Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Hóa học 8: Bài 10. Hoá trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.63 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Môn:
H
Ó
A
H

C
LỚP 8


TIẾT 14
BÀI 9

HOÁ TRỊ (tiếp theo)

II.Qui tắc hoá trị
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của hợp
chất theo hoá trị

Các bước lập công thức hóa học
a

-Đặt CTHH cần lập:

b

Ax By



x . a  y .b
x b b'
-Lập tỉ lệ:
 
y a a'
 x  b ', y  a '
-Theo qui tắc hoá trị:

- Viết CTHH cần lập


KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: (4điểm)
Phát biểu qui tắc hoá trị? Viết biểu thức của qui tắc hoá trị?

Câu 2: (6 điểm)
Tính hoá trị của nitơ trong NO2 ?

ĐÁP ÁN
Câu 1: Trong công thức hoá học, tích chỉ số và hoá trị của
nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
a b
-Biểu thức: Ax By  x . a  y . b
a

II

Câu 2: a/ Đặt a là hoá trị của nitơ: N O2
Theo qui tắc hoá trị: 1. a  2. II  a  IV

Vậy nitơ có hoá trị IV


TIẾT 14
BÀI 9

HOÁ TRỊ (tiếp theo)

II.Qui tắc hoá trị
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của hợp
chất theo hoá trị
Các bước lập công thức hóa học
a

-Đặt CTHH cần lập:

b

Ax By

x . a  y .b
x b b'
 
-Lập tỉ lệ:
y a a'
 x  b ', y  a '
-Theo qui tắc hoá trị:


- Viết CTHH cần lập

Thí dụ 1: Lập công thức hóa học
của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh
hóa trị IV và oxi.
GIẢI
IV

-Đặt CTHH cần lập:

II

S x Oy

x . IV  y . II
x II 1


-Lập tỉ lệ:
y IV 2
 x 1, y  2
-Theo qui tắc hoá trị:

- Vậy CTHH cần lập:

S O2


TIẾT 14

BÀI 9

HOÁ TRỊ (tiếp theo)

II.Qui tắc hoá trị

Thí dụ 2:

2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của hợp
chất theo hoá trị
Các bước lập công thức hóa học
a

-Đặt CTHH cần lập:

b

Ax By

x . a  y .b
x b b'
 
-Lập tỉ lệ:
y a a'
 x  b ', y  a '
-Theo qui tắc hoá trị:


- Viết CTHH cần lập

a/ Lập công thức hóa học của hợp
chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm
(SO4) hóa trị II
b/ Lập công thức hoá học của hợp
chất tạo bởi Mg (II) và O (II)


TIẾT 14
BÀI 9

HOÁ TRỊ (tiếp theo)

II.Qui tắc hoá trị
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của
hợp chất theo hoá trị

Cách lập nhanh CTHH dựa vào hoá trị
III

I

Fe Cl
II

II


Ca(SO4)
IV II

NO
Tổng quát:

FeCl3
I

I

Ca (SO4) CaSO4
II

I

NO
a

b

A ,B ,

NO2


TIẾT 14

HOÁ TRỊ (tiếp theo)


BÀI 9

II.Qui tắc hoá trị

1. Qui tắc:
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của
hợp chất theo hoá trị
Cách lập nhanh CTHH
dựa vào hoá trị
(Qui tắc đường chéo)
a

b

Ab ' Ba '

Biết:

a a'

b b'

Hoàn thành bảng sau :
CTHH

CaCl2


Đúng Sai



Zn2O2




Al3(SO4)2
K2CO3

Sửa lại



ZnO
Al2(SO4)3


Câu
4:Công
Trong
CTHH
Alchất
, nào
áp
dụng
qui

tắc
hóa
trị là?
Câu
10:
Bằng
cách
nào

thể
lập
công
thức
Câu
5:
thức
hóa
học
sau
đây
viết
đúng?
2O
3ta
Câu
3:CTHH
của
hợp
gồm
Fe(III)


S(II)
Câu
6:
CTHH
nào
sau
đây
phù
hợp
với
S(VI)?
Câu
9: 7:
Trong
hợp
chất
FeO,
hóa
trị
của
Fe

bao
nhiêu?
Công
thức
hóa
học
Al

O
hay
sai
?là mấy
CâuCâu
8:Câu
Trong
CTHH
ZnCl
,
x
giá
giá
trị
3có
2 đúng
2:
CTHH
Al(OH)
,
x

giá
trị

bao
nhiêu?
Câu1:
Nêu
quy

tắc
hóa
trị?
x
x Ca
ta
có biểu
thức
gì?
(PO
b/
c/CaPO
SO a/ Ca2b/
b/4)SO
hóa
nhanh?
c/
SO
S 2O
3 2 học
3(PO
4)2S
4 Fe
a/a/FeS
FeS
c/
Fe
d/d/
63
2

3 32
2S

6
5
4
3

2
1


* Đối với bài học ở tiết học này:
• Học cách lập công thức hoá học dựa vào hoá trị
• BTVN: 5, 6, 7, 8 SGK trang 38
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Bài luyện tập 2
- Tìm hiểu kiến thức cần nhớ
- Giải các bài tập SGK trang 41
- Chuẩn bị tiết 16 kiểm tra 1 tiết


X in c
h©n
thµn
h c¸m
¬n
q
u
ý
thÇy

c« v µ
c¸c e



×