Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Toán 3 chương 3 bài 6: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.29 KB, 6 trang )

TIẾT 102 - 104
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10 000

BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000.
A- Mục tiêu
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000( bao gồm đặt tính và làm tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)
B- Đồ dùng
GV : Thước- phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Bài mới: (37’)
a) HD thực hiện phép trừ 8653 - 3917.

- Thực hiện nháp.

- HD đặt tính và tính: Viết SBT ở hàng
trên, số trừ ở hàng dưới sao cho các
hàng thẳng cột với nhau. Thực hiện từ
phải sang trái.

8652

( như SGK).



4735

3917

- Nêu quy tắc thực hiện tính trừ?
b) HĐ 2: Thực hành.

- Vài HS nêu quy tắc.

* Bài 1: - Đọc đề?
Gọi 4 HS làm trên bảng

- Đọc
- Lớp làm phiếu HT
6385

TaiLieu.VN

7563

5482

8695

Page 1


-


-

- Nhận xét, chữa bài.

2927

4908

1956

2772

* Bài 2 : - đọc đề

3458

2655

3526

5923

2 HS làm bài

-

-

Đặt tính rồi tính
6473


4492

- GV nhận xét .

5645

* Bài 3:- Đọc đề?

828

833
3659

- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

- Đọc

- Muốn tìm số vải còn lại ta làm ntn?

- HS nêu

- Gọi 1 HS chữa bài.

- Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán
được
- Lớp làm vở
Bài giải
Cửa hàng còn lại số vải là:


- Chấm bài, nhận xét.

4283 - 1635 = 2648( m)

* Bài 4:- Đọc đề?
Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn
thẳng?

Đáp số: 2648 mét.
- HS nêu

- Gọi 1 HS thực hành trên bảng.

- Hs nêu

- Chữa bài, nhận xét.

- Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. Chia đôi độ
dài , tìm trung điểm.

3/ Củng cố- dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn dòtiết sau .

TaiLieu.VN

Page 2


TOÁN

LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
- Biết cộng , trừ các số tròn trăm tròn nghìn có đến bốn chữ số .
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính
B- Đồ dùng
SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Kiểm tra: (3’)
Đặt tính rồi tính.

- 2 Hs làm

3546 - 2145

- Nhận xét bạn

5673 - 2135

- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập: (35’)
* Bài 1: Tính nhẩm
- Ghi bảng: 8000 - 5000 = ?

- Nhẩm: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn.


- Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm?

Vậy 8000 - 5000 = 3000.

- Nhận xét, kết luận
* Bài 2: - Đọc đề?

- Đọc

- Gọi 2 HS làm trên bảng

- Lớp làm phiếu HT

- Chữa bài, nhận xét.

3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 =
2200

* Bài 3:- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng

TaiLieu.VN

7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 =
100
- HS nêu

Page 3



- HS nêu
- lớp làm vở
4284

9061
-

6473
-

4492

- Chấm bài, nhận xét.

-

-

* Bài 4:

3528

4503

5645

833


- Đọc đề?

3756

4558

825

3659

- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng

- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Cả hai lần chuyển số muối là:
2000 + 1700 = 3700( kg)

- Chấm bài, nhận xét.

Trong kho còn lại số muối là:

4/ Củng cố- đặn dò (1’)_

4720 - 3700 = 1020( kg)

- Đánh giá giờ học


Đáp số: 1020 kg.

- Dặn dò: Ôn lại bài.
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu
- Biết cộng trừ nhẩm và viết các số trong phạm vi 10000
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng , trừ.
B- Đồ dùng
SGK
C- Các hoạt động dạy học

TaiLieu.VN

Page 4


Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Luyện tập: (37’)
* Bài 1:- Đọc đề?

- Tính nhẩm

- Gọi HS làm


5200 + 400 = 5600 6300 + 500 =
6800

- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng.

4000 + 3000= 7000 6000 + 4000=
10000
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
6924
4380

5718

8493

- Chấm bài, nhận xét.

-

-

636

3667


* Bài 3: - Đọc đề?

1536
729
8460
3651

6354

4826

- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu
cây ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.

-

- đọc
- HS nêu
- lấy số cây đã trồng cộng số cây
trồng thêm. Nhưng số cây trồng thêm
chưa biết.
- Làm vở

- Chấm bài, nhận xét.

TaiLieu.VN


Bài giải
Số cây trồng thêm là:

Page 5


* Bài 4: - Đọc đề?

948 : 3 = 316( cây)

- Nêu cách tìm X?

Số cây trồng được tất cả là:

- Gọi 2 HS chữa bài.

948 + 316 = 1264( cây0
Đáp số: 1264 cây.
- tìm X
- HS nêu

- Chữa bài, nhận xét.

- lớp làm bảng nhóm

3/ Củng cố- dặn dò (1’)

X+1909 =2050
3705


- Đánh giá tiết học
- Dặn dò tiết sau .

TaiLieu.VN

X - 568 =

X
=2050 -1909 X
3705+568 X
=141
4291

=
X=

Page 6



×