Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ đề thi môn hóa giáo viên phạm thanh tùng đề số (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.46 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 04
Câu 1: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOC3H7.

B. C3H7COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. Na.

B. K.

C. Be.

D. Ba.

Câu 4: Cho các loại tơ: tơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc loại


tơ tổng hợp là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng
với dung dịch NaOH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng hóa học xảy
ra là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6: Khi cho sắt tác dụng với các chất sau, chất nào oxi hoá sắt thành Fe3+?
A. HCl.

B. H2SO4 loãng, nguội. C. HCl đặc, nóng.

D. Cl2.

Câu 7: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng:
A. Cu(OH)2


B. AgNO3/NH3.

C. Quỳ tím.

D. nước brom.

Câu 8: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:
A. Phương pháp nhiệt luyện.

B. Phương pháp thuỷ luyện.

C. Phương pháp điện luyện.

D. Phương pháp phong luyện.

Câu 9: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa
thu được là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu
được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Sủi bọt khí.


C. Không hiện tượng.

D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.

Câu 11: Thuỷ phân este đơn chức X trong môi trường kiềm, sau phản ứng thu được dung
dịch Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X không thể là:
A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOC(CH3)=CH2.

D. HCOOC(CH3)=CH2.

Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(1) Để một miếng gang (Fe – C) ngoài không khí ẩm.
(2) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng một thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 13: Crom không tác dụng được với dung dịch:
A. HCl loãng nóng.

B. NaOH.

C. CuSO4.

D. H2SO4 đặc nóng.

C. Metanal.

D. Etanal.

Câu 14: Tên gọi của CH3CHO là:
A. Anđehit fomic.

B. Anđehit acrylic.

Câu 15: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng
được với dung dịch NaOH là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 và
C4H10 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol của C2H4 trong hỗn hợp X là:
A. 0,09.

B. 0,01.

C. 0,08.

D. 0,02.

Câu 17: Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ
trên là:
A. 166.

B. 1606.

C. 83.

D. 803.

Câu 18: Khử hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 bằng CO dư, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng
dung dịch HCl dư, thu được V ml H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448.

B. 0,672.

C. 448.

D. 672.


Câu 19: Người ta thực hiện phản ứng clo hoá PVC: cứ k mắt xích PVC thì thế được một
nguyên tử clo, sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ Y có hàm lượng clo đạt 66,77% về
khối lượng. Giá trị của k là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp U gồm xenlulozơ; tinh bột; glucozơ; saccarozơ
cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam.

B. 6,20 gam.

C. 3,60 gam.

D. 3,15 gam.

Câu 21: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín
(xúc tác Ni) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết
thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra.
Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 0,328.


B. 0,205.

C. 0,585.

D. 0,620.

Câu 22: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, có tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử
của X là:
A. C3H8O.

B. C2H6O.

C. CH4O

D. C4H8O

Câu 23: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở. Cần dùng 200
gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là:
A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. C3H7COOH.

D. HCOOH.

Câu 24: Cho các hợp chất hữu cơ C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (đơn chức,
mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3

trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

C. 4

D. 5

Câu 25: C3H8Ox có số đồng phân ancol là:
A. 2

B. 3

Câu 26: Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T
chỉ gồm toàn oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:
A. 0,3 lít.

B. 0,6 lít.

C. 0,9 lít.

D. 1,2 lít.

Câu 27: Hai kim loại R và R’ kế tiếp nhau trong nhóm IA (R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn
R’). Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm R, sau một thời gian thu được

2,016 lít khí (đktc) và 7,02 gam kim loại. Kim loại R’ là:
A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.

Câu 28: Chất T có công thức phân tử là C3H12N2O3. T tác dụng với dung dịch HCl thu được
khí U. T tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí N. Gọi G là tổng của phân tử khối chất
U với phân tử khối chất N. Giá trị của G là:
A. 75.

B. 89.

C. 147.

D. 166.

Câu 29: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Biết các thể tích khí đều đo ở
đktc. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là):
A. C2H6 và C3H6

B. CH4 và C3H6

C. CH4 và C3H4


D. CH4 và C2H4

Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HCl loãng
dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
A. Fe.

B. Cu.

C. Zn.

D. Al.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 31: Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn N.
Hòa tan N vào H2O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham
gia phản ứng là 0,3 mol. Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí. Thể
tích khí Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít

D. 5,60 lít.

Câu 32: Hoà tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung
dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu
được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được
537,6 ml khí. Biết thể tích khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:

A. Ni và 1400s.

B. Ni và 2800s.

C. Cu và 1400s.

D. Cu và 2800s.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch sau khi thuỷ phân metyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Triolein có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(3) Glucozơ bị khử bởi hidro thu được sobitol.
(4) Tinh bột có 2 dạng cấu trúc là mạch phân nhánh và mạch không phân nhánh.
(5) Protein có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch có màu tím.
(6) Khi tan trong nước, aminoaxit tạo thành ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4, không làm đổi màu quỳ tím, không
tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau
phản ứng thu được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2
mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100
ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,96.

B. 29,52.

C. 36,51.

D. 1,50.

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch chứa 0,42 mol HNO3 (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và 0,56 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (đktc). Khối lượng
muối trong X là:
A. 22,20 gam.

B. 25,16 gam.

C. 29,36 gam.

D. 25,00 gam.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z lần lượt có công thức phân tử là C3H12N2O3
và C2H8N2O3. Cho X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung
dịch A chứa toàn chất vô cơ và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế
tiếp, có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm, có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,5. Cô cạn dung dịch
A thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 23,35.

B. 25,35.

C. 35,95.

D. 37,95.

Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức mạch hở E bằng 26 gam
dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72
gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm
gồm CO2 , H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư thu
được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với:
A. 67,5.

B. 85,0.

C. 80,0.

D. 97,5.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344
lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử

duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9,5.

B. 9,0.

C. 8,5.

D. 8,0.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm andehit fomic, axit axetic, glucozơ và
glixerol thu được 4,368 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của glixerol
trong hỗn hợp trên là:
A. 23,4%.

B. 46,7%.

C. 35,1%.

D. 43,8%.

Đáp án
1-C

2-D

3-C

4-B

5-B


6-D

7-D

8-D

9-C

10-D

11-C

12-B

13-B

14-D

15-C

16-B

17-B

18-D

19-B

20-D


21-A

22-B

23-A

24-C

25-D

26-B

27-D

28-A

29-B

30-A

31-B

32-C

33-D

34-B

35-B


36-D

37-B

38-C

39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
C8H10 có 4 đồng phân hiđrocacbon thơm là: C6H5-C2H5; CH3-C6H4-CH3 (o-; m-; p-).
Câu 2: Đáp án D
Axit propionic = C2H5COOH; ancol metylic = CH3OH → Metyl propionat = C2H5COOCH3.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 3: Đáp án C
Các kim loại nhóm IA và IIA đều tan trong nước, ngoại trừ Be và Mg.
Câu 4: Đáp án B
Tơ tổng hợp: tơ nitron; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.
Tơ bán tổng hợp: tơ axetat; tơ visco.
Câu 5: Đáp án B
Các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là CH3COOH (phản ứng với
NaOH; Na); HCOOCH3 (phản ứng với NaOH và AgNO3/NH3) → có 4 phản ứng xảy ra.
Câu 6: Đáp án D
t
2Fe + 3Cl2 

 2FeCl3.
0

Câu 7: Đáp án D
Glucozơ làm mất màu nước Br2 còn fructozơ thì không.
CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr.
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án C
Isopentan: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 → có 4 sản phẩm monoclo tương ứng với 4 nguyên tử
cacbon trên mạch chính.
Câu 10: Đáp án D
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑.
Câu 11: Đáp án C
Y có khả năng tráng bạc nên sản phẩm sinh ra có HCOONa hoặc anđehit hoặc cả 2
→ CH3COOC(CH3)=CH2 không thỏa mãn.
Câu 12: Đáp án B
Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: (1); (4).
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
CH3CHO = etanal = anđehit axetic.
Câu 15: Đáp án C
Chất đó tác dụng được với dung dịch NaOH → thuộc loại hợp chất phenol → có 3 chất thỏa
mãn: CH3-C6H4-OH (o-; m-; p-).
Câu 16: Đáp án B

 n ankan  n H2O  n CO2  0,09  n C2H4  n X  n ankan  0,1  0,09  0,01.
Câu 17: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Tơ nilon-6,6 = [-OC-(CH2)4-CO-HN-(CH2)6-NH-)n (M = 226n).
→ số mắt xích trong loại tơ trên =

362956
 1606.
226

Câu 18: Đáp án D
BTe

n H2  n Fe  3n Fe3O4  0, 03  V  672.

Câu 19: Đáp án B
(C2H3Cl)k + Cl2 → C2kH3k-1Clk+1 (Y) + HCl 

35,5  k  1
 0, 6677  k  2.
12.2k  3k  1  35,5  k  1

Câu 20: Đáp án D
U  C; H 2 O  n C  n O2  0,1125  m  0,1125.12  1,8  3,15.

Câu 21: Đáp án A
BTKL

 mX  mY  mZ  m  mY  mX  mZ  0,02.26  0,03.2 

0, 28
.10,08.2  0,328.
22, 4


Câu 22: Đáp án B


MX
MX
 1, 6428  1  Y  anken 
 1, 6428  M X  46  X  C2 H 5OH.
MY
M X  18

Câu 23: Đáp án A

 n Y  n NaOH 

200.2, 24
6,72
 0,112  M Y 
 60  CH3COOH.
100.40
0,112

Câu 24: Đáp án C
C2H2 = CH≡CH; C2H4 = CH2=CH2; CH2O = HCHO; CH2O2 (mạch hở) = HCOOH; C3H4O2
(đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm) = HCOOCH=CH2.
→ Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa là: C2H2 (AgC≡Cag); CH2O
(Ag); CH2O2 (Ag); HCOOC2H3 (Ag).
Câu 25: Đáp án D
Ancol có số nhóm -OH không vượt quá số nguyên tử cacbon → x = 1; 2; 3.
+ x = 1 → C3H8O: CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH.

+ x = 2 → C3H8O2: HOCH2CH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH3.
+ x = 3 → C3H8O3: HOCH2CH(OH)CH2OH.
Câu 26: Đáp án B
 n HCl  2n O  2.

15, 2  5, 6
 1, 2  V  0, 6.
16

Câu 27: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 n R  2n Cl2  0,18  MR  39  R  K  R '  Rb.
Câu 28: Đáp án A
T = (CH3NH3)2CO3 → U = CO2; N = CH3NH2 → G = MU + MN = 75.
Câu 29: Đáp án B
n CO2  0,125  CX 

Ccon lai  3
5
 CH 4  n CH4  0, 05  n con lai  0, 025  
 C 3H 6 .
3
k con lai  1

Câu 30: Đáp án A
BTe
nR 

Giả sử R hóa trị n 

n  2
0,1
 M R  28n  
 R  Fe.
n
M R  56

Câu 31: Đáp án B
BTDT

 n Cl  n Na   0,3  n Cl2  0,15  V  3,36.

Câu 32: Đáp án C
+ t giây:  n O2  0,007  n e  0,028  t  1400.
+ 2t giây:
BTe
 n e  0, 056  n O2  0, 014  n H 2  0, 01 
n M  0, 018  M MSO4 .5H2O  250  M  Cu.

Câu 33: Đáp án D
Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (4); (5); (6).
Câu 34: Đáp án B
 C2 H 5OH  X   COOC 2 H 5 2
CO 2 : 0, 2
ancol Y  
 n Y  0,1  Y  
H 2 O : 0,3
 C2 H 4  OH 2  X   CH 3COO 2 C 2 H 4


Câu 35: Đáp án B
Ba : 0,12
BTKL
 
 0,12.137  23x  16y  21,9  x  0,14

X   Na : x   BTe

 y  0,14
  0,12.2  x  2 y 0, 05.2
O : y



Ba  OH 2 : 0,12  Al2 SO4 3 :0,05 BaSO4 : 0,12
 Y
 
 m  29,52.
 NaOH : 0,14
Al(OH)3 : 0, 02


Câu 36: Đáp án D
BT( N)

 n NH4 NO3 

Câu 37: Đáp án B


n HNO3  2n Mg NO3   2n N2O  N2
2

2

 0, 035  m muoi  0,15.148  0, 035.80  25.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Na 2 CO3 : 0,1
Y   CH 3 NH 3 2 CO3
CH 5 N : 0, 2
Y : 0,1

M B  37  B 


  NaNO3 : 0,15  m  25,35.
C
H
N
:
0,15
Z
:
0,15

 2 7
 Z  C2 H 5 NH 3 NO3


 NaOH : 0, 05

Câu 38: Đáp án C
BT(M)



26.0, 28
8,97
 2.
 M  39  M  K  n KOH  0,13; n H2O  1, 04
M  17
2M  60

n H2  0,57  n H2O  n ancol  1,14  n X  n ancol  0,1  n KOH pu   0,1

 n KOH du   0,03  %mmuoi 

10,08  0,03.56
.100%  83,33%.
10,08

Câu 39: Đáp án A
TGKL

 n CO2 

0,06 18.2  28
16


 0,03; n NO  0,04


 0, 25m

 m muoi  3, 08m  0, 75m  62 0, 04.3  2. 
 0, 03    m  9, 4777.
 16



Câu 40: Đáp án B
Hỗn hợp gồm CH2O; C2H4O2; C6H12O6; C3H8O3
n O  n C  0,195

0, 03.92
 n H2O  0, 225
 %Cm3H8O3 
.100%  46, 7%.
0,195.28  0, 225.2

n C3H8O3  n H2O  n CO2  0, 03

---------- HẾT ----------



×