Tải bản đầy đủ (.docx) (229 trang)

ACC304 dap an cau hoi trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 229 trang )

1 [Góp ý]
Đi ểm : 1

Chi phí bi ến đổi là chi phí:
Chọn một câu trả lời


A) Thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức



B) Không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi.



C) Thay đổi trên khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến đổi.



D) Chỉ thay đổi khi có quyết định của nhà quản trị

Đúng. Đáp án đúng là: Thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức
Vì: Chi phí biến đổi (còn gọi là biến phí) là những chi phí thay đổi trên t ổng s ố theo s ự thay đổi c ủa m ức độ ho ạt động
của tổ chức (thông thường là khối lượng sản phẩm Q).
Tham khảo: mục 3.1.1 Chi phí biến đổi, bài 3

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1



Công ty cổ phần dệt may Hà Nội có tổng doanh thu là 200.000.000 đồng và tổng chi phí bi ến
đổi là 120.000.000 đồng . Xác định tổng lãi trên biến phí?
Chọn một câu trả lời

Đúng. Đáp án đúng là:
80.000.000 đồng




A) 200.000.000 đồng



B) 120.000.000 đồng



C) 80.000.000 đồng



D) 90.000.000 đồng


Tổng Lãi trên biến phí
= Doanh thu - Tổng chi phí biến đổi
=200.000.000-120.000.000
=80.000.000 đồng

Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Năng lực sản xuất của doanh nghiệp được đánh giá là rất dồi dào, hiệu su ất đầu t ư cố định
cao, cho phép doanh nghiệp có thể khai thác công su ất m ức hòa v ốn và do v ậy kh ả n ăng đem
lại lợi nhuận cao khi công suất hòa vốn (h%):
Chọn một câu trả lời


A) (h%) > 100%



B) (h%) < 100%



C) (h%) = 100%



D) (h%) > tỷ lệ số dư đảm phí

Sai. Đáp án đúng là: (h%) < 100%
Vì: Nếu h% càng nhỏ hơn 100% càng thể hiện năng l ực s ản xu ất c ủa doanh nghi ệp là r ất d ồi dào, hi ệu su ất đầu t ư c ố

định cao, cho phép doanh nghiệp có thể khai thác công suất m ức hòa vốn và do v ậy kh ả n ăng đem l ại l ợi nhu ận cao.
Tham khảo: mục 3.4.2.3 Xác định công suất hòa vốn, bài 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh nghiệp A có tỷ lệ tăng doanh thu là 25% và t ỷ l ệ t ăng lợi nhu ận là 75% v ậy độ l ớn c ủa
đòn bẩy kinh doanh của công ty A là:
Chọn một câu trả lời


A) 1




B) 2



C) 3



D) 4

Đúng. Đáp án đúng là: 3

Vì: Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh của công ty A là:
Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu =75%/25%=3
Tham khảo: mục 3.1.5. Đòn bẩy kinh doanh, bài 3.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Chi phí biến đổi gồm:
Chọn một câu trả lời


A) Chi phí biến đổi tuyến tính



B) Chi phí biến đổi cấp bậc



C) Chi phí biến đổi dạng cong



D) Chi phí biến đổi tuyến tính; Chi phí biến đổi cấp bậc; Chi phí biến đổi dạng co

Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí biến đổi tuyến tính; Chi phí biến đổi cấp bậc; Chi phí biến đổi dạng cong
Vì: Có 3 loại chi phí biến đổi:

Chi phí biến đổi tuyến tính, Chi phí biến đổi cấp bậc và Chi phí biến đổi dạng cong
Tham khảo: mục 3.1.1 Chi phí biến đổi, bài 3

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi mức độ hoạt động tăng lên hoặc giảm xuống chi phí cố định sẽ:


Chọn một câu trả lời


A) Chỉ tăng lên



B) Không thay đổi



C) Không xác định



D) Chỉ giảm xuống

Đúng. Đáp án đúng là: Không thay đổi

Vì: Chi phí cố định là những chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi. Khác với chi phí bi ến đổi, chi phí c ố
định không bị ảnh hưởng bởi mức độ hoạt động. Khi mức độ hoạt động tăng lên hoặc giảm xuống, các chi phí cố định
vẫn giữ nguyên. Các chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí tiền l ương cho cán b ộ qu ản lý, chi phí qu ảng cáo khuy ến
mãi, chi phí bảo hiểm, v.v… là những chi phí cố định.
Tham khảo: mục 3.1.2 Chi phí cố định, bài 3

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:
Chọn một câu trả lời


A) Doanh thu lớn hơn chi phí



B) Doanh thu bằng chi phí



C) Chi phí lớn hơn doanh thu



D) Định phí bằng tổng biến phí


Đúng. Đáp án đúng là: Doanh thu bằng chi phí

Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu đủ bù đắp các chi phí ho ạt động kinh doanh đã b ỏ ra, hay nói cách khác đi ểm
hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp không có lãi cũng nh ư không bị lỗ.
Tham khảo: mục 3.4.1. Khái niệm, bài 3.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]


Điểm : 1

Mức lợi nhuận mục tiêu của công ty Hoàn Kim đề ra trong năm 2010 là 220.000 (n đ). T ổng chi
phí cố định là 50.000 và tỷ suất lãi trên biến phí là 45%. Xác định doanh thu để công ty có th ể
đạt được lợi nhuận mục tiêu đã đề ra?
Chọn một câu trả lời


A) 900.000 (nghìn đồng)



B) 300.000 (nghìn đồng)



C) 450.000 (nghìn đồng)




D) 600.000 (nghìn đồng)

Sai. Đáp án đúng là: 600.000 (nghìn đồng)
Vì: Chúng ta có thể xác định mức doanh thu một cách tr ực ti ếp b ằng vi ệc s ử d ụng ch ỉ tiêu t ỷ l ệ lãi trên bi ến phí và công
thức sau:
Doanh thu để đạt mục tiêu = (Tổng chi phí cố định + Lợi nhuận mục tiêu)/Tỷ suất lãi trên biến phí

Doanh thu để đạt được lợi nhuận mục tiêu = (50.000+220.000)/45%= 600.000 (nghìn đồng)
Tham khảo: mục 3.5.1. Phương pháp số dư đảm phí, bài 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Thời gian hòa vốn được xác định bằng:
Chọn một câu trả lời


A) Sản lượng hòa vốn trên sản lượng bình quân của 1 kỳ kế toán.



B) Doanh thu thực tế trên Doanh thu bình quân của 1 kỳ kế toán.




C) Tổng biến phí của một kỳ kế toán trên Doanh thu bình quân nhân tỷ suất lãi trê
phí



D) Số dư đảm phí/ Định phí


Sai. Đáp án đúng là: Sản lượng hòa vốn trên sản lượng bình quân c ủa 1 kỳ kế toán.
Vì: Ngoài việc cần xác định doanh thu, sản lượng hòa vốn, người quản lý cũng cần xác định được th ời gian hòa v ốn để
chủ động trong việc khai thác và sử dụng thời gian lao động và th ời gian chạy máy. Khi đó th ời gian hòa v ốn (Tgh) s ẽ
được xác định như sau:
Thời gian hòa vốn = Slh /(Sl/12)
Thời gian hòa vốn = Dth /(Dt/12) = (Đp x 12)/ (Dt x lb%)
Tham khảo: mục 3.4.2.4. Xác định thời gian hòa vốn, bài 3

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh nghiệp được cho là có tình trạng bất ổn trong trang bị và đầu t ư tài s ản c ố định, b ất
cập về quy mô và tình trạng lạc hậu của TSCĐ, hiệu suất đầu tư cố định thấp khi công suất
hòa vốn (h%):
Chọn một câu trả lời


A) (h%) > 100%




B) (h%) < 100%



C) (h%) = 100%



D) (h%) < Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân

Sai. Đáp án đúng là: (h%) > 100%
Vì: nếu h% càng tiến gần đến 100% càng thể hi ện tình trạng bất ổn trong trang b ị và đầu t ư tài s ản c ố định. Th ể hi ện s ự
bất cập về quy mô và tình trạng lạc hậu của TSCĐ, hi ệu su ất đầu t ư c ố định th ấp. N ếu h% > 100% thì công su ất thi ết b ị
không cho phép doanh nghiệp đạt đến điểm hòa vốn.
Tham khảo: mục 3.4.2.3 Xác định công suất hòa vốn, bài 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Lãi trên biến phí là:
Chọn một câu trả lời


A) Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến đổi




B) Khoảng chênh lệch giữa giá bán và chi phí cố định




C) Tổng chi phí biến đổi



D) Chênh lệch giữa giá kế hoạch và chi phí biến đổi

Đúng. Đáp án đúng là: Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến đổi.
Vì: Lãi trên biến phí là chênh lệch giữa giá bán (hay doanh thu) v ới chi phí bi ến đổi c ủa nó
Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Công ty cổ phần dệt may Hà Nội có tổng doanh thu là 200.000.000 đồng và tổng chi phí bi ến
đổi là 120.000.000 đồng. Xác định tỷ suất lãi trên biến phí?
Chọn một câu trả lời


A) 40%




B) 35%



C) 60%



D) 30%

Sai. Đáp án đúng là: 40%

Tỷ suất Lãi trên biến phí
Lb%= (lb*100%)/g
=(80.000.000*100%)/200.000.000
= 40%
Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1


Công ty cổ phần dệt may Hà Nội dự kiến tăng thêm chi phí qu ảng cáo 13.000.000 đồng và kì
vọng doanh nghiệp sẽ tăng doanh thu thêm 15%, bi ết chi phí c ố định c ủa công ty là
20.000.000 đồng. Xác định tính khả thi của ph ương án trên? Bi ết r ằng l ợi nhu ận tr ước khi

thực hiện phương án là 60.000.000 đồng và doanh thu c ủa công ty là 200.000.000 đồng.
Chọn một câu trả lời


A) Không khả thi vì làm cho lợi nhuận giảm 1.000.000 đồng



B) Khả thi vì lợi nhuận tăng lên 1.000.000 đồng



C) Khả thi vì chi phí biến đổi không thay đổi



D) Khả thi vì lợi nhuận tăng 2.000.000 đ

Sai. Đáp án đúng là: Không khả thi vì làm cho lợi nhuận giảm 1.000.000 đồng

Lb% = (Ln + Đp)/Dt = (60.000.000 + 20.000.000)/200.000.000 = 40%
Doanh thu tăng thêm 15% làm cho tổng lãi trên bi ến phí t ăng:
200.000.000 x 15% x40% = 12.000.000 đồng
Trừ chi phí cố định quảng cáo tăng thêm: 13.000.000 đồng
Lợi nhuận sẽ giảm: 1.000.000 đồng
Vậy phương án này không có lợi cho doanh nghiệp nên không có tính khả thi.
Tham khảo: mục 3.3.1. Thay đổi chi phí cố định và doanh thu, bài 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Lợi nhuận mục tiêu là:
Chọn một câu trả lời


A) Mức lợi nhuận doanh nghiệp dự kiến đạt được trong kỳ kế toán.



B) Mức lợi nhuận mong muốn của doanh nghiệp.



C) Mức lợi nhuận doanh nghiệp dự kiến đạt được trong kỳ kế toán và cũng là mứ


mong muốn của doanh nghiệp.


D) Mức lợi nhuận thực tế của kỳ kế toán

Đúng. Đáp án đúng là: Mức lợi nhuận doanh nghiệp dự kiến đạt được trong kỳ kế toán và c ũng là m ức l ợi nhu ận mong
muốn của doanh nghiệp.
Vì: Lợi nhuận mục tiêu là mức lợi nhuận doanh nghi ệp d ự kiến đạt được trong k ỳ k ế toán. Nói cách khác đây chính là
mức lợi nhuận mong muốn của doanh nghiệp.
Tham khảo: mục 3.5. Phân tích lợi nhuận mục tiêu, bài 3.


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Phương pháp phân tích và ước lượng chi phí gồm những phương nào:
Chọn một câu trả lời


A) Phương pháp phân loại tài khoản và phương pháp phân tích đồ thị phân tán



B) Phương pháp cực đại cực tiểu và phương pháp đồ thị phân tán



C) Phương pháp cực đại cực tiểu và phương pháp bình phương nhỏ nhất



D) Phương pháp phân loại tài khoản, phương pháp phân tích đồ thị phân tán, Phư
cực đại cực tiểu và phương pháp bình phương nhỏ nhất

Đúng. Đáp án đúng là: Phương pháp phân loại tài khoản, phương pháp phân tích đồ thị phân tán, Ph ương pháp c ực đại
cực tiểu và phương pháp bình phương nhỏ nhất
Vì: Có bốn phương pháp phân tích và dự báo chi phí sau đây:
a. Phương pháp phân loại tài khoản (accountclassification method)
b. Phương pháp phân tích cực đại – cực tiểu (high –low method)

c. Phương pháp phân tích đồ thị phân tán (visualfit method)
d. Phương pháp bình phương nhỏ nhất (leastsquare regression method)
Tham khảo: mục 3.2. Các phương pháp phân tích và ước lượng chi phí

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu16 [Góp ý]


Điểm : 1

Đòn bẩy kinh doanh là thuật ngữ phản ánh về mức độ sử dụng chi phí cố định trong doanh
nghiệp và được xác định như sau:
Chọn một câu trả lời


A) Tốc độ tăng doanh thu/ Tốc độ tăng lợi nhuận



B) Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu



C) Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng chi phí



D) Tốc độ tăng chi phí/ Tốc độ tăng lợi nhuận


Đúng. Đáp án đúng là: Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu

Độ lớn của Đòn bẩy kinh doanh = Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu
Tham khảo: mục 3.1.5. Đòn bẩy kinh doanh, bài 3.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Có bao nhiêu phương pháp phân tích lợi nhuận mục tiêu:
Chọn một câu trả lời


A) 1



B) 2



C) 3



D) 4


Đúng. Đáp án đúng là: 3

Có 3 phương pháp là: Phương pháp số dư đảm phí, phương pháp ph ương trình và ph ương pháp đổ th ị


Tham khảo: mục 3.5. Phân tích lợi nhuận mục tiêu, bài 3.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Ứng dụng về mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định là:
Chọn một câu trả lời


A) Ứng dụng mối quan hệ chi phí, khối lượng và lợi nhuận vào việc phân tích kết
doanh trong quá khứ



B) Ứng dụng mối quan hệ chi phí, khối lượng và lợi nhuận vào việc ra các quyết

doanh trong tương lai khi doanh nghiệp phải đương đầu với các ràng buộc của thị trườn


C) Việc thay đổi chi phí cố định, chi phí biến đổi và doanh thu




D) Việc thay đổi số lượng sản phẩm tiêu thụ và doanh thu

Đúng. Đáp án đúng là: Ứng dụng mối quan hệ chi phí, khối lượng và l ợi nhuận vào vi ệc ra các quy ết định kinh doanh
trong tương lai khi doanh nghiệp phải đương đầu với các ràng buộc của thị tr ường.

Ứng dụng về mối quan hệ CVP trong việc ra quy ết định là việc ứng dụng m ối quan h ệ chi phí, kh ối l ượng và l ợi nhu ận
vào việc ra các quyết định kinh doanh trong tương lai khi doanh nghi ệp ph ải đương đầu v ới các ràng bu ộc c ủa th ị
trường.
Tham khảo: mục 3.3. Một số ứng dụng về mối quan hệ CPV trong vi ệ ra quyết định, bài 3.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1

Kết cấu chi phí là mối quan hệ:
Chọn một câu trả lời


A) Về tỷ trọng của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp



B) Giữa chi phí cố định và chi phí quản lý doanh nghiệp



C) Về tỷ trọng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của doanh nghiệp



D) Giữa định phí sản xuất chung và biến phí sản xuất chung



Sai. Đáp án đúng là: Về tỷ trọng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của doanh nghi ệp
Vì: Khái niệm kết cấu chi phí: Là mối quan hệ về tỷ trọng của chi phí c ố định và chi phí bi ến đổi c ủa doanh nghi ệp
Tham khảo: mục 3.1.4 Kết cấu chi phí, bài 3.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Chọn phương án đúng nhất về việc phân tích và ước lượng chi phí:
Chọn một câu trả lời


A) Nhà quản lý chỉ được sử dụng một phương pháp để phân tích và dự báo chi ph



B) Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau đ
và dự báo chi phí.



C) Nhà quản lý nhất quyết phải sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để tính ch




D) Nhà quản lý không cần sử dụng phương pháp nào cũng có thể phân tích và dự
phí.

Đúng. Đáp án đúng là: Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để phân tích và d ự
báo chi phí.

Có nhiều phương pháp được sử dụng để phân tích và dự báo chi phí. Nhà qu ản lý có th ể s ử d ụng m ột ho ặc k ết h ợp
nhiều phương pháp khác nhau để phân tích và dự báo chi phí.
Tham khảo: mục 3.2. Các phương pháp phân tích và ước lượng chi phí, bài 3.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Kế toán quản trị áp dụng trong tổ chức nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Các doanh nghiệp




B) Các cơ quan quản lý chức năng




C) Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp



D) Các doanh nghiệp ; Các cơ quan quản lý chức năng; Các tổ chức nhân đạo, các hội ngh

Đúng. Đáp án đúng là: Các doanh nghiệp ; Các cơ quan quản lý ch ức năng; Các t ổ ch ức nhân đạo, các h ội ngh ề
nghiệp
Vì: Kế toán quản trị là một bộ phận trong hệ thống thông tin k ế toán c ủa m ột t ổ ch ức. Các nhà qu ản lý d ựa vào thông tin
kế toán quản trị để tiến hành hoạch định và kiểm soát hoạt động của tổ ch ức.
Vậy kế toán áp dụng trong tất cả các tổ chức có h ệ thống k ế toán nh ư: Các doanh nghi ệp, các c ơ quan qu ản lý ch ức
năng, các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp
Tham khảo: mục 1.1.1 khái niệm

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Kế toán quản trị là một bộ phận kế toán:
Chọn một câu trả lời


A) Độc lập với kế toán tài chính




B) Một bộ phận hay chi tiết của kế toán tài chính



C) Liên kết với kế toán tài chính



D) Có thể độc lập hoặc liên kết với kế toán tài chính tùy thuộc vào nhà quản trị doanh ng

Đúng. Đáp án đúng là: Có thể độc lập hoặc liên kết với kế toán tài chính tùy thuộc vào nhà quản tr ị doanh nghi ệp
Vì: Thực chất có 2 mô hình khác nhau: Độc lập, kết hợp nhưng l ựa chọn mô hình nào là tùy thu ộc vào nhà qu ản tr ị DN
Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Mục đích)


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Báo cáo kế toán quản trị đượ c lập tại thời đi ểm:
Chọn một câu trả lời


A) Khi kết thúc niên độ kế toán



B) Khi công khai thông tin tài chính hay báo cáo tình hình tài chính trước cổ đông




C) Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra



D) Khi nhà quản trị có nhu cầu

Sai. Đáp án đúng là: Khi nhà quản trị có nhu cầu
Vì: Các nhà quản lý phải thường xuyên đương đầu với những quy ết định trong sản xu ất kinh doanh. Để thành công trong
việc ra quyết định, các nhà quản lý phải dựa vào các nhân viên k ế toán qu ản tr ị để cung c ấp cho h ọ các thông tin thích
hợp cho từng tình huống ra quyết định. Do vậy, các báo cáo k ế toán qu ản tr ị c ần ph ải được l ập khi các nhà qu ản tr ị yêu
cầu.
Tham khảo: mục 1.2.6 Sử dụng thông tin kế toán qu ản trị để ra quy ết định ng ắn h ạn

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà qu ản trị th ực hiện chức n ăng:
Chọn một câu trả lời


A) Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện




B) Kiểm tra, đánh giá



C) Ra quyết định




D) Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá, ra quyết định

Đúng. Đáp án đúng là: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá, ra quyết định
Vì: Cho dù mục tiêu hoạt động của một tổ chức là gì đi n ữa, công vi ệc c ủa các nhà qu ản lý là ph ải đảm b ảo các m ục tiêu
được thực hiện. Trong quá trình theo đuổi mục tiêu của t ổ ch ức, các nhà qu ản lý th ực hi ện b ốn ho ạt động (ch ức n ăng)
cơ bản:
♦ Lập kế hoạch
♦ Tổ chức và điều hành hoạt động,
♦ Kiểm soát hoạt động
♦ Ra quyết định.
Tham khảo: mục 1.1.2.2 Phản ánh hoạt động của doanh nghiệp

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
Chọn một câu trả lời



A) Do luật kinh tế quy định



B) Bộ tài chính quy định



C) Nhà quản trị doanh nghiệp quy định



D) Do luật kinh tế, bộ tài chính và nhà quản trị doanh nghiệp quy định

Đúng. Đáp án đúng là: Nhà quản trị doanh nghiệp quy định
Vì:
Theo luật kế toán Việt Nam, kế toán quản trị được định ngh ĩa là “vi ệc thu th ập, x ử lý, ki ểm tra, phân tích và cung c ấp
thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quy ết định kinh t ế, tài chính trong n ội b ộ đơn v ị k ế toán” (Lu ật k ế toán,
khoản 3, điều 4).
Như vậy, kế toán quản trị là một lĩnh vực kế toán được thi ết kế để thoả mãn nhu c ầu thông tin c ủa các nhà qu ản tr ị và
các cá nhân khác làm việc trong một tổ chức.


Tham khảo: mục 1.1.1 khái niệm

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở:
Chọn một câu trả lời


A) Cùng chia sẻ thông tin đầu vào trên chứng từ kế toán



B) Phản ánh quan hệ kinh tế tài chính hoạt động doanh nghiệp



C) Phản ánh quan hệ vật chất trách nhiệm hoạt động doanh nghiệp



D) Cùng chia sẻ thông tin đầu vào trên chứng từ kế toán; Phản ánh quan hệ kinh tế tài c
động doanh nghiệp; Phản ánh quan hệ vật chất trách nhiệm hoạt động doanh nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là: Cùng chia sẻ thông tin đầu vào trên chứng từ kế toán; Phản ánh quan h ệ kinh t ế tài chính hoạt
động doanh nghiệp; Phản ánh quan hệ vật chất trách nhiệm hoạt động doanh nghiệp
Vì:
Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ chặt chẽ với thông tin kế toán Cả hai loại k ế toán đều có m ối quan h ệ ch ặt ch ẽ v ề
số liệu thông tin. Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ trách nhi ệm c ủa Nhà qu ản lý.
Tham khảo: mục 1.3.1 Những điểm giống nhau

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Thông tin kế toán quản trị:
Chọn một câu trả lời


A) Tuân thủ những quy định luật kinh tế



B) Tuân thủ luật kế toán




C) Tuân thủ nguyên tắc, chuẩn mực kế toán chung



D) Không cần thiết tuân thủ các qui định của luật kinh tế, luật kế toán và chuẩn mực kế to

Sai. Đáp án đúng là: Không cần thiết tuân thủ các qui định của luật kinh tế, luật kế toán và chuẩn m ực k ế toán
Vì: Kế toán quản trị không có tính b ắt buộc, nên không có tính pháp lý.
Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Tính pháp lý của kế toán)

Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Cho biết thông tin nào dưới đây KHÔNG phải là thông tin của kế toán quản trị:
Chọn một câu trả lời


A) Hướng tới tương lai



B) Nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghiệp



C) Nhấn mạnh tới tính phù hợp



D) Cung cấp các thông tin chi tiết về phần góp vốn của các cổ đông

Sai. Đáp án đúng là: Nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghi ệp
Vì: Kế toán quản trị nhấn mạnh đến sự thích hợp và tính linh hoạt c ủa số li ệu, thông tin được t ổng h ợp phân tích theo
nhiều góc độ khác nhau. Thông tin ít chú trọng đến s ự chính xác mà mang tính ch ất ph ản ánh xu h ướng bi ến động, có
tính dự báo vì vậy thông tin kế toán quản trị không nhấn m ạnh t ới các báo cáo tài chính cho ng ười s ử d ụng bên ngoài
doanh nghiệp.
Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Đặc điểm của thông tin)

Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Đối tượng sử dụng thông tin kế toán quản trị chủ yếu là:


Chọn một câu trả lời


A) Hội đồng quản trị



B) Ban giám đốc



C) Giám đốc bộ phận, trưởng các phòng ban quản lý



D) Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, giám đốc bộ phận, trưởng các phòng ban quản lý

Đúng. Đáp án đúng là: Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, giám đốc bộ phận, trưởng các phòng ban qu ản lý
Vì:
Đối tượng sử dụng thông tin về kế toán quản trị là: các nhà quản lý doanh nghi ệp ở các c ấp độ khác nhau nh ư tr ưởng
phòng kinh doanh, quản đốc phân xưởng, giám đốc tài chính, giám đốc nhân s ự, giám đốc, t ổng giám đốc….
Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Đối tượng sử dụng thông tin)


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Kế toán quản trị và kế toán tài chính khác nhau ở phạm vi nào sau đây:
Chọn một câu trả lời


A) Đối tượng cung cấp thông tin



B) Đặc điểm thông tin và phạm vi, kỳ báo cáo thông tin



C) Tính pháp lý



D) Đối tượng cung cấp thông tin; Đặc điểm thông tin và phạm vi, kỳ báo cáo thông tin; Tí

Đúng. Đáp án đúng là: Đối tượng cung cấp thông tin; Đặc điểm thông tin và phạm vi, kỳ báo cáo thông tin; Tính pháp lý
Vì:


Kế toán quản trị và kế toán tài chính khác nhau ở các ph ạm vi sau: M ục đích, nguyên t ắc trình bày và cung c ấp thông tin,
tính pháp lý củ kế toán, đặc điểm của thông tin, Đối t ượng sử dụng thông tin, phạm vi c ủa thông tin, k ỳ báo cáo

Tham khảo: mục 1.3.2 Sự khác nhau của 2 loại kế toán

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Chi phí sản phẩm đượ c giải thích là chi phí:
Chọn một câu trả lời


A) Thời kỳ phát sinh trùng với thời kỳ ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh



B) Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh



C) Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh



D) Thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh tùy thuộc vào quan hệ giữa mức sản xuất vớ
thụ

Đúng. Đáp án đúng là: Thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh tùy thuộc vào quan h ệ gi ữa m ức s ản xu ất v ới m ức
tiêu thụ
Vì:

Chi phí sản phẩm là những chi phí gắn li ền v ới quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm hay hàng hóa được mua vào. Chi phí s ản
phẩm được ghi nhận là chi phí (gọi là giá vốn hàng bán) tại th ời điểm sản ph ẩm ho ặc dịch v ụ được tiêu th ụ
Tham khảo: mục 2.2.5 Các cách phân loại khác (Chi phí sản phẩm và chi phí th ời k ỳ)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Chi phí s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp ho ạt động xây l ắp g ồm bao nhiêu kho ản m ục ?
Chọn một câu trả lời


A) 3 khoản mục



B) 4 khoản mục




C) 5 khoản mục



D) 6 khoản mục

Đúng. Đáp án đúng là: 4 khoản mục

Vì: Chi phí sản xuất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp ho ạt động xây l ắp g ồm : chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung,
Tham khảo: mục 2.2.1. Chi phí sản xuất

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Chi phí trực tiếp có nh ững đặc đi ểm nào sau đây:
Chọn một câu trả lời


A) Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí



B) Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí



C) Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành



D) Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo từng đố
chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành

Đúng. Đáp án đúng là: Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; Được t ập h ợp riêng theo t ừng đối t ượng

chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
Vì: Chi phí trực tiếp đối với một đối tượng chịu chi phí là lo ại chi phí liên quan tr ực ti ếp đến đối t ượng ch ịu chi phí và có
thể tính trực tiếp cho đối tượng đó một cách hiệu quả/ít tốn kém (costeffective).
Tham khảo: mục 2.2.3 Phân loại chi phí theo đối tượng chi phí, bài 2

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1


Chi phí gián tiếp có nh ững đặc đi ểm nào sau đây:
Chọn một câu trả lời


A) Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí



B) Tập hợp chung và phân bổ cho từng đối tượng chịu chi phí



C) Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm



D) Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí; tập hợp chung và phân bổ cho từng đối tư
chi phí; Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm


Đúng. Đáp án đúng là: Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí; tập hợp chung và phân b ổ cho t ừng đối t ượng ch ịu
chi phí; Phương pháp phân bổ có thể làm sai l ệch chi phí trong giá thành sản ph ẩm
Vì: Chi phí gián tiếp đối với một đối tượng chịu chi phí là lo ại chi phí liên quan đến đối t ượng ch ịu chi phí, nh ưng không
thể tính trực tiếp cho đối tượng chịu chi phí đó một cách hiệu qu ả.
Tham khảo: mục 2.2.3 Phân loại chi phí theo đối tượng chi phí, bài 2

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Chi phí thời kỳ được giải thích là chi phí:
Chọn một câu trả lời


A) Tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ



B) Tạo nên giá trị sản phẩm mới chế tạo trong kỳ



C) Tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ



D) Tạo nên chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kỳ


Đúng. Đáp án đúng là: Tạo nên chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kỳ
Vì: Những chi phí thời kỳ được ghi nhận là chi phí trong k ỳ chúng phát sinh và làm gi ảm l ợi t ức trong k ỳ đó do v ậy, ảnh
hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kỳ.


Tham khảo: mục 2.2.5 Các cách phân loại khác (Chi phí sản phẩm và chi phí th ời k ỳ)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1

Theo phương pháp tập hợp chi phí cho m ột đối tượng chịu chi phí, chi phí s ản xu ất kinh doanh bao
gồm:
Chọn một câu trả lời


A) Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ



B) Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp



C) Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung




D) Biến phí, định phí

Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
Vì: Phân loại theo đối tượng tập hợp chi phí chi phí được phân lo ại thành 2 loại, chi phí tr ực ti ếp và chi phí gián ti ếp.
Tham khảo: mục 2.2.3 phân loại chi phí theo dối tượng

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu căn cứ vào chức năng hoạt động, chi phí của doanh nghi ệp ở l ĩnh v ực nào sau đây có cùng y ếu
tố:
Chọn một câu trả lời


A) Ngành dịch vụ



B) Ngành y tế



C) Ngành nông nghiệp





D) Ngành công nghiệp, Ngành xây lắp, Ngành nông nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là: Ngành công nghiệp, Ngành xây lắp, Ngành nông nghi ệp
Vì:
Chi phí được phân loại theo chức năng hoạt động gồm có chi phí sản xuất và chi phí ngoài s ản xu ất. C ả ba lo ại hình
doanh nghiệp trên đều có chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xu ất.
Tham khảo: mục 2.2.1 Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Chi phí là nh ững phí t ổn g ắn li ền v ới:
Chọn một câu trả lời


A) Mục đích kinh doanh



B) Mục đích đầu tư tài sản



C) Mục đích chi khen thưởng, phúc lợi




D) Mục đích kinh doanh, đầu tư tài sản, chi khen thưởng, phúc lợi

Đúng. Đáp án đúng là: Mục đích kinh doanh, đầu tư tài sản, chi khen thưởng, phúc lợi
Vì:
Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn b ộ các hao phí v ề lao động v ật s ống và lao động v ật hóa trong m ột th ời k ỳ nh ất
định mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến các ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa đơn v ị nên g ắn li ền v ới các m ục
đích trên
Tham khảo: mục 2.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí, bài 2

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1

Theo mối quan hệ giữa chi phí với kỳ tính kết quả kinh doanh, chi phí sản xuất kinh doanh bao g ồm:


Chọn một câu trả lời


A) Chi phí sản phẩm, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp



B) Chi phí mua hàng, chi phí thời kỳ.




C) Chi phí sản xuất, chi phí thời kỳ



D) Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ

Sai. Đáp án đúng là: Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
Vì:
Chi phí sản xuất kinh doanh là những chi phí trong và ngoài s ản xu ất trong m ột chu kì kinh doanh g ồm chi phí s ản xu ất ,
chi phí ngoài sản xuất. Nếu xét theo mối quan hệ gi ữa chi phí v ới th ời k ỳ tính k ết qu ả kinh doanh thì chi phí s ản xu ất kinh
doanh bao gồm chi phí sản phẩm và chi phí thời kì vì: chi phí sản phẩm là những chi phí gắn li ền với quá trình s ản xu ất
sản phẩm hay hàng hóa được mua vào, chi phí thời kì là nh ững chi phí không ph ải chi phí s ản xu ất (có th ể hi ểu là chi phí
ngoài sản xuất)
Tham khảo: mục 2.2.5 Các cách phân loại khác (Chi phí sản phẩm và chi phí th ời k ỳ)

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Theo mô hình ứng xử chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh thực tế bao gồm:
Chọn một câu trả lời


A) Chi phí biến đổi, chi phí cố định



B) Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn hợp




C) Chi phí cố định bắt buộc, chi phí cố định quản trị



D) Chi phí biến đổi thực thụ, chi phí biến đổi cấp bậc

Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn h ợp


Vì: Dựa vào cách ứng xử của chi phí theo s ự biến đổi của m ức hoạt động, chi phí c ủa t ổ ch ức được phân lo ại thành chi
phí biến đổi (variable costs), chi phí cố định (fixed costs) và chi phí h ỗn h ợp (mixed cost).
Tham khảo: mục 2.2.2 Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Kế toán quản trị đượ c xây d ựng và chuẩn hóa:
Chọn một câu trả lời


A) Theo chính sách kế toán chung




B) Theo định chế tài chính doanh nghiệp.



C) Theo quy chế hoạt động của doanh nghiệp.



D) Theo nhu cầu quản lý và kiểm soát nội bộ

Đúng. Đáp án đúng là: Theo nhu cầu quản lý và kiểm soát nội bộ
Vì:
Kế toán quản trị là một lĩnh vực kế toán được thiết kế để thỏa mãn nhu c ầu thông tin c ủa các nhà qu ản tr ị và các cá nhân
khác làm việc trong một tổ chức. Nên được xây dựng theo nhu cầu quản lý và kiểm soát n ội b ộ.
Tham khảo: mục 1.1.1.1 Khái niệm

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Thông tin kế toán quản trị:
Chọn một câu trả lời


A) Tuân thủ những quy định luật kinh tế




B) Tuân thủ luật kế toán


×