Tải bản đầy đủ (.pptx) (74 trang)

BẢO VỆ RELAY TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 74 trang )

BẢO VỆ RELAY TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

© Department of Power Systems

CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
 NHÓM: 3
 SINH VIÊN THỰC HIỆN:
HỌ VÀ TÊN

MSSV

BÙI ĐỨC TÀI

41203206

HOÀNG TRỌNG QUỐC

41202999

NGUYỄN ĐẮC QUÝ

41203051

NGUYỄN BỬU THỊNH

41203619

FAULT CALCULATIONS

page 1




© Department of Power Systems

CÁC QUY ƯỚC KÝ HIỆU
Network protection &
automation guide-Schneider

Power system analysis-Hadi
Saadat

- Vector: I

- Tổng dẫn:

- Thành phần thứ tự không:

- Thành phần thứ tự không:

I0

V0

Z0

- Thành phần thứ tự thuận:

I1

V1


Z1

- Thành phần thứ tự nghịch:

I2

Event

V2

Z2

I

0

V

Y
0

Z

0

- Thành phần thứ tự thuận:

I


1

V

1

Z

1

- Thành phần thứ tự nghịch:

I

2

V

2

Z

2

- Điện kháng : X

page 2


CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH


1. Giới thiệu về sự cố ngắn mạch

© Department of Power Systems

2. Tính toán ngắn mạch ba pha đối xứng
3. Các thành phần đối xứng của mạng ba pha
4. Các dạng sự cố
5. Tính toán ngắn mạch không đối xứng
6. Ảnh hưởng của hệ thống trung tính nối đất lên
các đại lượng thứ tự không
7. Tổng kết
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH

page 3


1. GIỚI THIỆU VỀ SỰ CỐ NGẮN MẠCH

© Department of Power Systems

- Sự cố ngắn mạch là sự cố
xảy ra điều bất thường trên
hệ thống điện 3 pha
- Để ứng dụng chính xác
vào thiết bị bảo vệ cần hiểu
rõ về các thông tin
+ Dòng ngắn mạch cực đại
+ Dòng ngắn mạch cực
tiểu

+ Dòng ngắn mạch nối đất
cực đại
NGUYỄN ĐẮC QUÝ

page 4


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG

© Department of Power Systems

- Do tính đối xứng nên tính
toán trên 1 pha
- Khi xảy ra ngắn mạch bắt
đầu quá độ sang ổn định, phu
thuộc vào điều kiện ban đầu
- Dựa vào các thông số điện
áp, dòng điện trước và sau sự
cố

NGUYỄN BỬU THỊNH

page 5


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
 Ngắn mạch tại điểm F
- Trước khi xảy ra
© Department of Power Systems


V  E  I Z '  E ''  I Z ''
- Sau khi xảy ra

V  V
( Z1  Z1 '')
V
 I    V
Z1
Z1 ' Z1 ''
- Dòng ngắn mạch

( Z1  Z1 '')
I f   I  V
Z1 ' Z1 ''
NGUYỄN BỬU THỊNH

page 6


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG

© Department of Power Systems

Ví dụ

- Ngắn mạch tại cực A

- Tại A trước sự cố
V  0.97 E '  1.55I
1.2 �2.5



V  0.99 E ''  �
 0.39 �
I
�2.5  1.2

E '  1.55 I �

��E ' E '' V
E ''  1.207 I �
Z1  0.68 � I f  V
 1 p.u
Z1
NGUYỄN BỬU THỊNH

page 7


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
- Dòng trên các nhánh
1.55
 0.563 p.u
2.76
1.21

 0.427 p.u
2.76

I right 


© Department of Power Systems

I left

- Bên phải nhánh A

1.2 �0.563
I 2.5 
 0.183 p.u
3.7
2.5 �0.563
I1.2  
 0.38 p.u
3.7
�I AX  0.437  0.183  0.62 p.u
��
�I BX  0.38 p.u
�RXright  0.68
 1.79

0.38
��
RXleft  0.68
 1.1

0.62

NGUYỄN BỬU THỊNH


page 8


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
 Hệ đơn vị tương đối (hdvtd)
- Chọn SB và VB tính các đại lượng trong hdvtd

S

SB

© Department of Power Systems

S pu

V pu

V

VB

I pu

I

IB

Z pu

Z


ZB

- Quan hệ giữa giá trị tương đối cũ và giá trị tương đối mới

Z

new
pu

Z

old
pu

new
B
old
B

S
S

old
B
new
B

V
(

V

)

2

- Khi điện áp cơ bản bằng nhau

Z

new
pu

BÙI ĐỨC TÀI

Z

old
pu

S
S

new
B
old
B
page 9



2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
 Bài tập 1

© Department of Power Systems

- Xậy dựng giản đồ tổng trở tương đương trong hdvtd với
SB= 100 MVA, VB= 20 kV

BÙI ĐỨC TÀI

page 10


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
 Bài giải

© Department of Power Systems

- Điện kháng của máy biến áp và máy phát

- Điện kháng của đường dây


BÙI ĐỨC TÀI

page 11


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG


© Department of Power Systems

- Tổng trở của tải



- Mạch tương đương trong hdvtd

BÙI ĐỨC TÀI

page 12


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG

© Department of Power Systems

 Các bước tính toán ngắn mạch đối xứng trong hdvtd
B1: Chọn công suất cơ bản Scb và điện áp cơ bản Ucb. (Nếu
HTĐ có nhiều cấp điện áp  chọn UcbI tham chiếu, sau đó
tính UcbII, UcbIII … theo tỷ số MBA)
B2: Tính Zcb và Icb cho các cấp điện áp
B3: Tính tổng trở các phần tử HTĐ trong hdvtd như: máy
phát, máy biến áp, đường dây, …
B4: Tính toán các dòng ngắn mạch qua các phần tử, điện áp
tại các nút, … trong hdvtd
B5: Chuyển giá trị dòng điện, điện áp về đơn vị có tên
BÙI ĐỨC TÀI

page 13



2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
 Bài tập 2

© Department of Power Systems

- Cho sơ đồ sau hệ thống điện sau, sự cố ngắn mạch 3 pha đối
xứng xảy ra ở nút thứ 3. Tính dòng ngắn mạch, điện áp tại các nút,
dòng chảy qua các nhánh khi xảy ra ngắn mạch.

BÙI ĐỨC TÀI

page 14


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG

© Department of Power Systems

 Bài giải
- Sử dụng phép biến đổi sao–tam giác



BÙI ĐỨC TÀI



page 15



2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG

© Department of Power Systems

- Tổng trở Thevenin nhìn từ hướng sự cố ngắn mạch

( j 0.4)( j 0.4)
( j 0.4)( j 0.8)
 j 0.1
Z1s Z 2 s 
 j 0.2 Z 3 s 
j1.6
j1.6

j 0.4 j 0.6 
Z 33 
 j 0.1  j 0.34
j 0.4  j 0.6

- Dòng ngắn mạch

V3 ( F )
1.0
I3 (F ) 

 j 2.0 pu
Z 33  Z f
j 0.34  j 0.16

- Dòng qua 2 máy phát

j 0.6
I G1 
I 3 ( F )  j1.2 pu
j 0.6  j 0.4
j 0.4
IG2 
I 3 ( F )  j 0.8 pu
j 0.6  j 0.4
BÙI ĐỨC TÀI

page 16


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
- Độ biến thiên điện áp tại các nút

© Department of Power Systems

V1  0  ( j 0.2)( j1.2)  0.24 pu
V2  0  ( j 0.4)( j 0.8)  0.32 pu
V3  ( j 0.16)( j 2)  1  0.68 pu

- Điện áp tại các nút

V1 (0) V2 (0) V3 (0) 1 pu

V1 ( F )  V1 (0)  V1  1  0.24  0.76 pu
V2 ( F )  V2 (0)  V2  1  0.32  0.68 pu

V3 ( F )  V3 (0)  V3  1  0.68  0.32 pu

- Dòng chảy qua các nhánh

V1 ( F )  V2 ( F ) 0.76  0.68
I12 ( F ) 

 j 0.1 pu
z12
j 0.8
V2 ( F )  V3 ( F ) 0.68  0.32
I 23 ( F ) 

 j 0.9 pu
z 23
j 0.4

V ( F )  V3 ( F ) 0.76  0.32
I13 ( F )  1

 j1.1 pu
z13
j 0.4
BÙI ĐỨC TÀI

page 17


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG
 Phương pháp Zbus

m

i# j

Yii  yii
© Department of Power Systems

j 0

Yij Yji  yij

1
bus

Z bus Y

 Ngắn mạch ba pha đối xứng dùng Zbus
- Dòng ngắn mạch

Vk (0)
Ik (F ) 
Z kk  Z f

- Điện áp tại các nút

Vi ( F ) Vi (0)  Z ik I k ( F )

- Dòng qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI


Vi ( F )  V j ( F )
I ij 
zij
page 18


2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG

© Department of Power Systems

Bài tập 2 (dùng Zbus)

Ybus

  j8.75 j1.25 j2.5 


 j1.25  j6.25 j2.5 
 j2.5

j
2
.
5

j
5




Z bus

 j0.16

 j0.08
 j0.12


j0.08
j0.24
j0.16

j0.12 

j0.16 
j0.34
HOME

BÙI ĐỨC TÀI

page 19


3. CÁC THÀNH PHẦN ĐỐI XỨNG CỦA MẠNG 3 PHA
- Phương trình giữa điện áp pha và các điện áp thứ tự




2

Eb  a E1  aE2  E0 � (3.1)

2
Ec  aE1  a E2  E0 �

© Department of Power Systems

Ea  E1  E2  E0

Hay

Sơ đồ phân tích các vector
không cân bằng của hệ 3 pha
NGUYỄN ĐẮC QUÝ









1
E1  Ea  aEb  a 2 Ec
3
1
E2  Ea  a 2 Eb  aEc
3
1

E0  Ea  Eb  Ec
3








� (3.2)





page 20


3. CÁC THÀNH PHẦN ĐỐI XỨNG CỦA MẠNG 3 PHA
- Mạng thứ tự thuận

V V 

I  

© Department of Power Systems

1


Z1

V1  V  I1 Z1

NGUYỄN ĐẮC QUÝ

(3.3)

(3.4)

page 21


3. CÁC THÀNH PHẦN ĐỐI XỨNG CỦA MẠNG 3 PHA
- Mạng thứ tự nghịch

© Department of Power Systems

V2
I2 
Z2

(3.5)

- Mạng thứ tự không

V0   I 0 Z 0

(3.6)


HOME
NGUYỄN ĐẮC QUÝ

page 22


4. CÁC DẠNG SỰ CỐ
 Các dạng ngắn mạch quan trọng

© Department of Power Systems

1. Một pha chạm đất
2. Hai pha chạm nhau
3. Hai pha chạm đất
4. Ba pha (có hay không có chạm đất)
 Ngoài ra cần học hai dạng ngắn mạch
5. Hở mạch một pha
6. Ngắn mạch qua vùng
HOÀNG TRỌNG QUỐC

page 23


© Department of Power Systems

4. CÁC DẠNG SỰ CỐ
1. Một pha chạm đất (A-E)
- Khi xảy ra ngắn mạch
Ib  0 �



Ic  0 �
(3.7)

Va  0 �
- Kết hợp với (3.1) & (3.2)
� I1  I 2  I 0  1 I a
3

(3.12)

� V1   V2  V0

(3.13)





- (3.4), (3.5) & (3.6)

� V  I1 Z1  I 2 Z 2  I 0 Z 0
- Do

I1  I 2  I 0



� V  I1 Z1  Z 2  Z 3
HOÀNG TRỌNG QUỐC




(3.14)
page 24


4. CÁC DẠNG SỰ CỐ
2. Hai pha chạm nhau (B-C)
- Khi xảy ra ngắn mạch



Ib   Ic �

Vb  Vc �

© Department of Power Systems

Ia  0

(3.8)

- (3.1) & (3.2)
I1  I 2

(3.15)

I0  0
V1  V2


- (3.4) & (3.5)
V  I1 Z1  I 2 Z 2  I 0 Z 0
V  I1 Z1  I 2 Z 2



� V  I1 Z1  Z 2



HOÀNG TRỌNG QUỐC

(3.16)
(3.17)
page 25


×