Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ đề thi môn hóa giáo viên phạm thanh tùng đề số (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.97 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ 08
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n≥2).

B. CnH2n-2O2 (n≥2).

C. CnH2n+2O (n≥3).

D. CnH2nO (n≥3).

Câu 2: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S

B. Dung dịch HNO3

C. O2

D. Cl2

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 3: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

Câu 4: Tính chất hoá học chung của kim loại là


A. tính khử

B. tính dễ nhận electron

C. tính dễ bị khử

D. tính dễ tạo liên kết kim loại

Câu 5: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.

B. màu tím.

C. màu xanh lam.

D. màu đỏ máu.

Câu 6: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K.

B. Ag.

C. Ca.

D. Fe.

Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch KOH (đun nóng).


C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

D. Kim loại Na.

Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.

B. RO2.

C. R2O.

D. RO.

Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. sự đông tụ của lipit.

D. phản ứng màu của protein.

Câu 10: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 11: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan.

B. etan.


C. propan.

D. n-butan

Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

B. Kim loại nặng, khó nóng chảy

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt

D. Có tính nhiễm từ

THÔNG HIỂU
Câu 13: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 14: Trong các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 15: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì
sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe.

B. Ni-Fe.

C. Fe-C.

D. Zn-Fe.

Câu 16: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?
A. Đimetylamin.

B. Amoniac.

C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu 17: Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ?

A. NaCl + HCl.

B. HCl + FeCl2.

C. Fe(NO3)2 + KNO3. D. HCl + KNO3.

Câu 18: Este nào sau đây khi đun với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu
cơđều không làm mất màu nước brom?
A. CH2=CHCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH=CH2.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 19:

y chất nào dưới đây ch gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4

B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3

D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu 20: Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối hên hệ giữa m và n là:
A. m = 2n


B. m = 2n+l

C. m=2n+2

D. m=2n-2

Câu 21: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na3PO4
A. CaCl2

B. Mg(HCO3)2

C. AgNO3

D. HCl

Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

VẬN DỤNG
Câu 23: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.


B. Na.

C. Ba.

D. K.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 24: Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6,
C4H8 và một phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là :
A. 40%.

B. 20%.

C. 80%.

D. 20%.

Câu 25: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,9.

B. 3,2.

C. 6,4.

D. 5,6.

Câu 26: Để xà phòng hóa hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch

NaOH 1M, sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là
A. etylenglicol propionat.

B. đietyl malonat.

C. đietyl oxalat.

D. etylenglicol điaxetat.

Câu 27: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng
nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là
A. 7,04.

B. 11,3.

C. 6,4.

D. 10,66.

Câu 28: Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có
pH=2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám ở catot là
A. 2,16g

B. 0,108g

C. 1,08g

D. 0,54g


Câu 29: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng
vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì
cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 1,3.

B. 1,5.

C. 0,9.

D. 0,5.

Câu 30: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl
2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các p.ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đ phản ứng là
A. 0,50.

B. 0,65.

C. 0,70.

D. 0,55.

Câu 31: Dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH = 9 (V2).Tính V1/V2 để
dung dịch mới pH=8
A. 0,1

B. 10


C. 2/9

D. 9/11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có t khối so với H2 là 3,6. Nung nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có t khối đối với H2 là 4.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 36%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 40%.

VẬN DỤNG CAO
Câu 33: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Chất
X

Thuốc thử

Y

Dung dịch
AgNO3/NH3, t0


không có kết tủa

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

Nước brom

mất màu; xuất hiện kết
tủa trắng

Ag↓

Z

không có kết
tủa

T

Ag↓

dung dịch

dung dịch

dung dịch

xanh lam


xanh lam

xanh lam

không mất

không mất

màu

màu

mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.

D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa
0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 lo ng thì thu được dung dịch ch chứa các muối sunfat
trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có t khối so với H2 là x. Giá
trị của x là
A. 20,1.


B. 18,2.

C. 19,5.

D. 19,6.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozo, lysine và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
X cần dùng 1,46 mol 02, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng
H2SO4 đặc (dùng dư) khí thoát ra khòi bình có thể tích là 28,672 lit (đktc). Mặt khác cho
24,06 gam X trên vào dd HCl loãng dư, thu được dd Y có chứa m gam các hợp chất hữu cơ.
Giá trị của m là?
A. 10,05 gam

B. 28,44 gam

C. 12,24gam

D. 16,32 gam

Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và
Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25.

B. 0,30.


C. 0,15.

D. 0,20.

Câu 37: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và
0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34.

B. 4,56.

C. 5,64.

D. 3,48.

Câu 38: Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3.
Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận
nào sau đây sai?
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
Câu 39: X, Y là hai amin no, hở; trong đó X đơn chức; Y hai chức; Z, T là hai ankan. Đốt
cháy hoàn toàn 21,5g hỗn hợp H gồm X, T, Z, T (MZ < MX < MT < MY ; Z chiếm 36% về số
mol hỗn hợp) trong oxi dư, thì thu được 31,86g H2O. Lấy cùng lượng H trên thì thấy tác dụng
vừa đủ với 170 ml dung dịch HCl 2M. Biết X và T có số mol bằng nhau ; Y và Z có số
nguyên tử cacbon bằng nhau. T lệ khối lượng của T so với Y có giá trị là
A. 1,051

B. 0,806


C. 0,595

D. 0,967

Câu 40: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất
xúc tác nung nóng, thu được hổn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch
brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có t
khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 22,4 lít.

B. 26,88 lít.

C. 44,8 lít.

D. 33,6 lít.

Đáp án
1-A

2-A

3-A

4-A

5-B

6-A


7-D

8-C

9-B

10-A

11-A

12-A

13-D

14-B

15-D

16-A

17-D

18-C

19-B

20-D

21-D


22-A

23-D

24-A

25-C

26-C

27-B

28-D

29-A

30-B

31-D

32-B

33-A

34-D

35-B

36-B


37-B

38-B

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C

Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án D
k 2

2  2n  m
 4  2  2n  m  m  2n  2
2

Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án A
V sau pư = 56 l => V thực tế pư = 56 – 40 = 16 l
H% = 16 : 40 .100% = 40%
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án C
nNaOH = 0,12
Nhận thấy:

5,52
 46 → Ancol: C2H5OH
0,12

Este: R(COOC2H5)n→0,12(R+73n)=8,76→ R = 0 và n = 2 → (COOC2H5)2
Câu 27: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cu : 0,1


ne = 0,2 mol→∆m gồm : Cl2 : 0, 06  m  11,3gam
O : 0, 02
 2

Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án A
Chú ý: Cr không tan trong kiềm loãng .
BTNT.K
n KOH  0,3mol 
 n KAlO2  0,3mol  n Al  0,3mol

n Al2O3  0,1mol

n Al  0,3mol
BTNT.Oxi
 23,3g 

 X n Al  0,1mol
n Cr2O3  0,1mol
n  0, 2mol
 Cr
n AlCl3  0,3mol BTNT.Clo
BTNT



 a  1,3mol
n CrCl2  0, 2mol

Câu 30: Đáp án B

Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
 N 2 : 0, 2
Hỗn hợp ban đầu chứa 
→ Hiệu suất tính theo N2.
H 2 : 0,8

nsau = 3,6/4 = 0,9 → N2 phản ứng = 0,05 → H = 25%
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án D

Cu 2 : 0, 03
 2
Mg : 0, 09 BTDT

 n NH  0, 01
Dung dịch chứa  
4
K : 0, 07
SO 2 : 0,16
 4
Bảo toàn H → nH2O = 0,16 – 0,01.2 = 0,14
x

14.  0, 07  0, 01  16.  0, 07.3  0,14 
2.0, 05

 19, 6

Câu 35: Đáp án B

X chứa C6H12O6, C6H14N2O2, C6H16N2 với số mol tương ứng là a, b, c
nX = a + b + c = 0,2
nO2 = 6a + 8,5b + 10c = 1,46
nCO2 + nN2 = 0,2.6 + b + c = 1,28


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

=> a = 0,12 và b = c = 0,04
=> mX = 32,08
nHCl = 2b + 2c = 0,16
=> m chất hữu cơ = mX + mHCl = 37,92
Vậy: 32,08 gam X pư với HCl → 37,92 gam chất hữu cơ
=> 24,06 gam X pư với HCl → 28,44 gam chất hữu cơ.
Câu 36: Đáp án B
Mg a molAgNO3
 H 2 SO4

 45,2gcrY 
 0,35molSO 2

Al 2amolCu(NO3 )2

Giả sử chất rắn Y gồm Ag (a mol), Cu (2a mol)

mY  mAg  mCu  108a  64.2a  45,2  a  0,192mol
nenhuong  nAg  2nCu  0,192  2.2.0,192  0,96  2nSO2  2.0,35  0,7
 Mg và Al phản ứng hết và Cu2+ dư.



108n Ag  64n Cu  45,2
n Ag  0,3  a
Ta có hệ pt: 

n Cu  0,2
n Ag  2n Cu  2n SO2  0,7



Câu 37: Đáp án B
BTNT:Na
0, 03 mol Na 2CO3 
 n NaOH  0,06

n este  0,05 nên có este của phenol

este  phenol : a a  b  0, 05
a  0, 01



este  ancol : b
2a  b  n NaOH  0, 06 b  0, 04



n

C


HCOOCH 3 : 0, 04
HCOONa : 0, 05
 0,15  C  3  
 m  4,56 
C6 H 5ONa : 0, 01
HCOO  C6 H 5 : 0, 01

Câu 38: Đáp án B
nNaOH = 0,42 mol;

nFe2(SO4)3=0,02 mol;
3+

nAl2(SO4)3= 0,04 mol

-

=> Tạo Fe(OH)3 và Fe hết, OH dư
nFe(OH)2 = nFe2+ = 0,04 mol
nOH- dư=0,42 – 0,04 . 3 = 0,3 mol

nAl3+=0,08 mol;

và [Al(OH)4 ]-: y mol

=> tạo hỗn hợp Al(OH)3 : x mol
Ta có hệ: x + y = 0,08 và 3x + 4y = 0,3
x = 0,02 và y = 0,06
Vậy khối lượng kết tủa là: m = 5,84g
Dung dịch B gồm Na[Al(OH)4 ]:


0,06 mol

Na2SO4: (0,42 – 0,06)/2 = 0,18 mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

=> CM Na[Al(OH)4 = 0,12M;

CM Na2SO4 = 0,36M

Câu 39: Đáp án B
 Z : CH 4  M  16  : a

M Z  M X  M T  M Y
X : CH 3 NH 2  M  31 : b


Qui đổi hỗn hợp H n X  n T
 T : C3H8  M  44  : b
Y, Z cung C


Y : CH 2  NH 2 2  M  46  : c
CH : d
 2

m H  16a   31  44  b  46c  14d  21,5 a  0,18



n Z  0,36n H  a  0,36  a  2b  c 
b  0,1



n H2O  2a   2,5  4  b  3c  d  1, 77
c  0,12
n  b  2c  0,34
d  0, 4
 HCl
Tiến hành ghép CH2, tạo lại hỗn hợp H
 Z : CH 4  M  16  : 0,18
 Z : C2 H 6  M  30  : 0,18

X
:
CH
NH
M

31
:
0,1




3
2

m
X : CH 3 NH 2  M  31 : 0,1

H T : C3H8  M  44  : 0,1

 T  0,806
mY

T : C4 H10  M  58  : 0,1
Y
:
CH
NH
M

46
:
0,12




2
2 2

Y : C H  NH   M  60  : 0,12
2 4
2 2

CH : 0, 4  0,18  0,1  0,12

 2

Câu 40: Đáp án D
nC2H2 = nH2 = a
Bảo toàn khối lượng:
mX = mY = m bình brom tăng + m khí thoát ra
=> 26a +23 = 10,8 + 0,2 . 8 . 2 => a = 0,5
Đốt Y cũng tiêu tốn 02 giống như đốt X nên:
C2H2 + 2,5O2 → 2CO2 + H2O
H2 + 0,5O2 → H2O
=> nO2 = 2,5a + 0,5a = 1,5 => V = 33,6 lít



×