Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề 3 HUYNH THPT Văn Lang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 9 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VĂN LANG
(Đề thi có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh…………………………………….
Số báo danh……………………………………….

Mã đề thi 03

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?
A. HNO3 đặc nguội.
B. KOH.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

NaAlO2

Y

Al
X

Al(NO3)3



Vậy X, Y lần lượt là:
A. Al2O3, NaHCO3.
B. Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3.
D. AlCl3, Al(OH)3.
Câu 3: Cho dãy các chất : CuO, Cu, Cu(OH) 2, CuCl2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết
tủa. Chất X là
A. CaCO3.
B. BaCl2.
C. AlCl3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 5: Dãy các chất : Zn, Zn(OH)2, ZnO, ZnCl2. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng dư.
D. dung dịch CuSO4.
Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cs.
B. Li.

C. Rb.
D. Na.
Câu 8: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử
CrO3 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. xenlulozơ.
Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 12: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Đá vôi.
B. Thạch cao nung.
C. Thạch cao sống.
D. Thạch cao khan.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

Trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là “Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO 4”. Ở đây, cặp
điện cực là Zn – Cu, dung dịch chất điện li là CuSO4.
Các trường hợp còn lại, kim loại bị ăn mòn hóa học.
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Trang 1/4-Mã đề thi 03


D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 14: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic.
B. xenlulozơ.
C. peptit.
D. tinh bột.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 16: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi
qua dung dịch nào dưới đây?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 17: Điều chế kim loại K bằng cách
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Điện phân KCl nóng chảy.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

Câu 18: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 19: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. polistiren.
B. polisaccarit.
C. nilon-6,6.
D. polipeptit.
Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 21: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X
Y
Z
T
Tính tan
tan
không tan
không tan
tan
(trong nước)
Phản ứng với không xảy ra không xảy ra có xảy ra
không xảy ra
dung dịch
phản ứng

phản ứng
phản ứng
phản ứng
NaOH
Phản ứng với không xảy ra không xảy ra không xảy ra phản ứng tạo
phản ứng
phản ứng
phản ứng
kết tủa trắng
dung dịch
Na2SO4
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 22: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. nilon-6,6.
B. poli(metylmetacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol
KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là

A. 19,5.
B. 20,1.
C. 18,2.
D. 19,6.
Câu 25: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và ancol một ancol đơn chức tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn
13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là
A. C2H5OOC−COOC2H5.
B. C2H5OOC−COOCH3.
C. CH3OOC−CH2−COOCH3.
D. CH3OOC−COOCH3.
Câu 26: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối.
Giá trị của m là
A. 22,95.
B. 21,15.
C. 24,30.
D. 21,60.
Trang 2/4-Mã đề thi 03


Câu 27: Có các nhận định sau: (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol; (2)
Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức
phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Số nhận định đúng là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1
Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung nóng), thu
được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75.
B. 3,92.
C. 3,88.
D. 2,48.
Câu 29: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của
loại tơ này gần nhất là
A. 145.
B. 118.
C. 113.
D. 133.
Câu 30: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là
A. 15,925 gam.
B. 20,18 gam.
C. 21,123 gam.
D. 16,825 gam.
Câu 31: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam.
B. 80,9 gam.
C. 88,5 gam.
D. 84,5 gam.
Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Phát biểu sau đây đúng là:
A. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

C. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
Câu 24. Lấy 15 gam hỗn hợp MCl (M là kim loại) và FeCl 3 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu
được 43,05 gam kết tủa. Định thành phần % về khối lượng của MCl trong hỗn hợp ban đầu?
A. 30,36%
B. 31,43%
C. 41,79%
D. 26,47%
Câu 34: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, T.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. Y, Z, T.
Câu 35: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 36: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là
A. 20,7gam.
B. 27,2 gam.
C. 13,6 gam.
D. 14,96gam.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO
(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M.
Giá trị của m là

A. 3,36.
B. 3,92.
C. 3,08.
D. 2,8.
Trang 3/4-Mã đề thi 03


Câu 38: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol n X : nY : nZ = 2 : 3
: 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit
trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là
A. 176,5.
B. 257,1.
C. 226,5.
D. 255,4.
Câu 39: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở, thu được b mol CO 2 và c mol
H2O, biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam X’. Nếu cho m gam
X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 61,48 gam.
B. 53,2 gam.
C. 57,2 gam.
D. 52,6 gam.
Câu 40. Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không
màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.
B. 64,05.
C. 57,975.
D. 49,775.


--- HẾT ---

Trang 4/4-Mã đề thi 03


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn B.
Câu 3: Chọn B.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn B.
Hợp chất lưỡng tính là Al(OH)3, Al2O3
Câu 6: Chọn C.
Câu 7: Chọn A.
Câu 8: Chọn B.
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn A.
Các chất tác dụng với KOH đun nóng là H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5,
CH3NH3Cl.
Câu 11: Chọn A.
nH2NCH2COOH → -(-NHCH2CO-)n- + nH2O

Câu 12: Chọn C
CaSO4.2H2O: Thạch cao sống
CaSO4.H2O : Thạch cao nung
CaSO4. : Thạch cao khan
Câu 13: Chọn A.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn B.
Câu 16: Chọn A.

Câu 17: Chọn B.
Câu 18: Chọn C.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn A.
Câu 21: Chọn D.
X, Y, Z, T lần lượt là NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 22: Chọn A.
nNH2-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH → -(-NH-(CH2)6-NHOC-(CH2)4-CO-)n- + nH2O
Câu 23: Chọn B.
nCO2 = 0,45 mol, nH2O = 0,45 mol → este no, đơn chức
→ Số C = 0,45/0,15 = 3 → C3H6O2
Câu 24: Chọn A.
Có n Cl− = n MCl + 3n FeCl3 = n AgCl =

43,05
= 0,3mol
143,5

mhh = mion kim loại + m Cl− = 15 gam ⇒ M.nMCl + 56 n FeCl3 = 15 – 35,5.0,3 = 4,35 gam
⇒ M.nMCl +

56
3,75
.(0,3 − n MCl ) = 4,35 gam ⇒ nMCl =
3
56 − 3M
Trang 5/4-Mã đề thi 03



⇒ 56 – 3M > 0 ⇒ M < 18,67 ⇒ M là Li


n LiCl =

3,75
3
= mol ⇒ %m LiCl
56 − 3.7 28

3
.42,5
28
=
.100% = 30,36%
15

Câu 25: Chọn D.
+ Bả
n chấ
t phả
n ứ
ng:
R(COOR')2 + 2NaOH → R(COONa)2 + 2R'OH
mol :

0,1




0,2



0,1



(1)

0,2


6,4
= 32
M R 'OH =
R' = 15(CH3 −)
0,2


+
⇒
BTKL
:
m
+
m
=
m
+

m

R(COOR ')
NaOH
R(COONa)
R 'OH
m = 11,8

1 4 2 4 32 1 2 3 1 4 2 4 32 1 2 3

0,2.40
6,4
m
m+13,56%m

11,8
⇒ M R(COOR ') =
= 118⇒ R = 0 ⇒ R(COOR')2 làCH3OOC − COOCH3
2
0,1

Câu 26: Chọn C.
 tetrapeptit X + 4NaOH
i + H2O
14 2 43 → muố
{

0,3 mol
0,075 mol



 mX = 34,95
{ + 0,075.18
14 2 43 − 0,3.40
1 2 3 = 24,3 gam
mmuố

mH O
mNaOH
i
2


Câu 27: Chọn C.
Các nhận định sau đúng:
(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol;
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2;
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.

Câu 28: Chọn B.
Ta có: nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,09 mol
Bảo tồn khối lượng: mCO + 5,36 = mX + mCO2 → mX = 3,92 gam
Câu 29: Chọn D.
Cấu tạo của tơ capron :
N

(CH2)5

H


C
O

a

Suy ra:113a = 15000 ⇒ a = 132,7 ≈ 133

Câu 30: Chọn D.
Bảo tồn khối lượng:
msản phẩm = mamin + mHCl = 16,825 gam
Câu 31: Chọn C.
 nH SO = nH O = nCO = 0,2
2
2
 2 4
+  RCO + H SO 
→ chấ
t rắ
n X + muố
i + CO2 + H2O ⇒ mX = 110,5 gam
1 42 43 {
{
{
 1233 1 22 34
12 gam
0,2.44 gam 0,2.18 gam
? gam
115,3 gam 0,2.98 gam
 nCO = 0,5
 2

+  chấ
t rắ
n Z = 88,5 gam
t rắ
n X 
→ chấ
t rắ
n Z + CO ⇒ chấ
1 4 2 43 { 2
1 4 2 4 3
0,5.44
110,5
? gam


Câu 32: Chọn D.
Trang 6/4-Mã đề thi 03


Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, lượng kết tủa Z tăng dần lên cực đại là a
mol, phản ứng này cần a mol chất X. Sau đó lượng kết tủa khơng đổi một thời gian, phản ứng này cần
b mol chất X. Cuối cùng kết tủa bị hòa tan từ từ đến hết, phản ứng này cần a mol chất X.
Suy ra: Đây là phản ứng cho từ từ khí CO 2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ca(OH) 2. X là
CO2, dung dịch Y là NaOH và Ca(OH)2 và kết tủa Z là CaCO3.
Phương trình phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
mol :
mol :
mol :

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O


(1)

a → a → a
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

(2)

b → 0,5b → 0,5b
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

(3)

0,5b → 0,5b
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3 )2

(4)

mol :

a → a

Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO 2.
Lượng kết tủa khơng thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO 2.
Lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol.
Câu 33: Chọn C.
+ Phả
n ứ
ng vớ
i HCl :

 BT E : nH = nFe = 0,02
2

BTNT
H
:
nH+ /X = nHCl − 2nH = 0,06 − 0,04 = 0,02

2
+ Phả
n ứ
ng củ
a X vớ
i dung dòch AgNO3 :
 NO3− dư nê
n+
n NO tính theo H +
⇒ nNO = H = 5.10−3
 +

4
→ NO + 2H2O
 4H + NO3 + 3e 
−3
 BTNT Cl : nAgCl = nCl− = 0,06
 nAg = 5.10
⇒

 BT E : nFe2+ = 3nNO + nAg tạo thành  mkếttủa = m(Ag, AgCl) = 9,15 gam


Câu 34: Chọn A.
Câu 35: Chọn A.
+ Phương trình phả
n ứ
ng:

n men rượu
C6H12O6 
→ 2CO2 ↑ +2C2H5OH

+ nC H OH = 2nC H
2

6 12O6

5

=

2.360
= 4 ⇒ mC H OH = 184 gam
2 5
180

Câu 36: Chọn C.
Câu 37: Chọn B.
+ Sơ đồphả
n ứ
ng:
NO

Fe

NO

HNO3
(1)

 Fe2+ , Fe3+  HCl



 (2)
3
1NO
44 2 4 43
dd X

 Fe3+ , Cl −  NaOH  Na+ , Cl − 

 →


(3)



 NO3

3 ,... 
1NO


44 2 4 43
1 4 2 4 3
dd Y

dd Z

Trang 7/4-Mã đề thi 03


n − = ne trao đổi = 3nNO 0,15
n
= 0,15 n −
= 0,02
 NO3 /X

 NO3− /X
 NO3 pư ở(2)
+ n




− /Z + nCl − = nNa+
 14NO
nNO − /Z = 0,13  nH+ pư ở(2) = 0,08
{
23 43 {

3


0,1
0,23

?

n + = 0,1− 0,08 = 0,02
n = n 3+ = 0,07
H /Y

Fe

 Fe
+ BTĐT cho Y : 3n 3+ + n + = n − + n − ⇒ 
Fe
NO3
{H
{
{Cl

 mFe bđ = 3,92 gam
123

0,02
?
0,1

0,13



Câu 38: Chọn C.
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các peptit

n kế
t peptit khá
c nhau
nAla = 0,9; nGly = 0,8; nVal = 1  X, Y , Z cósốliê
+
;
ng sốliê
n kế
t peptit trong X, Y , Z = 6
Tổ

nX : nY : nZ = 2:3:5
 X làGly − Gly − Gly − Gly (M X = 246): 0,2 mol

Y làAla − Ala − Ala (M Y = 231): 0,3 mol
⇒
 Z làVal − Val (M Y = 216): 0,5 mol
m
 (X, Y , Z) = 0,2.246 + 231.0,3+ 216.0,5 = 226,5 gam

● Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số phân tử H 2O
tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.
+ Quy đổ
i 3 peptit X, Y , Z thà
nh peptit lớ
n hơn:
2X + 3Y + 5Z 

→ (X)2 (Y )3(Z)5 + 9H2O
1 44 2 4 43
E

+ nAla = 0,9; nGly = 0,8; nVal = 1⇒ nAla : nGly : nVal = 9:8:10
Tổ
ng sốmắ
t xích trong E = 27k

0,518 < k < 1,29
⇒  (6 + 1).2 < 27k < (6 + 1).5 ⇒ 
⇒ k = 1.
*
43
14 2 43
k ∈ N
 hỗn14hợ2

p chỉcóX
hỗ
n hợp chỉcóZ

⇒ thủ
y phâ
n E cầ
n 26H2O, thủ
y phâ
n M cầ
n 26 − 9 = 17H2O
Phả

n ứ
ng thủ
y phâ
n:
M + 17H2O 
→ 9Ala + 8Gly + 10Val
mol :

1,7 ¬

0,9

0,8

1

+ Vậ
y mM = 80,1+ 60 + 117 − 1,7.18 = 226,5 gam

Câu 39: Chọn D.
Cô
ng thứ
c : (k − 1)nhợp chất hữu cơ = nCO − nH O  k = 5
1 44 2 4 43 { 2 { 2


+
3π ởchứ
c
a

b
c ⇒
X có
Giảthiế

cR
t : 4a = b − c
2π ởgố


2nX = nH = 0,3

n = 0,15
2
+ Pư cộ
ng H2 : 
⇒ X
mX + mH2 = mX ' = 39 mX = 38,4
NaOH dư
+ Pư vớ
i NaOH : nNaOH phản ứng = 3nX = 0,45 < 0,7 ⇒ 
nC3H5(OH)3 = nX = 0,15
+ BTKL : mX + mNaOH = mchất rắn + mC H (OH) ⇒ mchất rắn = 52,6 gam
{
14 2 43 14 2 43 1 43 25 4 33
38,4

0,7.40

?


0,15.92

Câu 40: Chọn B.
Theo bài ra ta tính được M Y = 12,2.2 = 24,4→ hỗn hợp Y sinh ra phải có khí H2. Mặt khác Y gồm 2
khí khơng màu, có 1 khí hóa nâu ngồi khơng khí nên chứng tỏ có khí NO.
Trang 8/4-Mã đề thi 03


Gọi số mol H2 và NO lần lượt là x và y.
x + y = 0,125
x = 0,025(mol)
⇒
Theo bài ra ta có hệ phương trình 
2.x + 30.y = 0,125.24,4 y = 0,1(mol)

+
Vì có khí H2 và Zn còn dư nên chứng tỏ H+ và NO3 hết.Ta có nNO3− > nNO chứng tỏ có sinh ra ion NH4
Bảo toàn nguyên tố N ⇒ nNH+4 = 0,15− 0,1= 0,05(mol)
Theo định luật bảo toàn electron ta được
0,75
2.nZn = 2.nNO + 8.nNH+ + 2.nH2 ⇒ nZn = nZn2+ =
0,375(mol)
4
2
Khối lượng muối thu được là:
m = mZnCl2 + mNH4Cl + mNaCl + mKCl =136.0,375+ 53,5.0,05+ 58,5.0,05+ 74,5.0,1 = 64,05(gam)

Trang 9/4-Mã đề thi 03




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×