Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chuong2 ketoancackhoanphaithu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.73 MB, 8 trang )

05/05/2011

TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

CHƯƠNG 2
KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Chương 1:
KẾ T TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

GV: Nguyễn Quốc Nhất

Mục tiêu chương 2:
Sinh viên có những kiến thức và kỹ năng
hạch toán :
+ Các khoản phải thu KH.
+ Phải thu nội bộ.
+ Phải thu khác.
+ Phương pháp hạch toán và lập các
khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi.

1


05/05/2011

2.1. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC

2.1.1 Khái niệm
–Phải thu Khách hàng là các khoản nợ phải thu từ:


+ Bán SP, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ;
+ Cung cấp dịch vụ cho KH.
–Phải thu nội bộ là các khoản phải thu:
+ Đơn vò cấp trên;
+ Giữa các đơn vò phụ thuộc;
+ Các đơn vò phụ thuộc trong một DN độc lập.
– Phải thu khác là các khoản ngoài 2 khoản trên.
– Dự phòng phải thu khó đòi là DP phần giá trò
có thể bò tổn thất do không thu hồi được nợ.

2.1.2.Các nguyên tắc hạch toán về các khoản phải thu

2.1.2.1. Đối với TK 131 - Phải thu khách hàng:
–Phải hạch toán chi tiết cho từng đối tượng.
–Không hạch toán vào TK này các nghiệp vụ
bán thu tiền ngay.
–Khi hạch toán chi tiết kế toán phải phân loại
nợ để có căn cứ lập dự phòng.

2.1.2.Các nguyên tắc hạch toán về các khoản phải thu

2.1.2.2.Đối với TK 136 - Phải thu nội bộ
–Phạm vi phản ánh:
+ Phải thu giữa đơn vò cấp trên và đơn vò cấp dưới;
+ Các đơn vò cấp dưới với nhau.
+ Số vốn đầu tư công ty mẹ đầu tư vào công ty con.
+ Các khoản thanh toán giữa công ty mẹ và công ty
con.
– Phải hạch toán chi tiết từng khoản phải thu nội bộ.


2


05/05/2011

2.1.2.Các nguyên tắc hạch toán về các khoản phải thu

2.1.2.3. Đối với TK 138 - Phải thu khác
Phạm vi phản ánh:
+ Giá trò tài sản thiếu đã được phát hiện
nhưng chưa xác đònh được nguyên nhân;
+ Các khoản phải thu về bồi thường;
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các
hoạt động đầu tư tài chính;
+ Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần
hóa công ty nhà nước;

2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG

2.2.1.Chứng từ kế toán:
+ Hóa đơn GTGT;
+ Phiếu thu;
+ Phiếu chi;
+ Giấy báo có ngân hàng;
+ Biên bản bù trừ công nơ.ï

2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG

2.2.2.Sổ kế toán và quy trình ghi sổ (SGK 47,48)
2.2.3.Tài khoản sử dụng:

TK 131 - Phải thu khách hàng
v Lưu ý:
+ TK này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có
phản ánh số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều
hơn số phải thu của khách hàng.
+ Phải chi tiết theo từng đối tượng phải thu.
+ Khi lập bảng CĐKT, không được bù trừ giữa
bên Nợ và bên Có của TK này.

3


05/05/2011

2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
2.2.4.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh
chủ yếu
Sơ đồ 2.1: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các tài khoản
“Nợ phải thu khách hàng”
131
531, 532, 521
(6a),(7),(8)
139
511
413
152,
413
153,..
635
(1a),(1b)

(5)
511
3331
(9)
(14)
(4b)
(13a),
(13b)
(12)
(15) 111,112,…
111,112,..
511 ,(3b),(3c),(3d)
(10)
3331
642
3331 (nếu có)
133
(nếu có)
3331
3387 (nếu có)
(1c)
156, 151
(4a)
111,112
(11)
111,337
112
(3a)
(4c)
515


2.3. CÁC KHOẢN PHẢI THU NỘI BỘ

2.3.1.Chứng từ kế toán:
+ đơn thuế GTGT;
+ Phiếu thu;
+ Phiếu chi;
+ Hóa đơn vận chuyển kiêm xuất kho nộibộ;
+ Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho nội bộ;
+ Biên bản bù trừ công nợ nội bộ.

2.3. CÁC KHOẢN PHẢI THU NỘI BỘ
2.3.2.Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 136-Phải thu nội bộ
Sơ đồ 2.2: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các
khoản nợ phải thu nội bộ
111,
112,…
111,
512
112,…

(1a), (1d)
(2b)(5)

411
211
(2f), (2g)
(1b)
3331

451,
414,.. (2a)
,

214
511
421
512
411
3331
421

(2c)
(4)
(2d)
(1c)

136

(7), (9),
(10),(13)
(8)

(11)
(12),(14)

111, 112,..
411
161


336

(2e)

4


05/05/2011

2.4. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

2.4.1.Chứng từ kế toán:
+Phiếu thu;
+Phiếu chi;
+Giấy báo nợ;
+Giấy báo có;
+Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hóa;
+Biên bản kiểm kê quỹ;
+Biên bản xử lý tài sản thiếu.

2.4. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

2.4.2. Sổ sách kế toán (SGK Tr 71, 72)
2.4.3.Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 138 - Phải thu khác
Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
ù + Tài khoản 1385 - Phải thu về cổ phần hóa
+ Tài khoản 1388 – Phải thu khác


Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 2.3: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các
khoản nợ phải thu khác
334,1388,632,…
138

431

(1b)

(5)

(6)

111,112,…

111,112,152,...
334,139

(7), (8)

(1c)

(9)

211

(1a)

621,627,152,..


3385

214
(2)

334,632

5


05/05/2011

2.5. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI

–Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích trước

vào CP HĐKD năm BC nhằm:
+ Bù đắp tổn thất có thể xảy ra trong năm KH;
+ Bảo toàn vốn KD;
+ Đảm bảo phản ánh đúng giá trò của các khoản
nợ phải thu tại thời điểm lập BCTC.

2.5. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI

2.5.1. Nguyên tắc, phương pháp và xử lý
khoản dự phòng
5.5.1.1. Nguyên tắc lập dự phòng
–Có 3 nguyên tắc cần tuân thủ:
+ Thời điểm lập;

+ Đối tượng lập;
+ Điều kiện lập.

2.5.1.1. Nguyên tắc lập dự phòng
–Thời điểm lập
+ Thời điểm lập và hoàn nhập các khoản DP là
thời điểm cuối kỳ kế toán của năm tài chính.
–Đối tượng lập và điều kiện lập
+ Kế toán căn cứ vào chứng từ gốc, đối chiếu xác
nhận của khách nợ về số tiền còn nợ.
+ Các khoản không đủ căn cứ xác đònh là nợ phải
thu khó đòi phải xử lý như một khoản tổn thất.
+ Các khoản đủ căn cứ xác đònh là nợ phải thu khó
đòi thì phải lập DP.

6


05/05/2011

Xử lý các khoản lập DP nợ phải thu khó đòi
–Nếu số DP phải trích lập = số dư khoản DP =>
không phải trích lập.
–DP phải trích lập > số dư khoản DP => phải
trích thêm vào CP QLDN phần chênh lệch.
–DP phải trích lập < số dư khoản DP => điều
chỉnh giảm vào CP QLDN phần chênh lệch.
–Các khoản nợ sau khi đã có quyết đònh xử lý,
DN phải theo dõi trong thời hạn tối thiểu là 5
năm.


2.5.1.2. Phương pháp lập dự phòng
- Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức
trích lập DP như sau:
+ 30% giá trò nợ quá hạn từ 3 tháng đến 1 năm.
+ 50% giá trò nợ quá hạn từ 1 năm đến 2 năm.
+ 70% giá trò nợ quá hạn từ 2 năm đến 3 năm.
- Đối với nợ chưa đến hạn thanh toán nhưng có
khả năng khơng thu hồi được thì DN dự kiến
mức tổn thất để trích lập DP.

Ví dụ 1
Tình hình nợ phải thu khó đòi ở 1 doanh
nghiệp sản xuất như sau: (Đơn vò tính: 1.000đ)
v Năm 1: Khoản nợ phải thu khó đòi đối với
khách hàng A là: 10.000đ
v Năm 2: Khách hàng A vẫn chưa trả được số
nợ 10.000đ
v Năm 3: Khách hàng A tiếp tục nợ doanh
nghiệp số tiền 10.000đ

7


05/05/2011

2.5.2. Chứng từ kế toán:

– Quyết đònh của Tòa án;
– Thông báo của đơn vò hoặc xác nhận

của cơ quan quyết đònh thành lập đơn vò,
tổ chức (trong trường hợp giải thể, phá
sản);
– Giấy chứng tử.

2.5.3. Sổ sách kế tốn (SGK tr 85, 86)
2.5.4. Tài khoản sử dụng
TK 139 – Dự phòng phải thu khó đòi

vHồn nhập dự phòng SDĐK: Số dự phòng các
khoản nợ phải thu khó đòi
nợ phải thu khó đòi v Số dự phòng nợ phải thu
khó đòi được tính vào chi
v Xóa các khoản nợ
phí quản lý doanh nghiệp
phải thu khó đòi
SDCK: Số dự phòng các
khoản nợ phải thu khó đòi

2.5.5.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phát
sinh chủ yếu
Sơ đồ 2.4: Các nghiệp vụ phá t sinh liên quan đến
khoản dự phòng phải thu khó đòi
(2)
TK 139
131,138,..

(1)

TK 642


(3)

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×