Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề hóa 02 THPT lê QUÝ đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.98 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM
TỔ TỰ NHIÊN 2
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
NHÓM HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat. C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 3: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là


(Cho Ag = 108)
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 5: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 6: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.
Câu 7: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại.
D. quỳ tím
Câu 8: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.
Câu 10: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 11: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO,
MgO.
Câu 12: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy
khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic.
B. Dây nhôm.
C. Dầu hoả.
D. Axit clohydric.


Câu 13: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam.
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
Câu 14. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít
khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A.40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.

D. 14,26 gam.
Câu 15: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 16: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 17: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
,D. RbCl.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 19: Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
Câu 20: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3.

B. MgO.
C. CrO.
D. CaO.
Câu 21: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin
Câu 22: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết
tối đa được mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 1 dung dịch.
D. 5 dung dịch
Câu 23:Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr  3Sn2+ 2Cr3+  3Sn
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa

C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử
D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
Câu 24. Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, metanal, stiren, phenol, anilin, vinyl axetilen, axit acrylic
và toluen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.

Câu 25: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn
với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn
trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
Câu 26: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm
2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D. ClCH2COOC2H5
Câu 27: Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO 4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, CuS vào dd HCl dư thì chất rắn thu
được là
A. CuS, FeS
B. CuS
C. BaSO4, CuS
D. Ba3(PO4)2, CuS


Câu 28: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng
hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, t o thu andehit B. Cho B phản ứng với dd
AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 3,3375 gam
B. 7,725 gam
C. 6,675 gam
D. 3,8625 gam
Câu 29 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 30: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau: H2N – CH2 – COOH (1), ClNH3 – CH2 – COOH (2),
H2N – CH2 – COONa (3), C6H5OH (4), C6H5NH2 (5), CH3NH2 (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
(7), HOOC- CH2-CH(NH2)-COOH (8). Các dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. (2), (3), (6), (7), (8). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (4), (6), (7), (8). D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 31: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được
dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết
V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80
B.160
C. 60
D. 40
Câu 32: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì
cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2C3H5(COOH)2.
B. (NH2)2C3H5COOH.
C. NH2C3H6COOH.
D. (NH2)2C5H9COOH.
Câu 33. Chia m gam hỗn hợp X gồm FeS và CuS thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng với
dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO 3 loãng (dư),
sinh ra 15,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là

A. 46,4.

B. 34,8.


C. 23,2.

D. 58,0

Câu 34: Cho sơ đồ:
 Cu ( OH )2  NaOH
A ������
�D

CnH2n-2O2 + NaOH
F
CH4
 O2 , XT
(X)
B ����
E
X có tên gọi là
A. metylfomat
B. vinyl fomat
C. vinylaxetat
D. metylacrylat
Câu 35: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
n
2b

x
b

0


0,0625

b

0,175 2b

a

Giá trị của b là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,08.
D. 0,11.
Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng,
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%.
B. 40,00%.
C. 62,50%.
D. 50,00%.


Câu 37. Chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan phần 2
trong 550ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Nồng độ mol của Fe(NO 3)2
trong dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng) là
A. 0,182M.
B. 0,091M.
C. 0,181M.
D. 0,363M

Câu 38: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng
hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, t o thu andehit B. Cho B phản ứng với dd
AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 3,3375 gam
B. 7,725 gam
C. 6,675 gam
D. 3,8625 gam
Câu 39 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,16
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,43
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn
hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24
B. 30,05
C. 28,70
D. 34,10

-----------------Hết---------------Đáp án đề 2
1B
11C
21A
31A

2B

12D
22D
32A

3C
13B
23D
33A

4A
14D
24C
34B

5B
15A
25D
35A

6B
16A
26D
36C

7D
17C
27C
37B

8D

18A
28B
38B

9D
19C
29D
39D

10B
20A
30A
40B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×