Chương 8
AXIT CACBOXYLIC
VÀ CÁC DẪN
XUẤT
GIỚI THIỆU CHUNG
R
CẤU TRÚC
TÊN
CẤU TRÚC
OH
TÊN
AXYL CLORUA
ANHYDRIT AXIT
AMIT
ESTE
NITRIN
1. Đồng phân, danh pháp
IUPAC
-Chọn mạch C dài nhất chứa nhóm COOH làm mạch
chính
Đánh số từ C đầu mạch có chứa nhóm –COOH
Gọi tên:
Tên của hidrocacbon tương ứng + tiếp vĩ ngữ “ oic”
4-metylhexanoic
hex-4-enoic
c
tên hệ thống
tên thông thường
Metanoic
Etanoic
Propanoic
Butanoic
Pentanoic
hexanoic
Ph
H
độ tan trong H2O
Formic axit
Axetic axit
Propionic axit
Butyric axit
Valeric axit
Caproic axit
H
C
Tnc Ts
C
COOH
trans-3-phenylprop-2-enoic
COOH
CH(CH3)2
2-isopropylxiclopentancacboxylic axit
Tên thông thường của một số axit
CO2H
CO2H
CO2H
CO2H
CO2H
CO2H
phthalic
acid
Axit Phtalic
isophthalic
acid
isophtalic
COOH
H
H
CH3
AXIT TOLUIC
C
C
terephtalic
terephthalic
acid
COOH
H
COOH
HOOC
Maleicacid
axit
maleic
C
C
COOH
H
fumaric
acid axit
furmaric
Gọi tên các hợp chất sau
Br
COOH
HOOCCH2CHCH2CH2COOH
OH
CH3
CH3 — CH
2
|
—CH — COOH
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
Axetic axit; có vị chua, làm giấm ăn
Formic axit
Là sản phẩm chuyển hoá metanol, -làm tác nhân hoặc dung môi cho pu
có trong nọc kiến
CITRIC AXIT
-có trong quả chanh, cam
Sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm
COOH
Lactic axit
-có trong sữa chua
-axit benzoic làm thuốc
có trong dầu đậu nành
omega 6
tìm thấy có trong dầu dừa
2. Tính chất vật lý
hiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hc có cùng khối lượng phân tử
Propanal
M: 58
Ts: 490C
propanol
M: 60
Ts: 97
Axit acetic
M: 60
Ts: 118
-độ tan trong nước
AXIT CACBOXYLIC
3. ĐIỀU CHẾ
Giữ nguyên C
[O]
R CH2OH
[O]
R CHO
R COOH
Giảm mạch C
R C O O R'
NaO H
R C O O Na
[O]
R CH CH R'
R COOH
R COOH
[O]
R
H+
+
R' COOH
COOH
Tăng 1 C
R X
R MgX
KCN
CO2
R CN
H2O/H+
R COOMgX
R COOH
H2O/H+
R COOH
AXIT CACBOXYLIC
3. ĐIỀU CHẾ
Tăng 2 C
R Cl
+
H2C
COOR'
R CH
COOR' H2O/H+
R CH
COOR'
COOR'
COOH
COOH
- CO2
R CH2 COOH
R MgX
O
+
R
H2O/H
CHO
CH2 CH2 OH
(CH3CO)2O
CH3COONa
[O]
R CH2 COOH
CH CH COOH
VÍ DỤ: điều chế axit benzoic
CH2OH
KMnO4
CH3
KMnO4, heat
CO2H
Br
Mg
MgBr
C N
H2O, H+, heat
CO2; then H+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất của nhóm cacbonyl
Tính chất axit
O
R C
(phản ứng đứt liên kết –O-/-H)
O H
Tính chất của nhóm OH
(phản ứng đứt liên kết –C-/-O-)
Phản ứng decacboxyl hoá
(phản ứng đứt liên kết C-/-COOH)
1. Tính chất axit (Phản ứng đứt liên kết –O-/-H)
Phân ly trong nước tạo ion H+
RCOOH
CH3COOH + H2O
RCOO- + H+
CH3COO–
+ H3O+
-Hầu hết các axit cacboxylic là những axit yếu
Tính axit mạnh hơn ancol; phenol
RCOOH > C6H5OH > R-OH
-Khả năng phân ly trong nước kém
-Tính axit mạnh hơn khi R chứa nhóm hút e
CCl3COOH > CHCl2COOH > CH2ClCOOH >
Ví dụ
CH3COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
NO 2
NO 2
OCH3
p-methoxy
benzoic acid
m-nitro
NO 2
p-nitro
o-nitro
pKa ~16-18
H3C-H2C-OH
OH
+
+
H2O
H2O
O
R
C
H3C-H2C-O
+
H2O
H3O
pKa ~ 10
+
O
pKa ~ 5
OH
+
H3O
O
R
C
O
+
H3O
-Phản ứng với kim loại và kiềm và muối cacbonat
Na
MgO
RCOOH
NaOH
Na 2CO3
CH3COOH + NaOH
RCOONa + 1/2 H2
(RCOO)2Mg + H2O
RCOONa + H2O
RCOONa + H2O + CO2
CH3COO– Na+ + H2O
Được sử dụng làm chất bảo quản và chất tăng hương vị
2. Các phản ứng làm đứt liên kết –C-/-OH
-Phản ứng este hóa
Etyl benzoat
Metyl benzoat
-Là Phản ứng thuận nghịch
-Xúc tác: axit; zeolit
-Dùng dư một trong hai chất tham gia phản ứng
-Giảm nồng độ một trong hai chất tạo thành
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG ESTE HÓA
Phản ứng este hóa nội phân tử tạo lacton
VÍ DỤ
HOOC
COOH
+
HO CH2 CH2 OH
O
-O CH2 CH2 O
O
O
CH2 CH2 O-
Phản ứng tạo axyl halogenua
-Phản ứng tạo axyl clorua
Thionyl clorua
Phospho triclorua
Phospho pentaclorua
Ví dụ
Phản ứng tạo amit
Phản ứng với amoniac
Axit không tham gia phản ứng với NH3 hoặc amin tạo amit vì
sẽ xảy ra phản ứng giữa axit và bazo tạo muối
Tuy nhiên khi đun nóng muối amoni ở nhiệt độ >1000C, xảy ra
phản ứng dehydrat hóa và tạo thành amit, nhưng hiệu suất
-Phản ứng cộng tách tạo amit
thấp
amoni cacboxylat
Phản ứng tạo amit (tiếp)
Phản ứng với amin
Axit tham gia phản ứng dễ dàng với amin tạo amit khi có mặt DCC
(dixyclohexylcacbodimit), một tác nhân dehidrat hóa
amit
dixyclohexylcacbodimit
Dixyclohexylure