Về dự giờ môn toán lớp 6A
GV: Nguyễn Thị Kim Dung
Kiểm tra bài cũ:
• Muốn nhân một số
nguyên với một phân số
(hoặc một phân số với
một số nguyên) ta làm
như thế nào? Viết công
thức minh họa.
4
• Tính: 20 �
5
Muốn nhân một số
nguyên với một phân số
(hoặc một phân số với
một số nguyên), ta nhân
số nguyên với tử của
phân số và giữ nguyên
mẫu.
4 20 �
4
Tính: 20 �
5
5
4�
4
16
1
TiÕt 94:
§14. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trƯíc
1. Ví dụ:
2
Lớp
6Atắt:
có 45 học sinh, trong đó 3 học sinh thíchgiải:
đá bóng, 60% thích đá cầu,
Tóm
4
2
msinhbóng
ch¬i
chuyền.Tính
số học
sinh
9 thích ch¬i bóng bàn và15 thích
Số
học
thích
ch¬i
đá
bóng
cña
lớp 6A
Muèn
t×m
lớp
đáem.
bóng,
đá cầu,
bóng
bàn,
bóng
chuyền?
Lớp6A
6Athích
có 45
Trong
đó:
là:
n 45. 2
= 30 (học sinh)
cña
sè
b
cho
tr
2
3
Tóm
tắt:
thích
đá bóng = ? hs
3
Số học
sinhthÕ
thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A
ưíc
ta
lµm
60
60
là:
Lớp 6A
thích
có 45
đá em.
cầu Trong
= ? hs đó:
45.60% = 45.
= 27 (học sinh)
nµo?
100
100
22
thích đá bóng = ? hs
Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A
3 thích bóng bàn = ? hs
2
9
là:
60
45
.
= 10 (học sinh)
4 thích đá cầu = ? hs
9
100thích bóng chuyền = ? hs
15
Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A
2
9
4
15
là:
4
m
45. = 12 (học sinh) m
b.
Muèn t×m
cña sè b cho
trưíc, ta tÝnh
15
n
thích bóng chuyền = ? hs n
thích bóng bàn = ? hs
TiÕt 94:
§14. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trƯíc
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Phânsố
Sốchotrước
Giátrịphân
sốcủab
Ví dụ:Tính: 76%của25?
Giải:
76%của25là:
76 �
25
1 76
25.76%=
=76. =
=19
100
4
4
TiÕt 94:
§14. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trƯíc
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
m
n
b.
m
n
3. Bài tập:
?2 (SGK-T51) Tìm:
a. 3 cuûa 76cm.
4
b. 62,5% cuûa 96 taán.
c. 0,25 của 1 giờ.
Giải:
3
3
a)của76cmlà:76.=57(cm)
4
4
b)62,5%của96tấnlà:
625
96.62,5%=96.=60(tấn)
1000
c)0,25của1giờlà:
1 1
1.0,25=1.=(giờ)
4 4
TiÕt 94:
§14. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trƯíc
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
m
b.
n
m
n
3. Bài tập:
Bµi 115 (SGK-T51)
T×m:
3
7
6
2
d)của
11
5
Giải:
3
7
d) củalà:
6
2
11
5
TiÕt 94:
§14. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trƯíc
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
m
n
m
b.
n
3. Bài tập:
Bµi 116 (SGK-T51) Hãysosánh16%của25và25%của16.
Dựavàonhậnxétđóhãytínhnhanh:a)84%của25;b)48%của50
Giải:Tacó:
16
16 �
25
1
16%.25
�
25
16. ;
100
100
4
25
25 �
16
1
25%.16
�
16
�
16
100
100
4
Nên16%.25=25%.16
1
�
84 =21;
Do ®ã:
a) 25.84% = 25%.84
4
TiÕt 94:
§14. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho trƯíc
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
m
n
3. Bài tập:
Bài 118 (sgk-t52):
m
b.
n
Bàitập:Emđếmxemtrênkệcóbaonhiêulonnướcngọt?
Hômnaycửahàngbánđược 7
12
số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa
hàngcònlạimấylonnướcngọt?
Bµi lµm
-Sốlonnướcngọtcửahàngđãbán:
7
24 � 14 (lon)
12
-Sốlonnướcngọtcònlạilà:
24–14=10(lon)
Đáp số: 10 lon
Cótấtcả24
lonnước
ngọt.
Họcthuộcquitắcvàbiếtcáchápdụng
LàmcácBT:120,124,125,127trang34,35sbt.
ChuẩnbịcácBT120đến125trang52,53sgk;Tiếtsauluyệntập
(mang theo MTBT)
Hướng dẫn bài tập:
Bài124,125,127sbt
Bài120/sbt:Tìm:
tươngtựbài118/sgk
2
a/
của40;
5
5
b/
của48000đồng;
6
c/ 4 1 của 2 kg.
2
5
TươngtựBT115