Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

( GV NGUYỄN bá TRẦN PHƯƠNG 2018 ) 54 oxyz TRONG KHÔNG GIAN image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.82 KB, 19 trang )

Câu 1: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương
trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A. (S):(x+1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1

B. (S):(x+1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 4

C. (S):(x+1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9

D. (S):(x+1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 3

Đáp án là A
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) thì khoảng cách tâm I tới (P) bằng bán kính R của (S)

d( I / P ) =

2. ( −1) − ( −1) + 2. ( −1)
2 +1 + 2
2

2

2

= 1  PT ( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 1
2

2

2


Câu 2: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A(1;–1;2), B(–1;–4;0) và cho đường thẳng d có phương trình

x +1 y z − 2
= =
. Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm BM.
2
1
1
A. M = (3;–2;4)

B. M = (–3;2;4)

C. M = (3;2;–4)

D. M = (3;2;4)

Đáp án là D

 xM = 2 xA − xB = 2.1 − ( −1) = 3

Để A là trung điểm BM thì  yM = 2 y A − yB = 2. ( −1) − ( −4 ) = 2
 z = 2 z − 2 z = 2.2 − 0 = 4
A
B
 M
Câu 3: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y – mz – 2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai
mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau.
A. m =


5
2

B. m =

3
2

C. m =

9
2

D. m =

7
2

Đáp án là A
Mặt phẳng (P) có VTPT n = ( 2,3, −m ) , mặt phẳng (Q) có VTPT n ' = (1,1, 2 )
Để ( P ) ⊥ ( Q )  n.n ' = 0  2 + 3 − 2m = 0  m =

5
2

Câu 4: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;–4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba
điểm A, B, C.
1



A. (R) : 4x – 3y + 3z – 12 = 0

B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0

C. (R) : 3x – 4y + 4z – 12 = 0

D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.

Đáp án là A
(R) là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là

x y z
− + = 1  4 x − 3 y + 3 z − 12 = 0
3 4 4

Câu 5: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc H của M trên (P).
A. H = (1;–2;1)

B. H = (1;1;2)

C. H = (3;2;0)

D. H = (4;–2;–3)

Đáp án là B


d

Phương trình đường thẳng d đi qua M vuông góc

M

với (P) nhậnvéc tơ pháp tuyến n (1; −2;1) của (P)
làm véc tơ chỉ phương là

H

x = 2 + t

 y = −1 − 2t thay tọa độ tham số vào (P) ta được phương trình
z = 3 + t


(P)

2 + t − 2(−1 − 2t ) + 3 + t −1 = 0  6t = 6  t = −1  H (1;1;2 )
Câu 6: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là

x −1 y − 2 z − 3
=
=
,
1
3
−1


x − 2 y + 2 z −1
=
=
. Tìm tọa độ giao điểm M của d1 và d.
−2
1
3
A. M = (0;–1;4)

B. M = (0;1;4)

C. M = (–3;2;0)

D. M = (3;0;5)

Đáp án là A

 x = 1 + t  x = 2 − 2t '


Phương trình tham số lần lượt của d1 , d2 là  y = 2 + 3t ;  y = −2 + t '
 z = 3 − t  z = 1 + 3t '


1 + t = 2 − 2t '
t + 2t ' = 1
t = −1



 M ( 0; −1; 4 )
Giải hệ 
2 + 3t = −2 + t ' 3t − t ' = −4
t ' = 1
Câu7 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm M (1; −1; −2) , N (3;5;7 ) . Tính tọa độ của véc tơ MN .
A. MN = ( 2;9;6 ) .

C. MN = ( 6; 2;9 ) .

B. MN = ( 2;6;9 ) .
2

D. MN = ( 9; 2;6 ) .


Đáp án B
Sử dụng công thức MN = ( xN − xM ; y N − yM ; z N − zM ) .

Câu 8( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 :
A. Trùng nhau.

x −1 y z − 3
x−2 y −3 z −5
= =
=
=
và  2 :
1

2
−1
2
4
−2

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Cắt nhau.

Đáp án B

1 đi qua M1 (1;0;3) và có VTCP u1 = (1; 2; −1) .

 2 đi qua M 2 ( 2;3;5) và có VTCP u1 = ( 2; 4; −2 ) .
Ta có u2 = 2u1  u1 , u2 cùng phương.
Thay tọa độ điểm M1 vào phương trình đường thẳng  2 thấy không thỏa mãn.
Vậy 1 / /  2 .
Câu 9: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(–2;1;3), C(2;–1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt
phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C,
D cách đều (P)
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0

B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0

C. (P) : 3y + z – 1 = 0


D. (P) : x – y + z – 5 = 0

Đáp án là A
(P) nằm giữa và cách đều C,D nên (P) đi qua trung điểm M (1;1;1) của CD vậy (P) đi qua ba
điểm A, B, M.
Ta có AB ( −3; −1; 2 ) ; AM ( 0; −1;0 )   AB, AM  = ( 2;0;3)
Vậy PT (P) là 2 ( x −1) + 3 ( z −1) = 0  2 x + 3 y − 5 = 0
Câu 10: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho ba
véc tơ a ( 5;7;2) , b ( 3;0;4 ) , c ( −6;1; −1) . Hãy tìm véc tơ n = 3a − 2b + c .
A. n = ( 3;22; −3) .

B. n = ( −3;22;3) .

C. n = ( 3; −22;3) .

Đáp án A
n = 3a − 2b + c = 3(5;7; 2) − 2(3;0; 4) + (−6;1; −1) = (3; 22; −3)

3

D. n = ( 3; −22; −3) .


Câu 11: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho tam
giác ABC trong đó A(1;0; −2) , B(2;1; −1) , C(1; −2;2) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC.

 4 −1 −1 
 4 −1 −1 
 4 1 −1 

 4 −1 1 
;  . B. G =  ; ;  . C. G =  ; ;  . D. G =  ; ;  .
 3 3 3 
3 3 3 
3 3 3 
 3 3 3

A. G =  − ;
Đáp án C
xG =

x A + xB + xC 4
1
1
4 1 1
= , yG = − , zG = −  G ( ; − ; − )
3
3
3
3
3 3 3

Câu 12: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho hai
điểm A(2;0;1) , B(−1;2;3) . Tính khoảng cách giữa hai điểm AB.
A. AB = 17 .

C. AB = 14 .

B. AB = 13 .


D. AB = 19 .

Đáp án A
AB = (−3; 2; 2)  AB = 17

Câu 13: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm trên Oz điểm M các đều điểm

A(2;3;4) và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z − 17 = 0 .
A. M(0;0; −3) .

B. M(0;0;3) . C. M(0;0; −4) .

D. M(0;0;4)

Đáp án B
M  Oz  M (0;0; m)
AM = 4 + 9 + ( m − 4) 2 = ( m − 4) 2 + 13
d ( M ;( P )) =

m − 17
14

AM = d ( M ;( P ))  m − 17 = 14. ( m − 4) 2 + 13
 (m − 17) 2 = 14.[( m − 4) 2 + 13]  13m 2 − 78m + 117 = 0  m = 3
 M (0;0;3)

Câu 15: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Viết phương trình mặt phẳng tiếp
xúc với mặt cầu (S) : (x − 2) 2 + (y + 1) 2 + (z − 3) 2 = 9 tại điểm M(6; −2;3) .
A. 4x − y − 26 = 0


C. 4x + y + 26 = 0

B. 4x + y − 26 = 0

Đáp án A

4

D. 4x − y + 26 = 0


I (2; −1;3), IM (4; −1;0)
 M  ( P)
 ( P) : 4( x − 6) − ( y + 2) = 0  4 x − y − 26 = 0

VTPT : IM
Câu 16: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho
đường

thẳng

d:

x − 2 y z +1
=
=
1
−1 −2




mặt

phẳng

(P) : (3m − 1)x − (m + 1)y − (1 + 3m2 )z + 2 = 0 . Tìm m để d vuông góc với (P).

A. m = 1 .

C. m = 3 .

B. m = −1 .

D. m = −3 .

Đáp án A
d:

x − 2 y z +1
=
=
 u (1; −1; −2 )
1
−1 −2

(P) : (3m − 1)x − (m + 1)y − (1 + 3m 2 )z + 2 = 0  n (3m − 1; −m − 1; −1 − 3m 2 )

3m − 1 = k .1

d ⊥ ( P )  n = ku  − ( m + 1) = k . ( −1)  m = 1


2
− (1 + 3m ) = k . ( −2 )
Câu 17: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và cho đường thẳng d có phương trình

x −2 y+ 2 z −3
=
=
. Tìm
2
−1
1

tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d.
A. H = (0;1; 2) .

B. H = (0; −1; 2) .

C. H = (1;1;1) .

D. H = (−3;1; 4) .

Đáp án B

H  d  H ( 2 + 2t; −2 − t;3 + t ) ; H là hình chiếu của A  AH (1 + 2t; −4 − t; t ) ⊥ u ( 2; −1;1)

 AH .u = 0  2 (1 + 2t ) + 1( 4 + t ) + t = 0  t = −1  H ( 0; −1;2 )
Câu 18: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm
A(−2; −1;1) và song song với mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 5 = 0 , cắt trục tung tại điểm B. Tìm


tọa độ của B.
A. B = (0; 4;0) .

B. B = (0; −2; 0) .

C. B = (0; 2;0) .

Đáp án D

5

D. B = (0; −4; 0) .


Khoảng cách từ A tới (P) là h =

2. ( −2 ) − 1 + 1 − 5
22 + 12 + 12

Khoảng cách từ B(0;b;0) tới (P) là h ' =

=

9
6

2.0 + b + 0 − 5
22 + 12 + 12


=

b−3
6

b = −4
Do AB song song với (P)  h = h '  b − 5 = 9  
 B ( 0; −4;0 )
b = 14
Câu 19( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho hai

x = 1 + t
x − 3 y −1 z

=
= và d 2 :  y = −1 − t . Viết phương trình mặt chứa d 2 và
đường thẳng d1 :
−1
2
1
z = 2

song song với d1 .
A. x + y + z + 2 = 0 . B. x + y − z + 2 = 0 . C. x − y − z + 2 = 0 . D. x − y − z − 2 = 0 .
Đáp án B

u1 (−1; 2;1)
u2 (1; −1;0)
n = [u1 , u 2 ] = (1;1; −1)
 M (1; −1; 2)  d 2  M  ( P)

 ( P) : ( x − 1) + ( y + 1) − ( z − 2) = 0

VTPT n
( P) : x + y − z + 2 = 0

Câu 20 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho

A(4;3; −1) và đường thẳng d :

x −1 y z − 2
= =
. Tìm điểm H thuộc đường thẳng d sao cho
2
1
2

AH ngắn nhất.
A. H(3;4;1) .

 5 1
 3 3

8
3

C. H  − ; ; −  .

B. H(3;1;4) .

Đáp án D

AH min  AH ⊥ d

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d

6

5 1 8
 3 3 3

D. H  ; ;  .


 ( P) : 2( x − 4) + ( y − 3) + 2( z + 1) = 0
( P) : 2 x + y + 2 z − 9 = 0
H = d  ( P)
H  d  H (1 + 2t ; t ; 2 + 2t )
H  ( P)  2(1 + 2t ) + t + 2(2 + 2t ) − 9 = 0  t =

1
5 1 8
 H( ; ; )
3
3 3 3

Câu 21: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho 2 véc
tơ a = (1; −5; 2 ) , b = ( 2; −4;0 ) . Tính tích vô hướng của 2 véc tơ a và b .
B. ab = 22

A. ab = −22


C. ab = 11

D. ab = −11

Đáp án B
Ta có: a.b = 1.2 + (−5).(−4) + 2.0 = 22.
Câu 22: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

( P) :

x y z
+ + = 1 là véc tơ nào dưới đây ?
1 2 3

A. n1 = ( 6;3; 2 )

C. n3 = ( 3;6; 2 )

B. n2 = ( 6; 2;3)

D. n4 = ( 2;3;6 )

Đáp án A
 1 1
(P) có vecto chỉ phương là n = 1; ;  / / n ' = ( 6;3;2 ) .
 2 3

Câu 23: ( GV

NGUYỄN BÁ TRẦN


PHƯƠNG 2018 ) Cho hai véc tơ

a (1;0; −3) , b ( −1; −2;0 ) . Tính tích có hướng của hai véc tơ a và b
A.  a, b  = ( −6;3; −2 ) .

B.  a, b  = ( −6; −3; −2 ) .

C.  a, b  = ( −6; 2; −2 ) .

D.  a, b  = ( −6; −2; −2 ) .

Đáp án A

 0 −3 −3 1 1 0 
;
;
 = ( −6;3; −2 ) .

2
0
0

1

1

2




Ta có  a, b  = 





Câu 24: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H
của điểm M (1;2; −4) trên trục Oz.
A. H(0;2;0).

B. H(1;0;0).

C. H(0;0;–4).

Đáp án C

7

D. H(1;2;–4).


Câu 25: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 6 z + m = 0 và cho đường thẳng d có phương trình
x −1 y +1 z − 3
=
=
. Tìm m để d nằm trong (P).
2
−4

−1

A. m = –20.

B. m = 20.

D. m = –10.

C. m = 0.

Đáp án A
Ta có ud = ( 2; −4; −1) , n( P ) = (1; −1;6 )  ud ⊥ n( P )  d / / ( P )  d  ( P ) .
Lấy M (1; −1;3)  ( P ) . Để d  ( P ) thì M  ( P )  1 − (−1) + 6.3 + m = 0  m = −20 .

Câu 26: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Viết phương trình mặt phẳng chứa
trục Ox và chứa điểm M ( 4; −1; 2 ) .
A. 2y + z = 0.

B. 4x + 3y = 0

D. 2y – z = 0

C. 3x + z = 0

Đáp án A
Mặt phẳng cần tìm đi qua O và có VTPT là i, OM  = ( 0; −2; −1) .






Phương trình mặt phẳng cần tìm là 2 y + z = 0 .

Câu 27. ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + m = 0 và điểm I ( 2;1;1) . Tìm m  0 để khoảng cách
từ I tới ( P ) bằng 1.
A. m = 10.

C. m = 0.

B. m = 5.

D. m = 1.

Đáp án C

(

)

Ta có d I , ( P ) =

m+3
=1 m + 3 = 3  m = 0
3

Câu 28 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A (1;2;3) và B ( −1;4;1) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) đường kính AB.
A. ( S ) : x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 3.


B. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 12.

C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 12.

D. ( S ) : x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 12.

2

2

2

2

2

2

2

2

8

2

2


. Đáp án A

Ta có mặt cầu có tâm I là trung điểm của AB  I ( 0;3;2)

R = IA = 3 .
Câu 29. ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A ( −4;3;2) , B ( 0; −1;4) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.
A. 2 x − y + z + 3 = 0

B. 2 x − 2 y + z + 3 = 0

C. x − 2 y + z + 3 = 0

D. 2 x − 2 y − z + 3 = 0

Đáp án B
Mặt phẳng trung trực của AB đi qua trung điểm của AB là I ( −2;1;3) và có VTPT là

AB = ( 4; −4; 2 )
Vậy PTMP cần tìm là 4 ( x + 2) − 4 ( y − 1) + 2 ( z − 3) = 0 hay 2 x − 2 y + z + 3 = 0

Câu 30 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ trục tọa độ

x = 1+ t

Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 − 4t . Hỏi d đi qua điểm nào dưới đây:
 z = 3 − 5t

A. ( 0;6;8) .

C. (1; −4; −5) .


B. ( −1;2;3) .

D. ( 3;6;8) .

Đáp án A
Với x = 0 ta có t = −1 thay vào y, z ta có y = 6 và z = 8
Câu 31: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho mặt
cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 −10x + 2 y + 26z + 170 = 0 , tọa độ tâm của ( S ) là
A. ( 5; −1; −13) .

C. (10; −2; −26) .

B. ( −5;1;13) .

Đáp án A

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 10 x + 2 y + 26 z + 170 = 0
2
2
2
 ( x − 5) + ( y + 1) + ( z + 13) = 25
Đáp án C

9

D. ( −10;2;26) .


Câu 32: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,


cho

mặt

phẳng

(P) : 2x − 2y − z − 9 = 0



mặt

cầu

(S) : (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 100 . Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm

tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.
A. (3; 2; −1) .

B. ( −3; 2; −1) .

D. (−3; 2;1) .

C. (3; −2;1) .

Đáp án C
(S) : (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 100 có tâm I ( 3; −2;1)

Tâm O của đường tròn là hình chiếu của I nên (P) : 2x − 2y − z − 9 = 0

 x = 3 + 2t

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc vói (P) có PTTS  y = −2 − 2t
z = 1− t


Thay tọa độ tham số vào (P) ta được 2 ( 3 + 2t ) + 2 ( 2 + 2t ) − (1 − t ) − 9 = 0  t = 0
Vậy O ( 3; −2;1)

Câu 33: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng  :

x − 2 y +1 z
=
=
. Gọi I là
1
−2
−1

giao điểm của  và (P). Tìm điểm M thuộc (P) có hoành độ dương sao cho MI vuông góc
với  và MI = 4 14 .
A. M = (5;9; −11) .

C. M = (−5;9;11) .

B. M = (5; −9;11) .

D. M = (5;9;11) .


Đáp án A

x = 2 + t
x − 2 y +1 z

:
=
=
 PTTS  y = −1 − 2t
1
−2 −1
z = − t


thay tọa độ tham số vào (P) : x + y + z − 3 = 0

 2 + t −1 − 2t − t − 3 = 0  t = −1  I (1;1;1)
GS M ( x; y; z )  IM = ( x − 1; y − 1; z − 1)
M thuộc (P)  x + y + z − 3 = 0  x + y + z = 3 (1)

IM ⊥   IM ( x − 1; y − 1; z − 1) .u (1; −2; −1) = 0  x − 2y − z = −2 ( 2 )
x + y + z = 3
 y = 2x − 1

Từ (1) , ( 2 )  
( 3)
 x − 2y − z = −2 z = 4 − 3x
10



MI = 4 14  ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 224
2

2

( 3)  ( x − 1) + ( 2x − 2 ) + ( 3x − 3)
2

2

2

2

= 224  14 ( x − 1) = 224
2

 x − 1 = 4  x = 5  y = 9, z = −11  M ( 5;9; −11)
Câu 34 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình

x −2 y + 2 z −3
=
=
. Tìm
2
−1
1

tọa độ của điểm B thuộc trục hoành sao cho AB vuông góc với d.

 3

A. B =  − ;0;0  .
 2


3

C. B =  ; 0; 0  .
2


B. B = (1;0;0) .

D. B = ( −1;0;0) .

Đáp án C
Giả sử B ( m;0;0 )  AB ( m − 1; −2; −3) .
Để AB ⊥ d thì AB.ud = 0  2 ( m − 1) + 2 − 3 = 0  m =

3
.
2

3
Vậy B ( ; 0; 0)
2

Câu 35: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;3), M(1; 2; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt

Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
A. (P) : 6x + 3y + 4z − 12 = 0 .

B. (P) : 6x + 3y + 4z + 12 = 0 .

C. (P) : 6x + 3y + 4z − 2 = 0 .

D. (P) : 6x + 3y + 4z + 2 = 0 .

Đáp án A
Tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM khi và chỉ khi trung điểm I của BC nằm
trên đường thẳng AM.

x = t

AM (1; 2; −3)  PTTS của AM là  y = 2t
 z = 3 − 3t

b c 
Giả sử B ( b;0;0 ) , C ( 0; c;0 )  I  ; ;0  . I thuộc đường thẳng AM nên ta có hệ PT
2 2 

11


 b
t = 2
t = 1

c

x y z


 b = 2 Vậy PT mặt phẳng (P) là + + = 1  6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0
2t =
2 4 3
2

c = 4

3 − 3t = 0


Câu 36: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Viết phương trình mặt phẳng đi
qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng x + y − z − 2 = 0, x − y + z − 1 = 0.
A. x + y + z − 3 = 0.

C. x + z − 2 = 0.

B. y + z − 2 = 0.

D. x − 2 y + z = 0.

Đáp án B
x+ y−z−2=0
 n1 = (1;1 − 1)
x − y + z −1 = 0
 n2 = (1; −1;1)
n = n1  n2 = ( 0; −2; −2 )


Câu 37: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz , cho
đường thẳng d =

x −1 y + 3 z − 3
=
=
và cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0 . Tìm tọa độ
−1
2
1

giao điểm của d và (P) .
A. ( 0; −1;4 ) .

C. ( 0; −1; −4) .

B. ( 0;1;4) .

D. ( 0;1; −4 ) .

Đáp án A
Gọi M (1 − t; −3 + 2t;3 + t )  d
Vì M  ( P )  2 (1 − t ) − 3 + 2t − 2 (3 + t ) + 9 = 0  t = 1
Câu 38: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Viết phương trình đường thẳng đi
qua M ( 2;0; −3) và song song với đường thẳng
A.

x−2 y z +3
= =
.

2
3
4

B.

x −1 y + 3 z
=
= .
2
3
4

x −2 y z −3
= =
.
3
2
4

C.

x −2 y z −3
= =
.
2
3
4

D.


x+2 y z +3
= =
.
2
3
4

Đáp án A

Câu 39.( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho u = 3i + 2 j + mk và v = i − k .
Tìm m để uv = 2
12


A. m = 0

C. m = 2

B. m = 1

D. m = 3

Đáp án B
Ta có u.v = 2  3 − m = 2  m = 1.
Câu40 .( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz với hệ tọa
độ

Oxyz,


d1 :

điểm

cho

I ( 0; −2;1)



hai

đường

thẳng

x − 2 y z +1
x +1 y − 2 z
=
=
, d2 :
=
= . Viết phương trình đường thẳng đi qua I cắt d1
1
−1
2
1
−1
2


và vuông góc với d 2 .
A.

x y + 2 z −1
=
=
.
4
2
−1

B.

x y + 2 z −1
=
=
.
5
1
−2

C.

x y − 2 z +1
=
=
.
5
1
−2


D.

x y − 2 z +1
=
=
.
4
2
−1

Đáp án A
Giả sử  cắt d1 tại A ( 2 + t; −t; −1 + 2t ) .
Ta có u = IA = ( 2 + t ;2 − t ;2t − 2 ) .
Do  ⊥ d 2  u .ud2 = 0  2 + t − ( 2 − t ) + 2 ( 2t − 2 ) = 0  t =

2
2
 u = ( 4;2; −1)
3
3

Câu 41 ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và cho điểm A (1;2;3) . Tìm tọa độ của điểm B đối
xứng với A qua ( P ) .
A. B ( −1;0;1) .

C. B (1; −1; −1) .

B. B (1; −1;0) .


Đáp án A

x = 1+ t

Đường thẳng d qua A và vuông góc với ( P ) là  y = 2 + t .
z = 3 + t

Giao điểm của d và (P) là H ( 0;1;2) .
Do H là trung điểm AB nên B ( −1;0;1) .

13

D. B (1; −2;1) .


Câu 42( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) . Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y − z −1 = 0 và cho đường thẳng d :

x +1 y −1 z − 2
=
=
, cho
2
1
3

A (1;1; −2) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với ( P ) và vuông góc với d.
A.


x −1 y −1 z + 2
x −1 y −1 z
=
=
=
= .
. B.
2
2
5
−5
3
2

C.

x −1 y −1 z + 2
x −1 y −1 z + 2
=
=
=
=
. D.
.
2
2
−5
5
−3
−3


Đáp án D
Đường thẳng cần tìm có VTCP là u = nP , ud  = ( −2; −5;3) .



Câu 43( GV



NGUYỄN BÁ TRẦN

PHƯƠNG 2018 )

Cho tam giác

ABC, A ( 2;3; −1) ; B ( 4; −6; −2) và G (1;2; −3) là trọng tâm. Tìm tọa độ của C
A. C ( −5;5;0)

C. C ( −3;9;6)

B. C ( 3; −9; −6 )

D. C ( −3;9; −6 )

Đáp án D

 xC = 3xG − xA − xB = −3

Ta có:  yC = 3 yG − y A − yB = 9  C ( −3;9; −6 ) .

 z = 3z − z − z = −6
G
A
B
 C
Câu 44. ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Cho tứ diện

ABCD, A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh D .
A.

5
3

B.

5
6

C.

10
6

D.

5
6

Đáp án B
Ta có: BA(1;1; −1); BC (0;1; −2)  n =  BA; BC  = (−1;2;1).

Mặt phẳng ( ABC ) đi qua A và có vectơ pháp tuyến n nên có phương trình:
− x + 2 y + z − 3 = 0.

 d( D;( ABC )) =

−2 + 2.1 − 2 − 3
(−1) + 2 + 1
2

2

2

=

5
.
6

14


Câu 45( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) . Viết phương trình đường thẳng đi
qua tâm của mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4 và song song với đường thẳng
2

2

3


 x = 1 + 3t

d : y = t
z = 2 − t

 x = 2 + 2s

A.  y = 1 − s
 z = −1 + 3s


 x = 2 + 3s

B.  y = −1 + s
z = 3 − s


 x = 2 + 2s

C.  y = 1 − s
 z = 1 + 3s


 x = 2 + 3s

D.  y = −1 + s
 z = −3 − s


Đáp án B

Đường thẳng (  ) đi qua tâm I ( 2; −1;3) của (S) và song song với đường thẳng (d) nên có

 x = 2 + 3s

phương trình: )  y = −1 + s .
z = 3 − s

Câu 46( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi
qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C ở phần dương khác gốc O sao
cho tam giác ABC đều
A. ( P ) : x + y + z − 6 = 0

B. ( P ) : x + y + z + 6 = 0

C. ( P ) : x − y − z − 6 = 0

D. ( P ) : x − y − z + 6 = 0

Đáp án A
Mặt phẳng (P) qua A( a;0;0) ; B ( 0; a;0) ; C ( 0;0; a ) nên có phương trình:

x + y + z = a ( a  0 ).
Mà (P) qua M (1;2;3) nên a = 1 + 2 + 3 = 6. Do đó, (P): x + y + z − 6 = 0.
Câu 47: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz, cho ba điểm A(0;0; 2), B(3;0;5), C(1;1;0). Tọa độ của điểm D sao cho ABCD là
hình bình hành là.
A. D (4;1;3).

B. D(−4; −1; −3).


C. D(2;1; −3).

Đáp án D

15

D. D(−2;1; −3).


D ( x, y , z )
AB(3;0;3)
DC (1 − x;1 − y; − z )
 x = −2

AB = DC   y = 1  D(−2;1; −3)
 z = −3

Câu 48: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng ( P) : 2 x + y + 2 z + 2 = 0 và cho mặt cầu (S ) : ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 10. Bán kính
của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (s)
A.

7.

B. 10.

C. 3.

D. 1.


Đáp án A

x − 2 y +1 z
=
= ; ud (1; 2;3)
1
2
3
M (2; −1;0)  d  AM (1; −3; −1)

d:

 nd = [ud , AM ] = (7; 4; −5)
 ( P) : 7( x − 1) + 4( y − 2) − 5( z − 1) = 0
 ( P) : 7 x + 4 y − 5 z − 10 = 0
Câu 49: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho
A(1; 2;1) và đường thẳng d :

x − 2 y +1 z
=
= . Phương trình mặt thẳng chứa A và d là.
1
2
3

A. 7 x + 4 y − 5 z − 10 = 0. B. x + 2 y + 3 z − 8 = 0. C. x − 2 y − z − 3 = 0.

D. − x + 2 y + z + 3 = 0.

Đáp án A


x − 2 y +1 z
=
= ; ud (1; 2;3)
1
2
3
M (2; −1;0)  d  AM (1; −3; −1)

d:

 nd = [ud , AM ] = (7; 4; −5)
 ( P) : 7( x − 1) + 4( y − 2) − 5( z − 1) = 0
 ( P) : 7 x + 4 y − 5 z − 10 = 0

Câu 50: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho hai
mặt phẳng ( P) : x + y − z + 5 = 0 và (Q) : 2 x + 2 y − 2 z + 3 = 0. Khoảng cách giữa (P) và (Q) là.
A.

2
.
3

B. 2.

C.

Đáp án D
16


7
.
2

D.

7 3
.
6


( P) / /(Q)  d (( P), (Q)) = d ( M , (Q)), M  ( P)
M (−1; −1;3)  ( P)
d ( M ;(Q)) =

−2 − 2 − 6 + 3
12

=

7
7 3
=
6
12

Câu 51: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x −1 y −1 z − 2

=
=
và cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 4 = 0.
1
2
−3

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. d cắt (P).

C. d  ( P).

B. d / /( P ).

D. d ⊥ ( P).

Đáp án C

M  d  M (1 + t ;1 + 2t ; 2 − 3t )
Thay tọa độ M vào (P) ta được:
1 + t + 1 + 2t + 2 − 3t − 4 = 0
 0t = 0
 d  ( P)

Câu 52: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trên mặt phẳng ( Oxyz ) , tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 + z + 2 = 6 là
A. Elíp
C.

x2 y 2

+
= 1.
9
5

B. Đường thẳng y = 6

( 0;2) , ( 0; −2).

D. Đường tròn tâm ( 0;2 ) , bán kính bằng

Đáp án A
Hình biểu diễn là elip với 2 tiêu cự là (0;-2) và (0;2)
Câu 53: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B(0; 2;1), và mặt phẳng ( P) : x + y + z − 7 = 0. Phương trình
đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách đều A, B là.
A. d :

x
y−7
z
=
=
.
−1
3
−2

B. d :


x −1 y − 7 z
=
= .
1
3
2

C. d :

x
y+7
z
=
=
.
−1
3
−2

D. d :

x +1 y − 7 z − 4
=
=
.
1
3
2

Đáp án A

A(3;3;1), B(0; 2;1)  AB(−3; −1;0)

3 5
I ( ; ;1) là trung điểm của AB
2 2
17

6.


Mặt phẳng trung trực của AB là:
3
5
(Q) : −3( x − ) − ( y − ) = 0
2
2
 3x + y − 7 = 0
 d = ( P)  (Q)  ud = [n p , nQ ] = (−1;3; −2)
M (0;7;0)  ( P)  (Q)
x
y−7
z
d:
=
=
−1
3
−2

Câu 54: ( GV NGUYỄN BÁ TRẦN PHƯƠNG 2018 ) Trong không gian Oxyz, cho

A(1; 2;1) và đường thẳng d :

x −1 y + 3 z − 3
=
=
. Phương trình đường thẳng đi qua A cắt và
−1
2
1

vuông góc với d là.
A. d :

x −1 y − 2 z −1
=

.
4
5
−10

B. d :

x −1 y − 2 z −1
=

.
4
7
−10


C. d :

x −1 y − 2 z −1
=

.
−1
2
1

D. d :

x −1 y − 2 z −1
=

.
4
5
10

Đáp án B

d:

x −1 y + 3 z − 3
=
=
, ud (−1; 2;1)
−1

2
1

( ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d
 ( ) : −( x − 1) + 2( y − 2) + ( z − 1) = 0
 x − 2y − z + 4 = 0

B = d  ( )
B  d  B(1 − t ; −3 + 2t;3 + t )
B  ( )  1 − t − 2(−3 + 2t ) − (3 + t ) + 4 = 0  t =

4
3

1 1 13
 B(− ; − ; )
3 3 3
4 7 10
AB(− ; − ; )  ud ' (4;7; −10)
3 3 3
 A(1; 2;1)
x −1 y − 2 z −1
d ': 
 d ':
=
=
4
7
−10
VTCP ud ' (4;7; −10)


18


19



×