Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tổng hợp kiến thức Hóa THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.59 KB, 2 trang )

Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

P
1
6
7
8
11
12
13


14
15
16
17
19
20
25
26
29
30
47
56
80
82

CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
1. Tính số mol (n …mol)

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Tên NTHH KHHH NTK
HT
PK
KL
Hiđro
H
1
I
Cacbon
C
12

IV,II
Nitơ
N
14
I -> V
Oxi
O
16
II
Natri
Na
23
I
Magie
Mg
24
II
Nhôm
Al
27
III
Silic
Si
28
IV
Photpho P
31
III, V
Lưu huỳnh S
32

II, VI, IV
Clo
Cl
35,5
I
Kali
K
39
I
Canxi
Ca
40
II
mangan
Mn
55
II,IV,VI,VII
Sắt
Fe
56
II, III
Đồng
Cu
64
I, II
Kẽm
Zn
65
II
Bạc

Ag 108
I
Bari
Ba 137
II
Thuỷ ngân
Hg 201
I, II
Chì
Pb
207
II,
IV
Lập công thức hóa học

m
n=
M

(1.1)

n khí

V
=
22,4

(1.2)

n = C M .V


(1.3)

Đại lượng

sngt,pt
n=
6.1023

2. Tính khối lượng ( m …g)

m = n.M (2.1)

m=

m = CM .V.M (2.4)

m dd .C%
100%

m=

V
.M (2.3)
22,4

* Khối lượng riêng

mdd =mct +m dm (2.5)


(D…g/ml; g/Cm3)

m.100%
m dd =
C%

m dd = D.V (2.7)

(2.2)

(2.6)

D=

m dd
V

3. Tính thể tích (V…l)

V = n khí .22,4(3.1)

V=

m
V = .22,4(3.3)
M

n
CM


V=

m
M.C M

* Độ tan

(3.2)

* Hiệu suất

(S…g)

(3.4)

4.Tính nồng độ
a. Nồng độ % (C%...%)
m ct
C% =
.100% (4.a)
m dd
5. Các công thức khác
. Tỉ khối(d)

(H…%)
m
m
S=
.100 H= tt .100%
m dm

mlt
b. Nồng độ mol (CM...M)
CM =

n
V

( 4.b )

VR

=
.100
M
M
1. Nếu hóa trị bằng nhau, viết cạnh nhau
CaO d A = A d A = A
Vdd
B
KK
Độ
rượu
M
29
B
2. Hóa trị chia được cho nhau lấy lớn
CO 2
chia bé = chỉ số
3. Còn lại: viết cạnh nhau, nhớ hóa trị, đổi chéo
P2O5

* Nếu nhóm có chỉ số cho vào ( )
Al(OH) 3
Gốc

Tên gọi

- Br
-I
-MnO4

Bromua
Iotua
Permanganat

-AlO2
=ZnO2
-HSO4

Aluminat
Zincat
Hiđrosunfat

H Cu K

Hg

Cl

V, VI , VII


Nàng Bạc Hỏi Cụ Khách Hàng Clo
II

O Ba Mn

N

Ca

C

Mg

P

S

Mn

Photpho Sợ Ma
S

Pb Cu Hg

Fe Zn

Ông Bà Muốn Ngăn Cản Con Mang Súng Phá Của Hàng Sắt Kẽm
III

Fe N


Al

P

IV

Sắt Nhớ Anh Photpho
Màu sắc

Pb N

C

S Mn

Chì Nay Cũng Sợ Ma
Cu(NO3)2: dd xanh lam

AgCl: KT trắng

FeS, PbS, CuS: KT màu đen

CuCl2: dd xanh lá cây

CaCO3: KT trắng

Fe(OH)2: KT trắng xanh

Cu2O: KT đỏ gạch


BaSO4: KT trắng

Fe(OH)3 : KT nâu đỏ

Cu(OH)2: KT xanh lơ

CuO : màu đen

FeCl2: dd lục nhạt

FeCl3: dd vàng nâu

Oxit
axit
SO3
N2O5
P2O5
SO2
N2O3
CO2

Axit
H2SO4
HCl
HNO3
H3PO4
H2SO3
H2S
HNO2

H2CO3

mol
g
l
M

C%

%

D

g/Cm3
g/ml

Tính theo PTHH
1. Tính số mol chất đã biết
2. Lập phương trình hóa học
3. Tính số mol chất cần tìm (dựa theo
PTHH và số mol chất biết)
4. Tính Khối lượng, thể tích... chất
cần tìm

Các loại hợp chất vô cơ
1. Oxit: có O và 1 nguyên tố khác
a. oxit bazơ: Kim loại và oxi
b. oxit axit: phi kim và oxi
2. Axit: có H ở đầu (H và gốc axit)
3. Bazơ: có OH ở cuối (KL và nhóm OH)

4. Muối: 0 phải 3 lại trên (KL và gốc axit)

I
II
I

HÓA TRỊ - NGUYÊN TỐ - CÁCH ĐỌC
Na Ag

n
m
V
CM

HT
I
I
I

*Nguyên tố kim loại : K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
(Khi Nào Bạn Cần Mua Áo Záp Sắt Nên Sang Phố (Hỏi) Cửa Hàng Á Phi Âu)

I

(1.4)

Kí hiệu Đơn vị

Số mol
khối lượng

Thể tích
Nồng độ mol
Nồng độ phần
trăm
Khối lượng
riêng

Nhóm
Hóa
Tên
hiđroxit
trị
nhóm
H+
và gốc axit
I
OH –
I
Hiđroxit
Axit sunfuric
CI –
I
Clorua
T/B
Axit clohiđric
NO3 –
I
Nitrat
T/B
Axit nitric

CH3COO –
I
Axêtat
T/B
Axit photphoric
S 2–
II
Sunfua
T/B
Axit sunfurơ
SO3 2–
II
Sunfit
T/B
SO4 2–
II
Sunfat
T/KB
Axit sunfuhiđric
CO3 2–
II Cacbonat T/B
Axit nitrơ
2–
SiO
II
Silicat
K/KB
3
Axit cacbonic
PO4 3–

III Photphat T/KB

Tên axit

*Phi kim : C H O N Si S Cl P...
(CHỌN Sinh Sống Cùng Photpho)

TCHH CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
dd A
dd B
1. OA + N-> A
���

� Xanh
1. Qùy tím
Đỏ
1. Qùy tím ���
2. OA+ Bdd->M+N
*
*
2.
B+A->M+N
2.
A
+KL
->M+H
2

3. OA+OB*->M
3. Bdd +OA->M+N
3. A +B->M+N
2. OB+A->M+N
4. Bdd+Mdd->B’+M’
4.
A+OB->M+N
1. OB*+N->B
to
5.
A+M->A’+M’
� OB+N
5. B(r) ��
(OB*= K2O, Na2O,
*
A =ddHCl, ddH2SO4
CaO, BaO, Li2O)
KL* = đứng trước (H)
MUỐI
1. Mdd +KL->M’+KL’
2. M+A->M’+A’
3. Mdd+Bdd->M’+B’
4. Mdd + Mdd-> 2M’

KIM LOẠI
1. KL+PK->M/OB
2. KL*+A*->M+ H2
3. KL+Mdd->M’ +KL’
4. KL**+N->Bdd+H2


PHI KIM
1. PK +KL-> M/OB
2. PK +H2 ->HC khí
3. PK+ O2-> OA

to

K+
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

� ...Tùy muối
5. M ��
BẢNG TÍNH TAN
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Na+ Ag+ Mg2+ Ca2+ Ba2+ Zn2+ Hg2+ Pb2+
I
I
II
II
II

II
II
II
T

K
I
T
K

K
T
K
T
T
T
T
T
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

T
T
T
T
T
T
K

T
T
K
K
K
T
K
K
K
K
K
K
K
T
I
T
I
K
T

K
T

K
K
K
K
K

K
T

K
K
K
K

K
T
K
K
K
K
K
K
K

Vũ Huy Bách – Trường THCS Tam Hiệp – BH – ĐN : 0946561507

Cu2+
II
K
T

T
T
K
K
T
K

K

Fe2+
II
K
T
T
T
K
K
T
K
K
K

Fe3+
III
K
T
T

K


T

K
K

Al3+
III
K
T
T
I


T

K
K


:
:

:

:

HNO2

:


:

:



×