Trường THPT Phước Vĩnh
Lớp: 12A2
Nhóm:
Chào mừng thầy cô và các bạn đã đến với bài
thuyết trình của nhóm!
08/11/18
Bài 49:
NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
08/11/18
1. Nhận biết anion NO3-
Thuốc thử : dd H2SO4 loãng, lá đồng
Dấu hiệu: dd có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong
không khí.
3Cu + 2NO3- + 8 H+ → 3Cu2+ + 2NO ↑ + 4H2O
Xanh
2NO ↑ + O2 → 2NO2 ↑ ( màu nâu đỏ)
2. Nhận biết ion SO42- Thuốc thử: dd BaCl2/HCl hoặc HNO3
- Dấu hiệu: xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong thuốc thử dư.
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
Chú ý: Cần lấy môi trường axit dư vì một số các anion như CO32- ,
PO43-, SO32-, HPO42- cũng tạo kết tủa trắng với ion Ba2+, nhưng
các kết tủa đó đều tan trong các dung dịch HCl, HNO3 loãng,
riêng BaSO4 không tan.
08/11/18
3. Nhận biết anion Cl- Thuốc thử: dd AgNO3/HNO3 loãng.
- Dấu hiệu: xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong thuốc thử
dư.
Ag+ + Cl- → AgCl ↓ trắng
Tương tự : Br - tạo ra kết tủa vàng nhạt AgBr
I- tạo ra kết tủa vàng AgI
Chú ý: AgCl tan trong dd NH3 loãng, AgBr và AgI thì không tan:
AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + Cl4. Nhận biết anion CO32- Thuốc thử: dd axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng
- Hiện tượng: sủi bọt khí làm đục nước vôi dư.
CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
08/11/18
1.
1. Nhận
Nhận biết
biết anion
anion NO
NO33--
3. Nhận biết anion Cl--
-
Thuốc
Thuốc thử
thử : dd H22SO44 loãng, lá
đồng
- Dấu
Dấu hiệu:
hiệu: dd
dd màu
màu xanh,
xanh, khí
khí
không
không màu
màu hóa
hóa nâu
nâu đỏ
đỏ trong
trong
không
không khí.
khí.
2+
3Cu
3Cu +
+ 2NO
2NO33+8H
+8H++→3Cu
→3Cu2+
+2NO↑+4H
+2NO↑+4H22O
O
Xanh
Xanh
2NO
2NO ↑
↑+
+ O
O22 →
→ 2NO
2NO22 ↑
↑ (( màu
màu nâu
nâu
đỏ)
đỏ)
- Thuốc thử: dd AgNO3/HNO3
loãng.
- Dấu
Dấu hiệu:
hiệu: xuất hiện kết tủa
trắng, không tan trong
thuốc thử dư.
Ag
Ag++ +
+ Cl
Cl-- → AgCl ↓
trắng
22. Nhận biết
biết anion
anion SO
SO442-
24. Nhận biết anion CO332-
- Thuốc thử: dd BaCl2/HCl
- Dấu hiệu:
hiệu: xuất
xuất hiện kết tủa
tủa
trắng, không
không tan
tan trong
trong
thuốc thử
thử dư.
dư.
2+
Ba 2+ + SO442-2- → BaSO
BaSO44↓
↓
- Thuốc thử: dd axit mạnh
như HCl, H2SO4 loãng
- Hiện tượng: sủi bọt
bọt khí
khí
làm đục nước vôi dư.
CO332-2- +
+ 2H
2H++ → CO22↑ +
H22O
O
CO22 +Ca(OH)
+Ca(OH)22 → CaCO33↓ +
08/11/18
Ion
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
↓ trắng
Cl− + Ag+
→AgCl↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
Br-
↓ vàng nhạt
Br− + Ag+
→AgBr↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
I-
↓ vàng đậm
I− + Ag+ →AgI↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
PO43-
↓ vàng
PO43-
S2-
↓ đen
S2− + 2Ag+
↓ trắng
CO32-+ Ba2+ → BaCO3↓ (tan trong HCl)
SO32-
↓ trắng
SO32-+ Ba2+ → BaSO3↓ (tan trong HCl)
SO42-
↓ trắng
SO42-+ Ba2+ → BaSO4↓ (không tan trong HCl)
ANION
CrO42-
↓ vàng
CrO42-+ Ba2+
S2-
Pb(NO3)2
↓ đen
S2− + Pb2+
TRONG
CO32-
HCl
Sủi bọt khí
CO32-+ 2H+ → CO2↑ + H2O (không mùi)
SO32-
Sủi bọt khí
SO32-+ 2H+ → SO2↑ + H2O (mùi hắc)
S2-
Sủi bọt khí
S2-+ 2H+
SiO32-
↓ keo
SiO32-+ 2H+ H2SiO3↓
Sủi bọt khí
2HCO3- → CO2↑ + CO32- + H2O
Sủi bọt khí
2HSO3- → SO2↑ + SO32- + H2O
Khí màu nâu
NO3-+ H+ → HNO3
3Cu + 8HNO3 → 2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O
2NO + O2 → 2NO2 ↑
Cl-
NHẬN
BIẾT
MỘT
SỐ
DUNG
DỊCH
AgNO3
CO32-
HCO3-
BaCl2
Đun nóng
HSO3NO308/11/18
-
Lá Cu,
H2SO4
-
+ 3Ag+
→
→
→ Ag3PO4↓
Ag2S↓
→ BaCrO4↓
PbS↓
→ H2S↑ (mùi trứng thối)
+
-2Nhận
biết
ion
CO
Nhận
biết
anion
Cl
3 2Nhận
Nhận
biết
biết
anion
anion
SO
NO
Một
số thuốc
thử:
43
08/11/18
Một số hình ảnh, dấu hiệu nhận biết:
BaSO43
Kết tủa
tủa AgCl
Kết
CaCO
08/11/18
Bài thuyết trình của nhóm đến đây là
hết. Xin cảm ơn quý thầy, cô và toàn
thể các bạn đã lắng nghe…
Good
bye!..
08/11/18
08/11/18