Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tính toán vòng vây cọc ván thép cầu mỹ lợi _ Có full file đính kèm ở trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.54 KB, 8 trang )

84

<

0,95

T

2. Kiểm toán điều kiện cờng độ cọc ván thép
Xét trờng hợp bất lợi nhất là đào hố móng đến cao độ thiết kế và tiến hành hút hết nớc trong hố móng để
tiến hành đổ lớp bê tông lót. Tách một giải tờng cọc ván theo phơng đứng với bề rộng là 1m và coi nó nh
một dầm liên tục có các gối tựa là các điểm nh sau:
+ Điểm 1: là điểm tỳ của cọc ván vào khung chống H300.
+ Điểm 2: là điểm cách mặt đào hố móng một khoảng là t/2 m xuống phía chân Cọc ván thép ( t là
chiều dài cọc ván thép ngàm vào đất )

Biểu đồ áp lực ngang kiểm toán cờng độ cọc ván thép ( T/m2)
Sử dụng phần mền midas 7.01 mô hình tính toán nh sau :

Sơ đồ mô hình tính toán bằng Midas

Trang 5/8


Phản lực tác dụng vào các gối tựa khung vây - Kết quả Midas 7.01

Biểu đồ mô men - Kết quả Midas 7.01
Mmax =

=> Mô men lớn nhất tính cho bề rộng 1 cọc ván thép là:


19,1

T.m

Vậy ta có các giá trị tổng hợp nh sau:

Mô men

Phản lực lên khung chống

( T.m )
MMax

(T)
V1

V2

19,1

9,00

15,2

- ứng suất lớn nhất xuất hiện trong cọc ván thép.

Max =

M Max
=

W

841,41

( Kg/cm2 ) < Ro = 1900 ( Kg /cm2 )

.=> Vậy cọc ván thép đảm bảo điều kiện về cờng độ .
3 . Kiểm toán hệ khung chống H300
* Ta tiến hành tính toán kiểm tra cho khung này.
MT BNG KHUNG CHNG H300

Trang 6/8


Xét 1m chiều dài vành đai khung chống ta có:
Tải trọng tác dụng lên khung chống là tải trọng rải đều có giá trịq: = n*V1/1m =

9,90

( T/m )

Trong đó n là hệ số vợt tải do các tác nhân khác gây ra (tải trọng cha tính đến trong bản tính) - lấy n=1.1
Ta có sơ đồ tính nh sau .

3.1. Đặc trng hình học các thanh của khung chống - Kết cấu H300 :
F =

117

( Cm2 )


G =

94

( Kg/m )

W =

1360

( Cm3 )

( Kg/cm2 )
Ru =
1900
3.2. Kiểm toán khả năng chịu lực của khung chống:

Biểu đồ mômen - Kết quả Midas 7.01

Trang 7/8


Biểu đồ nội lực - Kết quả Midas 7.01
Kiểm toán thanh khung ngoài H300 :
Mô men lớn nhất

Mmax =

31,30 (T.m)


Lực dọc trục

Nmax =

21,30 (T)

Kiểm toán theo điều kiện chịu mô men :
max =

Nmax
F

max =
Kết luận:

Mmax

+

(Kg/cm2)

Wx
2

205,07 (kg/cm ) < Ru =1900 (Kg/cm2)
Đạt

Kiểm toán thanh chống xiên H300 :
Mô men lớn nhất


Mmax =

Lực dọc trục

Nmax =

5,30 (T.m)
53,40 (T)

Kiểm toán theo điều kiện chịu mô men :
max =
max =
Kết luận:
NH THU

Nmax
F

Mmax

+

(Kg/cm2)

Wx
2

460,31 (Kg/cm )< Ru =1900 (kg/cm2)
T

T VN

Trang 8/8



×