỉnh
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp xã
d. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 42: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền quyết định giao đất cho đơn vị vũ trang nhân dân?
a. Chính phủ
b. UBND cấp huyện
c. UBND tỉnh
d. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 43: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền quyết định giao đất cho tổchức kinh tế?
a. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Chính phủ
Câu 44: Đất được Nhà nước giao, cho thuê đểthực hiện dựán đầu tưmà không được sử dụng trong
thời hạn bao nhiêu tháng liền kểtừkhi nhận bàn giao đất trên thực địa thì Nhà nước sẽthu hồi
theo quy định?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng



Câu 45. Thẩm quyền của Uỷban nhân dân tỉnh, thành phốtrực thuộc trung ương quyết định thu
hồi đất đối với:
a. Đất của tổchức
b. Đất của Cộng đồng dân cư
c. Đất cơsởtôn giáo
d. Cả a và c
Câu 46: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất do cơquan hành chính Nhà nước đang
sử dụng?
a. UBND cấp tỉnh
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp xã
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 47: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất do đơn vịvũtrang nhân dân đang
sửdụng?
a. Chính phủ
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 48: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất do Tổchức kinh tế đang sử dụng đất?
a. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Chính phủ
Câu 49: Theo quy định hiện hành, công tác kiểm kê đất đai được tiến hành bao nhiêu năm một
lần?
a. Hàng năm
b. Hai năm một lần
c. Năm năm một lần
d. Mười năm một lần
Câu 50: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất rừng phòng hộcho mỗi hộ gia đình, cá nhân

là bao nhiêu?
a. Không quá 10 héc ta
b. Không quá 20 héc ta
c. Không quá 30 héc ta
d. Không quá 40 héc ta
Câu 51: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất rừng sản xuất cho mỗi hộgia đình, cá nhân
là bao nhiêu?
a. Không quá 10 héc ta


b. Không quá 20 héc ta
c. Không quá 30 héc ta
d. Không quá 40 héc ta
Câu 52: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất trồng cây hàng năm cho mỗi hộ gia đình, cá
nhân là bao nhiêu?
a. Không quá 1 héc ta
b. Không quá 3 héc ta ở đồng bằng, 2 ha ở miền núi
c. Không quá 5 héc ta
d. Không quá 10 héc ta
Câu 53: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản cho mỗi hộ gia đình, cá
nhân là bao nhiêu?
a. Không quá 1 héc ta
b. Không quá 2 héc ta
c. Không quá 3 héc ta ở đồng bằng, 2 ha ở miền núi
d. Không quá 5 héc ta
Câu 54: Theo quy định hiện hành, hạn mức giao đất làm muối cho mỗi hộgia đình, cá nhân là
bao nhiêu?
a. Không quá 1 héc ta
b. Không quá 3 héc ta ở đồng bằng, 2 ha ở miền núi
c. Không quá 5 héc ta

d. Không quá 10 héc ta
Câu 55: Trường hợp hộgia đình, cá nhân được giao nhiều loại đất bao gồm đất trồng cây hàng
năm, đất nuôi trồng thuỷsản, đất làm muối thì tổng hạn mức giao đất là bao nhiêu héc ta?
a. Không quá 3 héc ta
b. Không quá 5 héc ta
c. Không quá 7 héc ta
d. Không quá 10 héc ta
Câu 56: Hộgia đình muốn thuê đất của Nhà nước đểlàm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh
doanh. Trong trường hợp này, thẩm quyền cho thuê đất thuộc cơquan nào?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. UBND cấp tỉnh
Câu 57: Tổchức kinh tế muốn thuê đất của Nhà nước đểlàm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất
kinh doanh. Trong trường hợp này, thẩm quyền cho thuê đất thuộc cơquan nào?
a. UBND cấp huyện
b. SởTài nguyên và Môi trường
c. UBND cấp tỉnh


d. Chính phủ
Câu 58: Trường hợp nào sau đây khi thu hồi đất mà không phải bồi thường về đất?
a. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo sửdụng được nhà nước giao
b. Đất thuê của Nhà nước được miễn tiền thuê đất
c. Đất được giao để quản lý
d. Cả a, b và c
Câu 59. Tách thửa, hợp thửa đất; thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao
đất để quản lý là không quá
15 ngày;
30 ngày;

40 ngày;
50 ngày
Câu 60: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thành lập Văn phòng đăng ký quyến
sửdụng đất thuộc SởTài nguyên và Môi trường?
a. SởTài nguyên và Môi trường
b. SởNội vụ
c. UBND cấp tỉnh
d. BộTài nguyên và Môi trường
Câu 61: Mẫu giấy chứng nhận quyền sửdụng đất, quyền sởhữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với
đất do cơquan nào phát hành?
a. UBND tỉnh
b. Tổng cục Quản lý đất đai
c. BộTài nguyên và Môi trường
d. Chính phủ
Câu 62: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đối với trường hợp thu hồi đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh?
a. Phòng Tài nguyên và Môi trường
b. Phòng Tài chính - Kếhoạch
c. UBND huyện, thịxã, thành phố
d. SởTài nguyên và Môi trường
Câu 63: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất, quyền
sởhữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất cho cộng đồng dân cư?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. UBND cấp tỉnh
Câu 64: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất, quyền
sởhữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất cho cơsởtôn giáo?



a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. UBND cấp tỉnh
Câu 65: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất, quyền
sởhữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vịvũtrang nhân dân?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. UBND cấp tỉnh
Câu 66: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất, quyền
sởhữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất cho Hợp tác xã nông nghiệp?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. UBND cấp tỉnh
Câu 67: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND tỉnh
d. Chính phủ
Câu 68: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho cộng đồng dân cư?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND tỉnh
d. Chính phủ
Câu 69: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất đối với tổchức, cá nhân nước ngoài?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh

d. Chính phủ
Câu 70: Trường hợp nào sau đây khi chuyển mục đích sửdụng đất không phải xin phép của
cơquan nhà nước có thẩm quyền?
a. Chuyển đất chuyên trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
b. Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
c. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ởsang đất ở
d. Chuyển đất ở sang đất sản xuất, kinh doanh


Câu 71: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào
mục đích công ích của xã, phường, thịtrấn?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. SởTài nguyên và Môi trường
d. UBND cấp tỉnh
Câu 72: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất đối với người Việt Nam định cư ởnước
ngoài?
a. UBND cấp huyện
b. UBND cấp tỉnh
c. BộTài nguyên và Môi trường
d. Chính phủ
Câu 73: Đất trồng rừng không được sửdụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền thì Nhà nước
thu hồi?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng
Câu 74: Hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộgia đình, cá nhân đối với các xã,
phường, thịtrấn ở đồng bằng là bao nhiêu?
a. Không quá 5 héc ta

b. Không quá 10 héc ta
c. Không quá 15 héc ta
d. Không quá 20 héc ta
Câu 75: Hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộgia đình, cá nhân đối với các xã,
phường, thịtrấn ởtrung du, miền núi là bao nhiêu?
a. Không quá 10 héc ta
b. Không quá 20 héc ta
c. Không quá 30 héc ta
d. Không quá 40 héc ta
Câu 76: Cơquan nào có trách nhiệm công bốcông khai quy hoạch sửdụng đất chi tiết, kếhoạch
sửdụng đất chi tiết của địa phương tại trụsởUỷban nhân dân?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Cả a, b, c
Câu 77: Trường hợp nào sau đây được Nhà nước giao đất không thu tiền sửdụng đất?
a. Cộng đồng dân cưsửdụng đất nông nghiệp


b. Hộgia đình, cá nhân được giao đất ở
c. Tổchức kinh tế được giao đất đểsản xuất nông nghiệp;
d. Cảa, b, c
Câu 78: Trường hợp nào sau đây khi chuyển mục đích sửdụng đất phải xin phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền?
a. Chuyển đất chuyên trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
b. Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
c. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ởsang đất ở
d. Cả a, b, c
Câu 79: Trường hợp nào sau đây được Nhà nước giao đất có thu tiền sửdụng đất?
a. Cộng đồng dân cưsửdụng đất nông nghiệp

b. Hộgia đình, cá nhân được giao đất ở
c. Tổchức kinh tế được giao đất đểsản xuất nông nghiệp;
d. Cả b, c
Câu 80: Thời hạn giao đất trồng cây lâu năm cho hộgia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?
a. 10 năm
b. 20 năm
c. 50 năm
d. Lâu dài
Câu 81: Thời hạn giao đất trồng cây hàng năm cho hộgia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?
a. 10 năm
b. 20 năm
c. 50 năm
d. Lâu dài
Câu 82: Thời hạn giao đất làm muối cho hộgia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?
a. 3 năm
b. 50 năm
c. 10 năm
14
d. 20 năm
Câu 83: Thời hạn giao đất làm nhà ởcho hộgia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?
a. Lâu dài
b. 5 năm
c. 10 năm
d. 20 năm
Câu 84: Thời hạn cho thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc của tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao là bao nhiêu năm?


a. Không quá 20 năm
b. Không quá 30 năm.

c. Không quá 99 năm
d. Không quá 70 năm.
Câu 85: Thời hạn cho thuê đất xây dưng công trình sự nghiệp của tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính và công trình công cộng có mục đích kinh doanh là bao nhiêu năm?
a. Không quá 20 năm
b. Không quá 30 năm.
c. Không quá 50 năm
d. Không quá 70 năm.
Câu 86: Thời hạn giao đất nuôi trồng thuỷsản cho hộgia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 10 năm
d. 50 năm
Câu 87: Thời hạn cho thuê đất đối với hộgia đình, cá nhân đểsửdụng đất làm mặt bằng xây dựng
cơsởsản xuất, kinh doanh?
a. Không quá 10 năm
b. Không quá 20 năm
c. Không quá 30 năm
d. Không quá 50 năm
Câu 88: Người sửdụng đất được sửdụng đất ổn định lâu dài trong trường hợp nào sau đây?
a. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
b. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.
c. Đất sửdụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
d. Cảa, b, c
Câu 89: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thu hồi đất đối với người Việt Nam định
cư ởnước ngoài được sở hữu nhà ởtại Việt Nam?
a. UBND cấp huyện
b. SởTài nguyên và Môi trường
b. UBND cấp tỉnh
d. Chính phủ

Câu 90: Đất trồng cây hàng năm không sửdụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền thì Nhà nước
sẽthu hồi đất?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng


Câu 91: Đất trồng cây lâu năm không sửdụng trong thời hạn bao nhiêu tháng liền thì Nhà nước
sẽthu hồi đất?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng
Câu 92: Đất được Nhà nước giao, cho thuê đểthực hiện dựán đầu tưmà tiến độ sử dụng đất
chậm bao nhiêu tháng so với tiến độghi trong dựán đầu tư, kểtừkhi nhận bàn
giao đất trên thực địa mà không được cơquan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho
thuê đất đó cho phép thì Nhà nước sẽthu hồi?
a. 12 tháng
b. 18 tháng
c. 24 tháng
d. 36 tháng
Câu 93: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây ?
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan lập, điều chỉnh, quy hoạch kế hoạch sử dụng đất của địa
phương trình UBND cấp tỉnh.
a. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với tổchức
c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân
d. Quyết định cho phép tổchức được chuyển mục đích sửdụng đất
Câu 94: Nhà nước giao đất không thu tiền sửdụng đất đối với trường hợp nào sau đây?

a. Tổchức sự nghiệp công lập chưa tự chủ về tài chính sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp
b. Tổchức kinh tế, hộgia đình, cá nhân được giao đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh
doanh
c. Tổchức kinh tế, hộgia đình, cá nhân sửdụng đất đểxây dựng công trình công
cộng có mục đích kinh doanh
d. Tổchức kinh tế được giao đất đểsản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối
Câu 95: Nhà nước giao đất có thu tiền sửdụng đất đối với trường hợp nào sau đây?
a. Tổchức sửdụng đất vào m ục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm vềnông nghiệp.
b. Tổchức kinh tế, hộgia đình, cá nhân được giao đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh
doanh
c. Tổchức sửdụng đất đểxây dựng nhà ởphục vụtái định cưtheo các dựán của
Nhà nước
d. Cảb, c
Câu 96: Luật Đất đai 2013, cơquan có thẩm quyền thu hồi đất thực hiện việc thu hồi đất đối với
trường hợp người sửdụng đất cốý hủy hoại đất thì đất đã thu hồi thuộc đất nông nghiệp của hộ
gia đình cá nhân, giao cho cơquan nào quản lý?
a. UBND cấp xã


b. Tổchức phát triển quỹ đất cấp huyện
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
Câu 97: Trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm sang trồng rừng
phòng hộ, trồng rừng đặc dụng thì thời hạn hộgia đình, cá nhân được sửdụng là:
a. 20 năm
b. 50 năm
c. 70 năm
d. Lâu dài
Câu 98: Trường hợp nào sau đây được cấp Giấy chứng nhận quyền sửdụng đất?
a. Người trúng đấu giá quyền sửdụng đất, đấu thầu dựán có sửdụng đất

b. Người được Nhà nước thanh lý, hoá giá nhà ởgắn liền với đất ở;
c. Người mua nhà ởgắn liền với đất ở;
d. Cảa, b, c
Câu 99: Cơquan nào sau đây quy định biểu mẫu và hướng dẫn phương pháp thống kê kiểm kê
đất đai?
a. UBND cấp tỉnh
b. Tổng cục Quản lý Đất đai
c. BộTài nguyên và Môi trường
d. Chính phủ
Câu 100: Trường hợp chuyển đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối sang trồng rừng phòng hộ,
trồng rừng đặc dụng thì thời hạn hộgia đình, cá nhân được sửdụng là bao nhiêu năm?
a. 20 năm
b. 50 năm
c. 70 năm
d. Lâu dài
Câu 101: Thời hạn sửdụng đất đểsản xuất, kinh doanh trong khu kinh tếlà bao nhiêu năm?
a. Không quá 20 năm
b. Không quá 30 năm
c. Không quá 50 năm
d. Không quá 70 năm
Câu 102: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho hộgia đình, cá nhân ?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. SởTài nguyên và Môi trường
Câu 103: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sửdụng đất đối với
hộgia đình, cá nhân ?


a. UBND cấp xã

b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Chính phủ
Câu 17: Theo Thông tưliên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Phòng Tài nguyên và Môi trường
chịu sựchỉ đạo, hướng dẫn vềchuyên môn nghiệp vụcủa cơquan nào sau đây?
a. BộTài nguyên và Môi trường
b. SởTài nguyên và Môi trường
c. UBND cấp huyện
d. SởTài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện
Câu 18 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là
không quá
60 ngày;
70 ngày
80 ngày
90 ngày
Câu 19 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường là không quá
90 ngày;
100 ngày;
110 ngày
120 ngày
Câu 20: Cơquan nào sau đây có nhiệm vụtrực tiếp hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ đối với
công chức chuyên môn vềtài nguyên và môi trường cấp xã?
a. SởTài nguyên và Môi trường
b. Ủy ban nhân dân cấp huyện
c. Phòng Tài nguyên và Môi trường
d. Cả3 cơquan trên
Câu 21: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn
nào sau đây?
a. Thẩm định hồsơxin giao đất của hộgia đình, cá nhân

b. Thẩm định hồsơxin giao đất của tổchức.
c. Quyết định giao đất đối với hộgia đình, cá nhân .
d. Quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân.
Câu 22: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn
nào sau đây?
a. Thẩm định hồsơxin chuyển mục đích sửdụng đất của hộgia đình, cá nhân
b. Thẩm định hồsơchuyển mục đích sửdụng đất của tổchức.


c. Quyết định giao đất đối với hộgia đình, cá nhân .
d. Quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân.
Câu 23: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn
nào sau đây?
a. Thẩm định hồsơxin giao đất của hộgia đình, cá nhân
b. Thẩm định hồsơxin chuyển mục đích sửdụng đất của hộgia đình, cá nhân.
c. Thẩm định hồsơxin cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất của hộgia đình, cá nhân.
d. Cảa, b và c
Câu 24: Theo quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ và quyền hạn
nào sau đây?
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đấtcấp huyện và tổ
chức thực hiện sau khi được phê duyệt
b. Quyết định hủy giấy chứng nhận quyền sửdụng đất đã cấp cho hộgia đình, cá nhân,
nếu phát hiện quá trình cấp giấy có sai sót
c. Ban hành quyết định thu hồi đất đối với hộgia đình, cá nhân
d. Quản lý hoạt động và công tác của công chức chuyên môn vềtài nguyên và môi trường cấp xã
Câu 25 : Theo Thông tưliên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, việc bổnhiệm Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường do cơquan nào sau đây quyết định?
a. UBND cấp huyện
b. Chủtịch HĐND cấp huyện
c. Chủtịch UBND cấp huyện

d. Giám đốc SởTài nguyên và Môi trường
Câu 26: Theo Thông tư liên tịch số50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm vềtoàn bộhoạt động của Phòng trước cơquan hoặc cá nhân nào sau đây?
a. UBND cấp huyện
b. HĐND cấp huyện
c. Giám đốc SởTài nguyên và Môi trường
d. Cả a, b và c
Câu 27: Theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV, Phó Trưởng phòng Tài nguyên
và Môi trường chịu trách nhiệm vềnhiệm vụ được phân công trước cơquan hoặc cá nhân nào sau
đây?
a. UBND cấp huyện và Chủtịch UBND cấp huyện
b. HĐND cấp huyện
c. Giám đốc SởTài nguyên và Môi trường
d. Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
Câu 28: Theo quy định hiện hành, Công chức chuyên môn vềtài nguyên và môi trường cấp xã có
nhiệm vụvà quyền hạn nào sau đây?
a. Tham mưu giúp UBND cấp xã vềlập quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất cấp xã
b. Trình UBND cấp xã phê duyệt quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất cấp xã


c. Trình Chủtịch UBND cấp xã điều chỉnh quy hoạch sửdụng đất cấp xã
d. Tham mưu UBND cấp huyện vềlập quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất cấp huyện
Câu 29 . Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc
thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền
sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký là không quá
10 ngày;
25 ngày;
35 ngày;
45 ngày

Câu 104: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sửdụng đất đối với
tổchức?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Chính phủ
Câu 105: Cơquan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi đất đối với đất của cộng động dân cư?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Chính phủ
Câu 106: Cơquan nào sau đây có thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai?
a. UBND cấp xã
b. UBND cấp huyện
c. UBND cấp tỉnh
d. Cảa, b, c
Câu 107: Cơquan nào sau đây quy định điều kiện được uỷquyền cấp giấy chứng nhận quyền
sửdụng đất?
a. UBND tỉnh
b. BộTài nguyên và Môi trường
c. Chính phủ
d. Quốc hội
Câu 108: Cơquan nào sau đây quy định vềhồsơ địa chính, hướng dẫn việc lập, chỉnh lý và quản lý
hồsơ địa chính ?
a. Tổng cục quản lý đất đai
b. SởTài nguyên và Môi trường
c. BộTài nguyên và Môi trường
d. Chính phủ



Câu 12: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Thẩm định và đềnghịCơquan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
b. Quyết định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
c. Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
d. Quyết định gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
Câu 13: Theo quy định hiện hành, SởTài nguyên và Môi trường có nhiệm vụvà quyền hạn nào sau
đây?
a. Quản lý việc bảo vệcác công trình xây dựng đo đạc và bản đồ
b. Quyết định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
c. Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
d. Quyết định gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
Câu 109: Theo Luật Đất đai 2013, nội dung quản lý Nhà nước về đất đai bao gồm nội dung nào
sau đây?
a. Thống kê, kiểm kê đất đai;
b. Quản lý tài chính về đất đai;
c. Đăng ký quyền sửdụng đất;
d. Cảa, b và c.
Câu 110: Những trường hợp nào sau đây thì UBND cấp tỉnh xác định lại giá đất cụthể?
a. Nhà nước giao đất có thu tiền sửdụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sửdụng đất mà sau
khi đấu giá xong, nhưng thấp hơn giá thịtrường.
b. Nhà nước giao đất có thu tiền sửdụng đất không thông qua hình thức đấu giá mà do giá đất do
UBND tỉnh quy định chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sửdụng đất trong điều kiện bình thường.
c. Nhà nước giao đất sửdụng vào mục đích quốc phòng
d. Nhà nước giao đất đểxây dựng trụsởcơquan, công trình sựnghiệp của nhà nước.
Câu 111. Nhà nước cho thuê đất trong các trường hợp
a. hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối.
b. hộ gia đình cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức
c. hộ gia đình cá nhân sủ dụng đất thương mại, dịch vụ; sử dụng đất cho hoạt độn kháng sản; đất làm
gốm, đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

d. cả 3 đáp án trên
Câu 112. đất được sử dụng lâu dài
a. đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng
b. đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
c. đất làm nghĩa trang nghĩa địa
d. cả 3 đáp án trên
Câu 113: Trường hợp người sửdụng đất được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất mà chưa thực
hiện nghĩa vụtài chính về đất đai thì thực hiện theo phương án nào sau đây
a. Phải trừ đi khoản tiền phải thực hiện nghĩa vụtài chính vào sốtiền được bồi


thường, hỗtrợ đểhoàn trảngân sách nhà nước.
Câu 114. Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng bị mất là không quá
10 ngày.
25 ngày
28 ngày
40 ngày
Câu 115. Hòa giải tranh chấp đất đai là không quá
45 ngày;
35 ngày
55 ngày
65 ngày
Câu 116. Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá
10 ngày;
15 ngày;
20 ngày;
25 ngày
Câu 117: Hộgia đình, cá nhân bịthu hồi đất nông nghiệp đang sửdụng vượt hạn mức được bồi

thường trong trường hợp nào sau đây ?
a. Diện tích đất vượt hạn mức do được thừa kế
b. Diện tích đất vượt hạn mức do Nhà nước giao.
c. Diện tích đất vượt hạn mức do lấn chiếm.
d. Cảa, b và c.
Câu 118: Hộgia đình, cá nhân bịthu hồi đất nông nghiệp được bồi thường trong trường hợp nào
sau đây ?
a. Đất đang sửdụng thuộc quỹ đất 5% do xã quản lý.
b. Diện tích đất trong hạn mức do Nhà nước giao.
c. Diện tích đất nhận giao khoán của các nông trường quốc doanh.
d. Diện tích đất lấn chiếm, bịUBND xã lập biên bản.
Câu 119: Giám đốc SởTài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm vềtoàn bộhoạt động của
Sởtrước cơquan nào sau đây ?
a. UBND cấp tỉnh.
b. HĐND cấp tỉnh.
c. UBND cấp tỉnh và BộTài nguyên và Môi trường.
d. Bộtrưởng BộTài nguyên và Môi trường.
Câu 120: Phó Giám đốc SởTài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm vền hiệm vụ được phân
công trước cơquan hoặc cá nhân nào sau đây ?


×