Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Thi thu THPTQG đề 1 chuyên hạ long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.97 KB, 10 trang )

Câu 1: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,56.

B. 5,64.

C. 2,34.

D. 3,48.

Câu 2. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Etanol.

Câu 3. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.


Câu 4. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Propyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 5. Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Ytác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra .
X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu 6. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CO2.

B. CuO.

C. Cl2.

D. Al.


Câu 7: Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe 2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau)
đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 48,2.

B. 54,2.

C. 47,2.

D. 46,4.

Câu 8 . Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 15,2.

B. 13,5.

C. 17,05.

D. 11,65.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà
phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A. 5.

B. 4.


C. 3.

D. 6.

Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ trinitrat  X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.

B. saccarozơ, glucozơ.

C. tinh bột, glucozơ.

D. xenlulozơ, fructozơ.


Câu 11. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 44,65 gam.

B. 50,65 gam.

C. 22,35 gam.

D. 33,50 gam.

Câu 12: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ
tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là
A. 3, 1, 2.

B. 2, 1, 3.


C. 1, 1, 4.

D. 1, 2, 3.

Câu 13: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung
dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 43,56 gam.

B. 36,48 gam.

C. 40,20 gam.

D. 52,52 gam.

Câu 14: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm ba ete;
0,27 mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H 2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với
mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam)
gần giá trị nào nhất?
A. 14,5.

B. 17,5.

C. 18,5.

D. 15,5.

Câu 15: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy

khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09

B. 15,82.

C. 26,36.

D. 31,64

Câu 16: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở
chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được
( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được
Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất
(đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần
phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 46,94%

B. 60,92%

C. 58,92%

D. 35,37%.

Câu 17: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 1,28M thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn
toàn, sản phẩm khử N+5 là NO (nếu có). Giá trị m là
A. 18,368 gam.


B. 19,988 gam.

C. 19,340 gam.

D. 18,874 gam.

Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A.Mg, Zn, Cu.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

Câu 19: Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ là

D. Ba, Ag, Au.


A. Ag và Fe3+.

B. Zn và Ag+.

C. Ag và Cu2+.

D. Zn và Cu2+.

Câu 20: Kim nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Zn.


B. Al.

C. Na.

D. Cu.

Câu 21.Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu22. Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.

B. N2, NO2, CO2, H2.

C. NH3, O2, N2, H2.

D. N2, Cl2, O2 , H2.

Câu 23: Cho ancol isoamylic tác dụng với axit axetic để điều chế dầu chuối, người ta thu được một hỗn
hợp gồm dầu chuối, axit dư và ancol dư. Để tách dầu chuối ra khỏi hỗn hợp trên, người ta cho vào hỗn hợp
một dung dịch X vừa đủ, khi đó axit tan vào lớp nước. Hỗn hợp ancol và dầu chuối hòa tan trong nhau tách
thành lớp riêng. Chưng cất hỗn hợp này để tách dầu chuối ra khỏi ancol. Dung dịch X được dùng trong thí
nghiệm này là

A. dung dịch NaOH.

B. nước vôi trong.

C. dung dịch Na2CO3

D. benzen.

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho
m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng
khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H 2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho
BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 23.

B. 22.

C. 19.

D. 20.

Câu 25: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Đá phấn.

B. Thạch cao.

C. Đá hoa cương.

D. Đá vôi.


Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần?
A. Ca, K, Mg, Al.

B. Al, Mg, Ca, K.

C. Al, Mg, K, Ca.

D. K, Ca, Mg, Al.

Câu 27: Thủy phân 5,13 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 35%, sau đó tiến hành phản
ứng tráng bạc (hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,268 gam.

B. 4,374 gam.

C. 1,134 gam.

D. 2,106 gam.

Câu 28: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic.

B. Axit panmitic.

C. Axit acrylic.

D.axit oleic.

Câu 29: Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?
A. 184 gam.


B. 138 gam.

C. 276 gam.

D.92 gam.

Câu 30: Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml axit H 2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư phải
dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại đó?
A. Ba.

B. Ca.

C. Mg.

D. Be.


Cõu 31: Cho 5,5g hn hp bt Al v Fe (cú t l mol tng ng 2:1) vo dung dch cha 0,45 mol HCl,
sau ú cho tip 500ml dung dch AgNO3 1M thu c m gam cht rn. Bit rng cỏc phn ng xy ra hon
ton, sn phm kh duy nht ca HNO3 loóng l NO. Giỏ tr m l
A. 65,925 gam.

B. 64,575 gam.

C. 69,975 gam.

D. 71,75 gam.

Cõu 32: iu ch NaOH trong cụng nghip, phng phỏp no sau õy ỳng?

A. Cho dung dch Ca(OH)2 tỏc dng Na2CO3.
nc.
C. in phõn dung dch NaCl.

B. Nhit phõn Na2CO3 ri ho tan sn phm vo
D. in phõn dung dch NaCl cú mng ngn xp.

Cõu 33: Cht bộo l trieste ca axit bộo vi
A. ancol etylic.

B. ancol metylic.

C. glixerol.

D. etylen glicol.

Cõu 34: Tớnh cht vt lớ ca kim loi khụng do cỏc electron t do quyt nh l
A. Tớnh dn in.

B. nh kim.

C. Khi lng riờng. D. Tớnh dn nhit.

Cõu 35: Cho cỏc phỏt biu sau v cacbohirat:
(a) Glucoz v saccaroz u l cht rn cú v ngt, d tan trong nc.
(b) Tinh bt v xenluloz u l polisaccarit
(c) Trong dung dch, glucoz v saccaroz u hũa tan Cu(OH)2, to phc mu xanh lam thm.
(d) Khi thy phõn hon ton hn hp gm tinh bt v saccaroz trong mụi trng axit, ch thu c mt
loi monosaccarit duy nht.
(e) Khi un núng glucoz vi dung dch AgNO3 trong NH3 d thu c Ag.

(g) Glucoz v saccaroz u tỏc dng vi H2 (xỳc tỏc Ni, un núng) to sobitol.
S phỏt biu ỳng l
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Cõu 36: Ly 7,8 gam kali tỏc dng hon ton vi nc thu c V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt.

B. 1,12 lớt.

C. 0,56 lớt.

D. 4,48 lớt.

Cõu 37: Cho hn hp Fe, Mg vo dung dch AgNO 3 v Cu(NO3)2 thỡ thu c dung dch A v 1 kim
loi. Kim loi thu c sau phn ng l
A. Cu.

B. Ag.

C. Fe.

D. Mg.

Cõu 38: Cho cỏc chuyn húa sau:

xt , t 0

Y;
X + H2O
Y + Br2 + H2O Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O
as , dieọp
luùc
Z + H2O X + E
Cỏc cht X, Y ln lt l
A. saccaroz, glucoz.

B. tinh bt, glucoz. C. xenluloz, glucoz.

D. tinh bt, fructoz.

Cõu 39: Nh t t dung dch n d Ba(OH)2 0,2M vo 100 ml dung dch A cha Al2(SO4)3 xM. Mi
quan h gia khi lng kt ta v s mol OH- c biu din bng th sau:


Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam.

B. 4,66 gam.

C. 5,70 gam.

D. 6,22 gam.


Câu 40: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO 3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 116,64 gam.

B. 105,96 gam.

C. 102,24 gam.

D. 96,66 gam.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,56.

B. 5,64.

C. 2,34.

D. 3,48.

Câu 2. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Metylamin.


D. Etanol.

Câu 3. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 4. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Propyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 5. Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Ytác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra .
X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.


C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu 6. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CO2.

B. CuO.

C. Cl2.

D. Al.

Câu 7: Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe 2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau)
đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 48,2.

B. 54,2.

C. 47,2.

D. 46,4.

Câu 8 . Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 15,2.


B. 13,5.

C. 17,05.

D. 11,65.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà
phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ trinitrat  X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.

B. saccarozơ, glucozơ.

C. tinh bột, glucozơ.

D. xenlulozơ, fructozơ.


Câu 11. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là

A. 44,65 gam.

B. 50,65 gam.

C. 22,35 gam.

D. 33,50 gam.

Câu 12: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ
tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là
A. 3, 1, 2.

B. 2, 1, 3.

C. 1, 1, 4.

D. 1, 2, 3.

Câu 13: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung
dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 43,56 gam.

B. 36,48 gam.

C. 40,20 gam.

D. 52,52 gam.

Câu 14: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm ba ete;

0,27 mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H 2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với
mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam)
gần giá trị nào nhất?
A. 14,5.

B. 17,5.

C. 18,5.

D. 15,5.

Câu 15: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy
khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09

B. 15,82.

C. 26,36.

D. 31,64

Câu 16: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở
chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được
( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được
Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất
(đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần

phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 46,94%

B. 60,92%

C. 58,92%

D. 35,37%.

Câu 17: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 1,28M thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn
toàn, sản phẩm khử N+5 là NO (nếu có). Giá trị m là
A. 18,368 gam.

B. 19,988 gam.

C. 19,340 gam.

D. 18,874 gam.

Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A.Mg, Zn, Cu.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

Câu 19: Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ là

D. Ba, Ag, Au.



A. Ag và Fe3+.

B. Zn và Ag+.

C. Ag và Cu2+.

D. Zn và Cu2+.

Câu 20: Kim nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Zn.

B. Al.

C. Na.

D. Cu.

Câu 21.Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu22. Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2.

B. N2, NO2, CO2, H2.

C. NH3, O2, N2, H2.

D. N2, Cl2, O2 , H2.

Câu 23: Cho ancol isoamylic tác dụng với axit axetic để điều chế dầu chuối, người ta thu được một hỗn
hợp gồm dầu chuối, axit dư và ancol dư. Để tách dầu chuối ra khỏi hỗn hợp trên, người ta cho vào hỗn hợp
một dung dịch X vừa đủ, khi đó axit tan vào lớp nước. Hỗn hợp ancol và dầu chuối hòa tan trong nhau tách
thành lớp riêng. Chưng cất hỗn hợp này để tách dầu chuối ra khỏi ancol. Dung dịch X được dùng trong thí
nghiệm này là
A. dung dịch NaOH.

B. nước vôi trong.

C. dung dịch Na2CO3

D. benzen.

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho
m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng
khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H 2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho
BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 23.

B. 22.


C. 19.

D. 20.

Câu 25: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Đá phấn.

B. Thạch cao.

C. Đá hoa cương.

D. Đá vôi.

Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần?
A. Ca, K, Mg, Al.

B. Al, Mg, Ca, K.

C. Al, Mg, K, Ca.

D. K, Ca, Mg, Al.

Câu 27: Thủy phân 5,13 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 35%, sau đó tiến hành phản
ứng tráng bạc (hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,268 gam.

B. 4,374 gam.

C. 1,134 gam.


D. 2,106 gam.

Câu 28: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic.

B. Axit panmitic.

C. Axit acrylic.

D.axit oleic.

Câu 29: Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?
A. 184 gam.

B. 138 gam.

C. 276 gam.

D.92 gam.

Câu 30: Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml axit H 2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư phải
dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại đó?
A. Ba.

B. Ca.

C. Mg.

D. Be.



Cõu 31: Cho 5,5g hn hp bt Al v Fe (cú t l mol tng ng 2:1) vo dung dch cha 0,45 mol HCl,
sau ú cho tip 500ml dung dch AgNO3 1M thu c m gam cht rn. Bit rng cỏc phn ng xy ra hon
ton, sn phm kh duy nht ca HNO3 loóng l NO. Giỏ tr m l
A. 65,925 gam.

B. 64,575 gam.

C. 69,975 gam.

D. 71,75 gam.

Cõu 32: iu ch NaOH trong cụng nghip, phng phỏp no sau õy ỳng?
A. Cho dung dch Ca(OH)2 tỏc dng Na2CO3.
nc.
C. in phõn dung dch NaCl.

B. Nhit phõn Na2CO3 ri ho tan sn phm vo
D. in phõn dung dch NaCl cú mng ngn xp.

Cõu 33: Cht bộo l trieste ca axit bộo vi
A. ancol etylic.

B. ancol metylic.

C. glixerol.

D. etylen glicol.

Cõu 34: Tớnh cht vt lớ ca kim loi khụng do cỏc electron t do quyt nh l

A. Tớnh dn in.

B. nh kim.

C. Khi lng riờng. D. Tớnh dn nhit.

Cõu 35: Cho cỏc phỏt biu sau v cacbohirat:
(a) Glucoz v saccaroz u l cht rn cú v ngt, d tan trong nc.
(b) Tinh bt v xenluloz u l polisaccarit
(c) Trong dung dch, glucoz v saccaroz u hũa tan Cu(OH)2, to phc mu xanh lam thm.
(d) Khi thy phõn hon ton hn hp gm tinh bt v saccaroz trong mụi trng axit, ch thu c mt
loi monosaccarit duy nht.
(e) Khi un núng glucoz vi dung dch AgNO3 trong NH3 d thu c Ag.
(g) Glucoz v saccaroz u tỏc dng vi H2 (xỳc tỏc Ni, un núng) to sobitol.
S phỏt biu ỳng l
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Cõu 36: Ly 7,8 gam kali tỏc dng hon ton vi nc thu c V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt.

B. 1,12 lớt.

C. 0,56 lớt.


D. 4,48 lớt.

Cõu 37: Cho hn hp Fe, Mg vo dung dch AgNO 3 v Cu(NO3)2 thỡ thu c dung dch A v 1 kim
loi. Kim loi thu c sau phn ng l
A. Cu.

B. Ag.

C. Fe.

D. Mg.

Cõu 38: Cho cỏc chuyn húa sau:
xt , t 0

Y;
X + H2O
Y + Br2 + H2O Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O
as , dieọp
luùc
Z + H2O X + E
Cỏc cht X, Y ln lt l
A. saccaroz, glucoz.

B. tinh bt, glucoz. C. xenluloz, glucoz.

D. tinh bt, fructoz.

Cõu 39: Nh t t dung dch n d Ba(OH)2 0,2M vo 100 ml dung dch A cha Al2(SO4)3 xM. Mi

quan h gia khi lng kt ta v s mol OH- c biu din bng th sau:


Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam.

B. 4,66 gam.

C. 5,70 gam.

D. 6,22 gam.

Câu 40: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO 3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 116,64 gam.

B. 105,96 gam.

C. 102,24 gam.

D. 96,66 gam.



×