ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Bộ môn Hệ thống điện
----------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN 1
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: ThS. Đặng Tuấn Khanh
SVTH: Nguyễn Trọng Tuấn
MSSV: 41204295
TP.HCM, Tháng 12 năm 2015
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN.......................................1
1. CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG...............................................................................1
2. CÂN BẰNG CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG.........................................................................2
CHƯƠNG II: DỰ KIẾN CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ MẶT KỸ THUẬT.........................................4
1. LỰA CHỌN ĐIỆN ÁP TẢI ĐIỆN.........................................................................................4
2. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY.......................................................................................................5
3. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY....................................................................9
4. TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ SỤT ÁP....................................................................14
5. CHỌN BÁT SỨ...................................................................................................................24
6. CHỈ TIÊU VỀ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG DO ĐIỆN DUNG ĐƯỜNG DÂY..............25
7. TỔN HAO VẦNG QUANG.................................................................................................25
CHƯƠNG III. SO SÁNH PHƯƠNG ÁN VỀ KINH TẾ.............................................................27
1. MỤC ĐÍCH.......................................................................................................................... 27
2. TÍNH TOÁN......................................................................................................................... 27
CHƯƠNG IV: SƠ ĐỒ NỐI DÂY CHI TIẾT CHO MẠNG ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP..........31
1. CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA MBA TRONG TRẠM GIẢM ÁP................31
2. CÔNG SUẤT CỦA MÁY BIẾN ÁP....................................................................................31
3. SƠ ĐỒ NỐI DÂY CHI TIẾT...............................................................................................33
CHƯƠNG V: BÙ KINH TẾ TRONG MẠNG ĐIỆN..................................................................35
1. MỤC ĐÍCH.......................................................................................................................... 35
2. TÍNH TOÁN BÙ KINH TẾ.................................................................................................35
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CHÍNH XÁC CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG VÀ
PHÂN BỐ THIẾT BỊ BÙ CƯỠNG BỨC...................................................................................37
1. MỤC ĐÍCH.......................................................................................................................... 37
2. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG.................................................37
CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠNG ĐIỆN......................42
1. MỞ ĐẦU.............................................................................................................................. 42
2. TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI.....................................42
3. TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC PHỤ TẢI CỰC TIỂU...................................52
4. TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC SỰ CỐ.........................................................60
CHƯƠNG VIII: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP TRONG MẠNG ĐIỆN............................................74
1. MỞ ĐẦU.............................................................................................................................. 74
2. CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP.......................................................................................................74
CHƯƠNG IX: TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT........................................80
1. MỞ ĐẦU.............................................................................................................................. 80
2. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG.............................................................................80
3. TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH TẢI ĐIỆN................................................................................81
4. LẬP BẢNG CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT...................................................................83
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
CHƯƠNG I:
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Cân bằng công suất trong hệ thống điện nhằm xét khả năng cung cấp của các nguồn cho phụ
tải thông qua mạng điện.
Số liệu ban đầu:
Phụ tải
Pmax (MW)
Pmin (MW) = 40% Pmax
Cos φ
Tmax (giờ/năm)
Yêu cầu cung cấp điện
1
2
24 MW
40%
0.83
5300
Liên tục
20 MW
40%
0.82
5200
Liên tục
3
4
22 MW
25 MW
40%
40%
0.81
0.84
4700
4900
Không liên tục Không liên tục
Vị trí nguồn và phụ tải:
I.
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG:
Cân bằng công suất tác dụng cần thiết để giữ tần số trong hệ thống.
Chúng ta biểu diễn cân bằng công suất tác dụng trong hệ thống điện bằng biểu thức như sau:
(1)
Với:
: tổng công suất tác dụng phát ra do các máy phát điện của các nhà máy trong hệ
thống điện.
: tổng phụ tải tác dụng cực đại của các hộ tiêu thụ.
m: hệ số đồng thời (giả thiết chọn 0,8).
: tổng tổn thất công suất tác dụng trên đường dây và máy biến áp.
: tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 1
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
: tổng công suất dự trữ.
Do trong thiết kế môn học giả thiết nguồn điện đủ cung cấp hoàn toàn cho nhu cầu công suất
tác dụng và chỉ cân bằng từ thanh cái cao áp của trạm biến áp tăng của nhà máy điện nên tính cân
bằng công suất tác dụng như sau:
Với:
�P 24 20 22 25 91 (MW)
�P 0.09 x0.8x91 6.552 (MW)
pt
md
II.
�P
m�Ppt �Pmd 0.8 x91 6.552 79.352
F
(MW)
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG:
Cân bằng công suất phản kháng nhằm giữ điện áp bình thường trong hệ thống điện.
Chúng ta biểu diễn cân bằng công suất phản kháng trong hệ thống điện như sau:
(2)
Với:
: tổng công suất phát ra của các nhà máy trong hệ thống điện.
�QF �PF tg F 79.352tg (cos 1 0.8) 59.514 (MVAr) với cos F 0.8 .
: tổng phụ tải phản kháng của mạng điện có xét đến hệ số đồng thời.
�Q
�Q
pt
24tg (cos 1 0.83) 20tg (cos 1 0.82) 22tg (cos 1 0.81) 25tg (cos 1 0.84)
pt
62.1643
(MVAr)
: tổng tổn thất công suất phản kháng trong máy biến áp có thể ước lượng.
�Q
B
0.12 x 912 62.16432 13.2247
(MVAr)
: tổng tổn thất công suất phản kháng trên các đoạn đường dây của mạng điện.
: tổng công suất phản kháng do điện dung đường dây cao áp sinh ra.
: tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện trong hệ thống điện.
: tổng công suất phản kháng dự trữ của hệ thống điện.
Trong thiết kế môn học, chỉ cân bằng từ thanh cái cao áp của nhà máy điện nên có thể không
cần tính và .
Vậy:
Qbu m�Q pt �QB �QF 0.8 x62.1643 13.2247 59.514 3.44214
(MVAr)
Vì Qbu 0 nên hệ thống cần đặt thêm thiết bị bù để cân bằng công suất phản kháng trong hệ
thống.
Để nâng cao hệ số cos cho các phụ tải ta tiến hành phân bố dung lượng bù cho các phụ tải
thứ i theo công thức như sau:
sao cho
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 2
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Bù cho phụ tải 3: Qbù 3 = 2.442 (MVAr)
Qbu 3 Ppt 3 (tg (cos 1 0.81) tg4/ )
� tg4/ tg (cos 1 0.81)
Qbu3
2.442
tg (cos 1 0.81)
0.613
Ppt 3
22
� cos 4/ 0.85
Bù cho phụ tải 2: Qbù 2 = 1 (MVAr)
Qbu 2 Ppt 2 (tg (cos 1 0.82) tg 2/ )
� tg2/ tg (cos 1 0.82)
Qbu2
1
tg (cos 1 0.82)
0.648
Ppt 2
20
� cos 2/ 0.84
Tính:
Bảng số liệu phụ tải sau khi bù sơ bộ:
STT
1
2
3
4
P
(MW)
24
20
22
25
Q
(MVAr)
16.128
13.960
15.928
16.148
L
(km)
56.57
72.80
63.25
78.10
cos
0.83
0.82
0.81
0.84
(MVAr)
0
1
2.442
0
Q(MVAr)
16.128
12.960
13.486
16.148
(MVA)
28.916
23.832
25.805
29.762
cos
0.83
0.84
0.85
0.84
CHƯƠNG II
DỰ KIẾN CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ MẶT KỸ THUẬT
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 3
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
I. LỰA CHỌN ĐIỆN ÁP TẢI ĐIỆN:
1. Chọn điện áp tải điện:
Khoảng cách từ nguồn đến các phụ tải:
-
2
2
Phụ tải 1: l1= 10 4 4 40 2 56.57 (km).
-
2
2
Phụ tải 2: l2= 10 7 2 10 53 72.8 (km).
-
2
2
Phụ tải 3: l3= 10 6 2 20 10 63.25 (km).
- Phụ tải 4: l4= 10 6 5 10 61 78.1 (km).
Theo công thức Still ta tìm được điện áp:
2
2
U 4.34 � l 0.016 P (kV)
Trong đó: P: công suất truyền tải (kW) và l: khoảng cách truyền tải (km)
U1 4.34 � l1 0.016 P1
= 4.34 � 56.57 0.016 �24000 =91.1 (kV)
Tương tự, ta tính được:
U 2 86.02
(kV); U 3 88.44 (kV); U 4 94.9 (kV)
Vậy: Chọn cấp điện áp gần nhất là: Uđm=110 (kV)
Tmax tb
�PT
�P
i max i
24 �5300 20 �5200 22 �4700 25 �4900
5023.1
24 20 22 25
(giờ/năm)
Ta sử dụng loại dây nhôm trần lõi thép (AC) và căn cứ vào bảng 2.3 trang 18 sách hướng dẫn
i
đồ án môn học điện 1 nên ta chọn mật độ dòng kinh tế là: jkt 1.0 (A/mm2)
2. Các phương án đi dây:
2.1 Khụ vực I: gồm các phương án 1,2,3,4.
Phương án 1
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
Phương án 2
MSSV: 41204295
Trang 4
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Phương án 3
Phương án 4
Loại bỏ phương án 3 vì công suất trên đoạn N-2 gánh luôn công suất phụ tải 1 và
chiều dài đoạn N-2 (l=72.8km) dài hơn đoạn N-1 (l=56.57km), do đó chi phí đầu tư cao nên
không kinh tế.
2.2 Khụ vực II: gồm phương án 5.
Phương án 5
II.
CHỌN TIẾT DIỆN DÂY:
1. Khu vực I:
a. Phương án 1: Đường dây mạng kín.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 5
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
S&(l l ) S&2l2
S&N 1 1 12 2
l1 l2 l12
(24 j16.128)(67.1 72.8) (20 j12.96)(72.8)
� S&N 1
24.5 j16.286
56.57 67.1 72.8
(MVA)
&
&
S l S (l l ) (24 j16.128)(56.57) (20 j12.96)(67.1 56.57)
S&N 2 1 1 2 12 1
19.5 j12.802
l1 l2 l12
56.57 67.1 72.8
(MVA)
Kiểm tra lại:
-
&
S&N 1 S&N 2 S&
1 S2
&
S&
1 S 2 (24 j16.128) (20 j12.96) 44 j 29.088 (MVA)
S&N 1 S&N 2 (24.5 j16.286) (19.5 j12.802) 44 j 29.088
(MVA)
& & &
- S12 S N 1 S1 (24.5 j16.286) (24 j16.128) 0.5 j 0.158 (MVA)
Vậy: chiều công suất chạy từ 1 đến 2.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 6
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Đoạn N-1:
I max N 1
S&N 1max
3 �U đm
FktN 1
PN21max QN2 1max
3 �U đm
24.52 16.2862
�103 154.41
3 �110
(A)
I max N 1 154.41
154.41
jkt
1
(mm2) Chọn AC-150 (mm2)
Đoạn N-2:
I max N 2
S&
N 2 max
3 xU đm
FktN 2
PN22 max QN2 2 max
3 �U đm
19.52 12.802 2
�103 122.434
3 �110
(A)
I max N 2 122.434
122.434
jkt
1
(mm2) Chọn AC-120 (mm2)
Tuy nhiên sau khi tính toán tổn thất trong tình trạng cưỡng bức, ta thấy ở đoạn này dùng dây
AC-120 không thỏa đáng nên ta tăng dây dẫn đoạn N-2 lên AC-150.
Đoạn 1-2:
I max12
S&
12max
3 �U đm
Fkt12
P122 max Q122 max
3 �U đm
0.52 0.1582
�103 2.752
3 �110
(A)
I max12 2.752
2.752
jkt
1
(mm2) Chọn AC-70 (mm2)
Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ k=0,81 tra bảng PL2.7 trang 121 sách hướng dẫn đồ án môn học
điện 1.
Dòng điện cho phép của dây dẫn tra bảng PL2.6 trang 121 sách hướng dẫn đồ án môn học
điện 1.
Đoạn
N-1
N-2
1-2
Loại dây
AC-150
AC-150
AC-70
Dòng cho phép
0.81x445=360.45 (A)
0.81x445=360.45 (A)
0.81x275=222.75 (A)
Kiểm tra điều kiện phát nóng khi ngưng một lộ.
Trường hợp khi ngưng đoạn N-1.
Kiểm tra đoạn N-2:
I cb max N 2
( P1max P2max )2 (Q1max Q2max ) 2
S&N 2max
3 �U đm
3 �U đm
� I cb max N 2
(24 20) 2 (16.128 12.96) 2
� I cb max N 2 276.84
3 �110
(A)<
I cp 360.45
�103 276.84
(A)
(A) (thỏa điều kiện)
Kiểm tra đoạn 1-2:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 7
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
S&
12max
3 �U đm
I cb max12
2
P122 max Q12max
3 �U đm
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
242 16.1282
�103 151.77
3 �110
(A)
I 222.75
� I cb max12 151.77
(A)< cp
(A) (thỏa điều kiện)
Trường hợp khi ngưng đoạn N-2 cũng thỏa điều kiện phát nóng dây dẫn.
b. Phương án 2: Đường dây lộ kép hình tia liên thông.
Đoạn 1-2:
I max12
S&
12max
3 �U đm
Fkt12
2
P122 max Q12max
3 �U đm
202 12.962
�103 125.1
3 �110
(A)
I max12 125.1
62.55
2 �jkt
2 �1
(mm2) Chọn AC-70 (mm2)
Đoạn N-1:
(24 20) 2 (16.128 12.96) 2
S&N 1max
I max N 1
�103 276.84
3 �U đm
3 �110
(A)
FktN 1
I max N 1 276.84
138.42
2 �jkt
2 �1
(mm2) Chọn AC-150 (mm2)
Đoạn
N-1
1-2
Loại dây
AC-150
AC-70
Dòng cho phép
0.81x445=360.45 (A)
0.81x275=222.75 (A)
Kiểm tra điều kiện phát nóng khi ngưng một lộ.
Kiểm tra đoạn N-1:
I cb max N 1 2 �138.42 276.84
(A) <
I cp 360.45
(A) (thỏa điều kiện)
Kiểm tra đoạn 1-2:
I cb max12 2 �62.55 125.1 (A) < I cp 222.75 (A) (thỏa điều kiện)
c. Phương án 4: Đường dây lộ kép hình tia. Tương tự phương án 2, ta tính được kết
quả như sau:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 8
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
Đoạn
N-1
N-2
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Loại dây
AC-70
AC-70
Dòng cho phép
0.81x275=222.75 (A)
0.81x275=222.75 (A)
2. Khu vực II: Phương án 5:
Đoạn N-3:
I max N 3
S&N 3max
3 �U đm
FktN 3
PN23max QN2 3max
3 �U đm
222 13.486 2
�103 135.44
3 �110
(A)
I max N 3 135.44
135.44
jkt
1
(mm2) Chọn AC-150 (mm2)
Đoạn N-4: Tương tự như trên ta tính được kết quả chọn dây như bảng sau:
Đoạn
Loại dây
Dòng cho phép
N-3
AC-150
0.81x445=360.45 (A)
N-4
AC-150
0.81x445=360.45 (A)
BẢNG TỔNG KẾT CÁC PHƯƠNG ÁN
Khu vực
Phương án
Phương án 1
Khu vực
I
Phương án 2
N-1
N-2
1-2
N-1
1-2
Số
lộ
1
1
1
2
2
Loại
dây
AC-150
AC-150
AC-70
AC-150
AC-70
N-1
N-2
N-3
N-4
2
2
1
1
AC-70
AC-70
AC-150
AC-150
Đoạn
Phương án 4
Khu vực
II
Phương án 5
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
Dòng cho phép
Ghi
chú
0.81x445=360.45 (A)
0.81x445=360.45 (A)
0.81x275=222.75 (A)
0.81x445=360.45 (A)
0.81x275=222.75 (A)
0.81x275=222.75 (A)
0.81x275=222.75 (A)
0.81x445=360.45 (A)
0.81x445=360.45 (A)
MSSV: 41204295
Trang 9
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
III.
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY:
1. Khu vực I:
a. Đường dây lộ đơn:
Chọn trụ cho đường dây vận hành lộ đơn hình PL5.5 trụ kim loại 110kV trang 157 sách
hướng dẫn đồ án môn học điện 1 có thông số như hình vẽ.
2.1m a
4m
b
2.1m
4.2m
c
Các khoảng cách:
-
Dab 42 (2.1 2.1) 2 5.8 (m)
-
Dbc 6.3 (m)
-
Dac 42 2.12 4.5177 (m)
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ đơn:
-
Dm 3 Dab Dbc Dca 3 5.8 �6.3 �4.5177 5.4856
(m)
Phương án 1:
Đoạn N-1 và N-2: AC-150, tra bảng phụ lục 2.1 trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn học
điện 1 ta có: d=17(mm) � r=8.5(mm)
/
Bán kính tự thân của một dây (35 sợi) ta có: r 0.768 �r 0.768 �8.5 6.528 (mm)
Điện trở: r0 0.21 (Ω/km)
Cảm kháng:
Ds r / 6.528
(mm)
x0 2 �104 �2 f �ln
Dm
5.4856
2 �104 �2 �3.14 �50 �ln
0.423
Ds
6.528 �103
(Ω/km)
Dung dẫn:
Ds, r 8.5
(mm)
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 10
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
b0
2 f
18 �106 �ln
Dm
Ds,
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
2 �3.14 �50
2.697 �106
5.4856
18 �10 6 �ln
8.5 �103
(1/Ωkm)
Đoạn 1-2: AC-70, Tương tự ta tính toán cho đường dây lộ đơn kết quả như sau:
Đoạn
Dây
N-1
N-2
1-2
AC-150
AC-150
AC-70
Ch.dài
(km)
56.57
72.8
67.1
(/Km)
0.21
0.21
0.46
(/Km)
0.423
0.423
0.4482
(1/)
2.697x
2.697x
2.5407x
R
()
11.88
15.288
30.866
X
()
23.935
30.7944
30.074
(1/)
1.5257x
1.9634x
1.7048x
b. Đường dây lộ kép:
Chọn trụ cho đường dây vận hành lộ kép hình PL5.12 trụ kim loại 110kV-2 mạch trang
161 sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1 có thông số như hình vẽ.
3.5m
3.5m
5m
4m
5m
4m
3.5m
3.5m
Các khoảng cách:
-
Da,b, Db,c, Da,,b,, Db,,c,, 1.52 42 4.272
-
(m)
-
(m)
-
Da,b,, Da,,b, Dc,,b, Db,,c, 8.52 4 2 9.3941
-
Da, a,, Dc,c,, 82 7 2 10.6301
(m)
(m)
(m)
Giữa nhóm dây pha A và nhóm dây pha B:
-
DAB DBC 4 Da,b, Da,b,, Da,,b, Da,,b,, 4 4.2722 �9.39412 6.3349
(m)
Giữa nhóm dây pha B và nhóm dây pha C:
-
DAB DBC 6.3349
(m)
Giữa nhóm dây pha C và nhóm dây pha A:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 11
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
-
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
DCA 4 Dc, a, Dc, a,, Dc,, a, Dc,, a,, 4 82 �7 2 7.4833
(m)
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép:
-
Dm 3 DAB DBC DCA 3 7.4833 �6.3349 2 6.6966
(m)
Phương án 2: Đường dây lộ kép hình tia liên thông.
Lúc vận hành bình thường:
Đoạn 1-2: AC-70 tra bảng Phụ lục 2.1 trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1 ta có:
d=11.4(mm) � r=5.7(mm)
Điện trở:
r0
0.46
0.23
2
(Ω/km)
,
Bán kính tự thân của một dây (7 sợi) ta có: r 0.726 �r 0.726 �5.7 4.1382 (mm)
Giữa các dây thuộc pha .
-
DsA DsC r , �Da,a,, 4.1382 �103 �10.6301 0.2097
-
DsB r , �Db,b,, 4.1382 �10 3 �10 0.2034
-
Ds 3 DsA DsB DsC 3 0.2097 2 �0.2034 0.2075
(m)
(m)
(m)
Cảm kháng:
x0 2 �104 �2 f �ln
Dm
6.6966
2 �10 4 �2 �3.14 �50 �ln
0.2183
Ds
0.2075
(Ω/km)
Dung dẫn:
,
,
DsA
DsC
r , �Da,a,, 5.7 �103 �10.6301 0.2462
,
D D D D
,
s
b0
3
(m)
3
D r �Db,b,, 5.7 �10 �10 0.2387
,
sB
,
sA
,
sB
,
sC
(m)
0.2462 �0.2387 0.2437
3
2 f
D
18 �106 �ln m
Ds,
2
(m)
2 �3.14 �50
5.2674 �106
6.6996
18 �10 6 �ln
0.2437
(1/Ωkm)
Đoạn N-1: AC-150: Tương tự ta tính toán cho đường dây lộ đơn kết quả như sau:
Đoạn
Dây
Ch.dài
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
R
MSSV: 41204295
X
Trang 12
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
1-2
N-1
(km)
67.1
56.57
AC-70
AC-150
(/Km)
0.23
0.105
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
(/Km)
0.218
0.204
(1/)
5.2674x
5.6051x
()
15.433
5.94
()
14.6278
11.54
(1/)
3.5344x
3.1708x
Lúc vận hành ngưng một lộ: Tương tự như trường hợp lộ đơn của phương án 1 ta tính toán
kết quả như bảng sau:
Đoạn
Dây
1-2
N-1
AC-70
AC-150
Ch.dài
(km)
67.1
56.57
(/Km)
0.46
0.21
(/Km)
0.449
0.4205
R
()
30.866
11.88
(1/)
2.555x
2.715x
X
()
30.128
23.79
(1/)
1.7144x
1.5359x
Phương án 4: Đường dây lộ kép hình tia. Tương tự phương án 2 ta tính toán cho đường
dây lộ đơn kết quả như sau: AC-70
Lúc vận hành bình thường 2 lộ:
Đoạn
Dây
Ch.dài
(km)
N-1
N-2
AC-70
AC-70
56.57
72.8
(/Km
)
0.23
0.23
(/Km)
(1/)
R
()
X
()
(1/)
0.218
0.218
5.2674x
5.2674x
13.011
16.744
12.332
15.8704
2.9798x
3.8347x
(/Km)
(1/)
R
()
X
()
(1/)
0.449
0.449
2.555x
2.555x
26.022
33.488
25.4
32.6872
1.4454x
1.86x
Lúc vận hành ngưng một lộ:
Đoạn
Dây
Ch.dài
(km)
N-1
N-2
AC-70
AC-70
56.57
72.8
(/Km
)
0.46
0.46
2. Khu vực II:
Phương án 5: Đường dây lộ đơn hình tia. Tương tự phương án 1 ta tính toán cho đường
dây lộ đơn kết quả như sau: AC-150
Đoạn
Dây
Ch.dài
(km)
N-3
N-4
AC-150
AC-150
63.25
78.1
(/Km
)
0.21
0.21
(/Km)
(1/)
R
()
X
()
(1/)
0.423
0.423
2.697x
2.697x
13.2825
16.401
26.755
33.0363
1.7059x
2.1064x
BẢNG TỔNG HƠP THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY
VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG
P.
án
Đoạn
Số
lộ
Dây
Ch.dài
(km)
AC-150
AC-150
AC-70
AC-70
AC-150
AC-70
56.57
72.8
67.1
67.1
56.57
56.57
R
()
X
()
11.88
15.288
30.866
15.433
5.94
13.011
23.935
30.7944
30.074
14.6278
11.54
12.332
Khu vực I
1
2
4
N-1
N-2
1-2
1-2
N-1
N-1
1
1
1
2
2
2
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
0.21
0.21
0.46
0.23
0.105
0.23
0.423
0.423
0.4482
0.218
0.204
0.218
2.697x
2.697x
2.5407x
5.2674x
5.6051x
5.2674x
MSSV: 41204295
1.5257x
1.9634x
1.7048x
3.5344x
3.1708x
2.9798x
Trang 13
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
N-2
2
AC-70
72.8
0.23
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
0.218
5.2674x
16.744
15.8704
3.8347x
Khu vực II
5
N-3
N-4
1
1
AC-150
AC-150
63.25
78.1
0.21
0.21
0.423
0.423
2.697x
2.697x
13.2825
16.401
26.755
33.0363
1.7059x
2.1064x
BẢNG TỔNG HƠP THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY
VẬN HÀNH KHI NGƯNG MỘT LỘ
P.
án
2
4
Đoạn
1-2
N-1
N-1
N-2
IV.
Số
lộ
2
2
2
2
Dây
Ch.dài
(km)
AC-70
AC-150
AC-70
AC-70
67.1
56.57
56.57
72.8
0.46
0.21
0.46
0.46
0.449
0.4205
0.449
0.449
2.555x
2.715x
2.555x
2.555x
R
()
X
()
30.866
11.88
26.022
33.488
30.128
23.79
25.4
32.6872
1.7144x
1.5359x
1.4454x
1.86x
TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ SỤT ÁP:
1. Khu vực phụ tải liên tục:
a. Phương án 1:
Lúc vận hành bình thường:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 14
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Tính công suất do phân nửa điện dung của đường dây sinh ra:
1
1
2
Q1 b01l1U đm
�2.697 �106 �56.57 �1102 0.923
2
2
(MVAr)
1
1
2
Q2 b02l2U đm
�2.697 �106 �72.8 �110 2 1.188
2
2
(MVAr)
1
1
2
Q12 b012l12U đm
�2.5407 �106 �67.1�1102 1.0314
2
2
(MVAr)
Tính công suất tính toán ở các nút:
,
&
S&
1 S1 j QC 1 j QC 12 24 j16.128 j 0.923 j1.0314 24 j14.1736
S&2, S&2 j QC 2 j QC12 20 j12.96 j1.188 j1.0314 20 j10.7406
(MVA)
(MVA)
Sơ đồ thay thế với phụ tải tính toán:
Với:
-
Z1 R1 jX 1 11.88 j 23.935
-
Z 2 R2 jX 2 15.288 j30.7944
-
Z12 R12 jX 12 30.866 j 30.074
(Ω)
(Ω)
(Ω)
Tính dòng công suất trên đường dây nối với nguồn:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 15
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
S&, Z S&, ( Z Z 2 )
S&N* 1 2 2 1 12
Z1 Z 2 Z12
� S&N* 1
(20 j10.7406)(15.288 j 30.7944) (24 j14.1736)(46.154 j 60.8684)
58.034 j84.8034
� S&N* 1 24.4332 j14.0204
� S&N 1 24.4332 j14.0204
(MVA)
(24 j14.1736)(11.88 j 23.935) (20 j10.7406)(42.746 j 54.009)
� S&N* 2
,
,
&
&
58.034 j84.8034
S Z S ( Z Z1 )
S&N* 2 1 1 2 12
*
Z1 Z 2 Z12
� S&N 2 19.567 j10.894
� S&N 2 19.567 j10.894
(MVA)
&,
&
&,
Tính: S12 S N 1 S1 (24.4332 j14.0204) (24 j14.1736) 0.4332 j 0.1532 (MVA)
Chiều công suất đi từ 1 đến 2.
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
Xét nhánh N-2.
-
Tổn thất công suất tác dụng do R2=15.288Ω gây ra.
PN, 2
-
Tổn thất công suất phản kháng do X2=30.7944Ω gây ra.
QN, 2
-
P2,2 Q2,2
19.567 2 10.894 2
�
R
�15.288 0.6337
2
2
U đm
1102
(MW)
P2,2 Q2,2
19.567 2 10.8942
�
X
�30.7944 1.27643
2
2
U đm
110 2
(MVAr)
Sụt áp trên đoạn N-2.
U N 2 %
P2, R2 Q2, X 2
19.567 �15.288 10.894 �30.7944
�100%
�100% 5.245%
2
U đm
1102
Xét nhánh N-1-2.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 16
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
-
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Sụt áp trên đoạn 1-2.
P12, R12 Q12, X 12
0.4332 �30.866 0.1532 �30.074
U12 %
�100%
�100% 0.0724%
2
U đm
1102
-
Tổn thất công suất tác dụng do R12=30.866Ω gây ra.
P12,2 Q12,2
0.4332 2 0.1532 2
P12
�R12
�30.866 0.000539
2
U đm
1102
(MW)
-
Tổn thất công suất phản kháng do X12=30.074Ω gây ra.
P12,2 Q12,2
0.43322 0.15322
Q12
�X 12
�30.074 0.000525
2
U đm
1102
(MVAr)
-
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 1-2.
,,
&,
S&
1 S12 ( P12 j Q12 ) 0.4332 j 0.1532 0.000539 j 0.000525 0.433739 j 0.152675
-
Công suất ở cuối tổng trở đoạn N-1.
,
&,,
S&N,, 1 S&
1 S1 24 j14.1736 0.433739 j 0.152675 24.433739 j14.020925
-
PN,,21 QN,,21
24.4337 2 14.02092
�
R
�11.88 0.779
1
2
U đm
1102
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X1=23.935Ω gây ra.
QN 1
-
PN,,1R1 QN,, 1 X 1
24.433739 �11.88 14.020925 �23.935
�100%
�100% 5.1724%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng R1=11.88Ω gây ra.
PN 1
-
PN,,21 QN,,21
24.4337 2 14.0209 2
�
X
�23.935 1.5698
1
2
U đm
110 2
(MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đường dây.
P P12 PN 1 PN 2 0.000539 0.779 0.6337 1.4132
-
(MVA)
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
(MVA)
(MW)
Sụt áp trên toàn đường dây.
U % U12 % U N 1 % 0.0724% 5.1724% 5.2448% 10%
Lúc vận hành cưỡng bức: Trường hơp nặng nề nhất khi ngưng đoạn N-2. Mạng điện kín
trở thành mạng hở và sơ đồ thay thế đường dây hình tia liên thông như sau:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 17
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
-
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Công suất cuối tổng trở của đoạn 1-2.
,,
&
S&
12 S 2 j QC12 20 j12.96 j1.0314 20 j11.9286
-
Sụt áp trên đoạn 1-2.
U12 %
-
P12,,2 Q12,,2
202 11.92862
�
R
�30.866 1.383
12
2
U đm
1102
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X12=30.074Ω gây ra.
Q12
-
P12,, R12 Q12,, X 12
20 �30.866 11.9286 �30.074
�100%
�100% 8.067%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R12=30.866Ω gây ra.
P12
-
(MVA)
P12,,2 Q12,,2
202 11.9286 2
�
X
�30.074 1.348
12
2
U đm
1102
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 1-2.
,
&,,
S&
12 S12 ( P12 j Q12 ) 20 j12.96 1.383 j1.348 21.383 j13.2766 (MVA)
-
Công suất ở đầu đoạn 1-2.
&,
S&
12 S12 j QC 12 21.383 j13.2766 j1.0314 21.383 j12.2452
-
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-1.
&
S&N,, 1 S&
12 j QC 1 S1 45.383 j 27.4502
-
(MVA)
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
(MVA)
PN,,1 R1 QN,, 1 X 1
45.383 �11.88 27.4502 �23.935
�100%
�100% 9.886%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R1=11.88Ω gây ra.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 18
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
PN 1
-
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
PN,,21 QN,,21
45.3832 27.4502 2
�
R
�11.88 2.762
1
2
U đm
110 2
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X1=23.935Ω gây ra.
PN,,21 QN,,21
45.3832 27.4502 2
QN 1
�X 1
�23.935 5.565
2
U đm
1102
(MVAr)
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đường dây.
P PN 1 P12 2.762 1.383 4.145
-
(MW)
Sụt áp trên đoạn N-1-2.
U % U N 1 % U12 % 9.886% 8.067% 17.953% 20%
b. Phương án 2: Đường dây lộ kép hình tia liên thông.
Lúc vận hành bình thường:
Ta có:
Z1 R1 jX 1 5.94 j11.54
(Ω)
Z12 R12 jX 12 15.433 j14.6278
S&
1 P1 jQ1 24 j16.128 (MVA)
(Ω)
S&2 P2 jQ2 20 j12.96 (MVA)
1
1
2
Q1 b01l1U đm
�5.6051�106 �56.57 �110 2 1.918
2
2
(MVAr)
1
1
2
Q2 b02l2U đm
�5.2674 �10 6 �67.1�110 2 2.138
2
2
(MVAr)
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
-
Công suất cuối tổng trở của đoạn 1-2.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 19
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
,,
&
S&
12 S 2 j QC12 20 j12.96 j 2.138 20 j10.822
-
Sụt áp trên đoạn 1-2.
U12 %
-
P12,,2 Q12,,2
202 10.8222
�
R
�15.433 0.6596
12
2
U đm
110 2
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X12=14.6278Ω gây ra.
Q12
-
P12,, R12 Q12,, X 12
20 �15.433 10.822 �14.6278
�100%
�100% 3.86%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R12=15.433Ω gây ra.
P12
-
(MVA)
P12,,2 Q12,,2
202 10.822 2
�
X
�14.6278 0.625
12
2
U đm
1102
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 1-2.
,
&,,
S&
12 S12 ( P12 j Q12 ) 20 j10.822 0.6596 j 0.625 20.6596 j11.447 (MVA)
-
Công suất ở đầu đoạn 1-2.
&,
S&
12 S12 j QC12 20.6596 j11.447 j 2.138 20.6596 j 9.309
-
(MVA)
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-1.
&
S&N,, 1 S&
12 j QC 1 S1 20.6596 j 9.309 j1.918 24 j16.128 44.6596 j 23.519
-
(MVA)
Sụt áp trên đoạn N-1.
PN,,1 R1 QN,, 1 X 1
44.6596 �5.94 23.519 �11.54
U N 1 %
�100%
�100% 4.435%
2
U đm
1102
-
Tổn thất công suất tác dụng do R1=5.94Ω gây ra.
PN 1
-
PN,,21 QN,,21
44.65962 23.5192
�
R
�5.94 1.2507
1
2
U đm
1102
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X1=11.54Ω gây ra.
PN,,21 QN,,21
44.6596 2 23.519 2
QN 1
�X 1
�11.54 2.43
2
U đm
1102
(MVAr)
-
Sụt áp trên toàn đoạn N-1-2:
U % U N 1 % U12 % 4.435% 3.86% 8.295% 10%
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đường dây:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 20
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
P PN 1 P12 1.2507 0.6596 1.9103
(MW)
Lúc vận hành cưỡng bức:
Ta có:
Z1 R1 jX 1 11.88 j 23.79
(Ω)
Z12 R12 jX 12 30.866 j 30.128
(Ω)
1
1
2
Q1 �b01l1U đm
�2.715 �10 6 �56.57 �110 2 0.9292
2
2
(MVAr)
1
1
2
Q12 �b012l12U đm
�2.555 �10 6 �67.1�1102 1.0372
2
2
(MVAr)
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
-
Công suất cuối tổng trở của đoạn 1-2.
,,
&
S&
12 S 2 j QC12 20 j12.96 j1.0372 20 j11.9228
-
Sụt áp trên đoạn 1-2.
U12 %
-
P12,,2 Q12,,2
202 11.92282
�
R
�30.866 1.383
12
2
U đm
110 2
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X12=30.128Ω gây ra.
Q12
-
P12,, R12 Q12,, X 12
20 �30.866 11.9228 �30.128
�100%
�100% 8.0705%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R12=30.866Ω gây ra.
P12
-
(MVA)
P12,,2 Q12,,2
202 11.92282
�
X
�30.128 1.35
12
2
U đm
1102
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 1-2.
,
&,,
S&
12 S12 ( P12 j Q12 ) 20 j11.9228 1.383 j1.35 21.383 j13.2728 (MVA)
-
Công suất ở đầu đoạn 1-2.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 21
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
&,
S&
12 S12 j QC 12 21.383 j13.2728 j 0.9292 20.383 j12.2356
-
(MVA)
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-1.
&
S&N,, 1 S&
12 j QC1 S1 21.383 j12.2356 j 0.9292 24 j16.128 45.383 j 27.4344
-
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
PN,,21 QN,,21
45.3832 27.4344 2
�
R
�11.88 2.761
1
2
U đm
1102
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X1=23.79Ω gây ra.
QN 1
-
PN,,1 R1 QN,, 1 X 1
45.383 �11.88 27.4344 �23.79
�100%
�100% 9.85%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R1=11.88Ω gây ra.
PN 1
-
(MVA)
PN,,21 QN,,21
45.3832 27.43442
�
X
�23.79 5.529
1
2
U đm
1102
(MVAr)
Sụt áp trên toàn đoạn N-1-2:
U % U N 1 % U12 % 9.85% 8.0705% 17.9205% 20%
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đường dây:
P PN 1 P12 2.761 1.383 4.144
(MW)
c. Phương án 4: Đường dây lộ kép hình tia.
Lúc vận hành bình thường:
Ta có:
Z1 R1 jX 1 13.011 j12.332
(Ω)
Z 2 R2 jX 2 16.744 j15.8704
(Ω)
S&
1 P1 jQ1 24 j16.128 (MVA)
S&2 P2 jQ2 20 j12.96
(MVA)
1
1
2
Q1 b01l1U đm
�5.2674 �10 6 �56.57 �110 2 1.803
2
2
(MVAr)
1
1
2
Q2 b02l2U đm
�5.2674 �10 6 �72.8 �1102 2.320
2
2
(MVAr)
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 22
THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI 110kV
GVHD: THS. ĐẶNG TUẤN KHANH
Xét nhánh N-1.
-
Công suất cuối tổng trở của đoạn N-1.
,,
&
S&
1 S1 j QC1 24 j16.128 j1.803 24 j14.325
-
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
P1,, R1 Q1,, X 1
24 �13.011 14.325 �12.332
�100%
�100% 4.04%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R1=13.011Ω gây ra.
PN 1
-
(MVA)
P1,,2 Q1,,2
242 14.3252
�
R
�13.011 0.84
1
2
U đm
1102
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X1=12.322Ω gây ra.
QN 1
P1,,2 Q1,,2
242 14.3252
�
X
�12.332 0.7962
1
2
U đm
1102
(MVAr)
Xét nhánh N-2.
-
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-2.
S&2,, S&2 j QC 2 20 j12.96 j 2.32 20 j10.64
-
Sụt áp trên đoạn N-2.
U N 2 %
-
P2,, R2 Q2,, X 2
20 �16.744 10.64 �15.8704
�100%
�100% 4.163%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R2=16.744Ω gây ra.
PN 2
-
(MVA)
P2,,2 Q2,,2
202 10.642
�
R
�16.744 0.71
2
2
U đm
1102
(MW)
Tổn thất công suất phản kháng do X2=15.8704Ω gây ra.
SVTH: NGUYỄN TRỌNG TUẤN
MSSV: 41204295
Trang 23